Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.31893
Đỗ Thị Thanh Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Thu Huế, Đỗ Thị Thanh Trung, Vũ Đình Phóng, Lê Tất Thành Kỷ yếu hội nghị quốc tế “Biển Đông 2022”, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 531-541 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
D. Q. Nguyen, N. L. Nguyen, V. T. Nguyen, T. H. G. Nguyen, T. T. T. Do, T. H. Nguyen,
D. H. Dung, T. K. L. Nguyen, Q. H. Nguyen, T. T. Le, and H. H. Nguyen Russian Journal of Plant Physiology, 70:188 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Quy trình sản xuất sản phẩm peptide thủy phân từ cua lột Lê Tất Thành, Đỗ Thị Thanh Trung, Nguyễn Văn Tuyến Anh, Nguyễn Thị Phương LanCục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Lipidomics and anti-inflammation activity of a brown algae Lobophora sp. in Vietnam Pham Thu Hue, Nguyen Van Tuyen Anh, Do Thi Thanh Trung, Do Anh Duy, Dam Duc Tien, Tran Thi Thanh Van, Pham Quoc Long, Le Tat ThanhJournal of Chemistry, 2020, ID 8829054 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Thi Phuong Lan Nguyen, Van Tuyen Anh Nguyen, Thi Thanh Trung Do, Trung Nguyen Quang, Quoc Long Pham, Tat Thanh Le Journal of Chemistry, 2020, ID 8651453 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Identification of Potential Anti-Helicobacter pylori Compounds from Usnea undulata Extracts Trung Do, Trang Nguyen Huyen, Thai Ngan Ha, Nguyen Thi Huynh Nhu, Nguyen Van Lam, Nguyen Thi Thu Tram and Pham Bao YenNatural Product Communications, 14 (2) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đỗ Thị Thanh Trung, Lê Hồng Điệp, Phạm Bảo Yên Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Do Thi Thanh Trung, Nguyen Thi Thuy Anh, Nguyen Quang Huy VNU Journal of Science, Natural Science and Technology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2017; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ gen Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 11/2018 - 10/2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục sở hữu trí tuệ Thời gian thực hiện: 10/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 11/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất một số thực phẩm chức năng từ cua lột Scylla. sp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 7/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Các hợp chất thiên nhiên Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Nghiên cứu quy trình thủy phân tam thất để làm nguyên liệu cho sản xuất thực phẩm chức năng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Các hợp chất thiên nhiênThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục an toàn thực phẩm Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [19] |
Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm thực phẩm chống còi xương cho trẻ em từ bột cua lột (Scylla spp) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục an toàn thực phẩmThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [20] |
Nghiên cứu chức năng hệ gen người và sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thực phẩm bổ sung giàu peptide và khoáng chất từ cua Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 6/2023 - 6/2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2018 - 03/2021; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2017; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [24] |
Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm thực phẩm chống còi xương cho trẻ em từ bột cua lột (Scylla spp) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục an toàn thực phẩmThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [25] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thực phẩm bổ sung giàu peptide và khoáng chất từ cua Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 6/2023 - 6/2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [26] |
Nghiên cứu chức năng hệ gen người và sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ enzyme trong chế biến cá Nục tròn (Decapterus punctatus) để sản xuất bột đạm thuỷ phân làm nguyên liệu thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ genThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu quy trình thủy phân tam thất để làm nguyên liệu cho sản xuất thực phẩm chức năng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Các hợp chất thiên nhiênThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [29] |
Nghiên cứu so sánh hàm lượng polysacc-haride ở nấm vân chi Trametes versicolor tự nhiên và nuôi trồng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Các hợp chất thiên nhiênThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [30] |
Nghiên cứu tính biểu hiện và đa hình các gen tham gia vào sinh tổng hợp hợp chất phyllanthin/hypophyllanthin của 2 loài Diệp hạ châu ngọt (P.urinaria L.) và Diệp hạ châu đắng (P. amarus Schum & Thonn) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất một số thực phẩm chức năng từ cua lột Scylla. sp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 7/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số chất dinh dưỡng và hợp chất có hoạt tính sinh học từ gạo lứt nảy mầm, củ nghệ vàng và một số cây dược liệu đến hệ gen học biểu hiện của mô hình chuột bị tiểu đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số dịch chiết/ hợp chất có hoạt tính sinh học lên hệ gen biểu hiện tạo chế phẩm thức ăn bổ sung tăng khả năng phòng ngừa bệnh gan thận mủ cho cá tra nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Phát triển nhóm nghiên cứu xuất sắc hạng I về nghiên cứu đột biến gen của một số bệnh trên người và giải mã hệ gen sinh vật có giá trị phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu gen của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Phát triển sản phẩm thức ăn bổ sung cho thủy sản với thành phần chính là curcuminoid và axit béo không no đa nối đôi L-HUFA có tác dụng phòng chống bệnh do vi khuẩn ở loài cá mú Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Triển khai kỹ thuật đánh giá sự biến động hàm lượng dinh dưỡng của cua lột trong nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm thực phẩm chống còi xương từ trẻ em từ cua lột Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục an toàn thực phẩmThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
