Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24633

GS. TS Lê Mai Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân lập và phát triển thành công chế phẩm vi sinh vật chống bệnh hại cho cây trồng

Lê Mai Hương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và phân tích hình ảnh nội hàm cao trong đánh giá hoạt tính ức chế chuyển vị yếu tố nhân NF-κB

Đỗ Hữu Nghị; Nguyễn Xuân Vũ; Nguyễn Xuân Thành; Lưu Văn Chính; Lê Mai Hương
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[3]

Sàng lọc và nghiên cứu một số chủng vi khuẩn vùng rễ kích thích sinh trưởng phân lập từ cây nghệ vàng (Curcuma longa L.) tại Việt Nam.

Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Thành Lam, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu đa dạng khu hệ nấm rễ của cây dây thìa canh (Gymnema sylvestre) và cây nghệ vàng (Curcuma longa) tại Việt Nam

Hoàng Kim Chi; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Hữu Cường; Trần Hồ Quang; Bùi Anh Văn; Lê Thị Hoàng Yến; Lê Mai Hương
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989
[5]

Tổng hợp nano Fe3O4 bằng phương pháp đồng kết tủa sử dụng kĩ thuật vi sóng dùng cho hệ dẫn thuốc

Lê Thị Thu Hương; Lê Mai Hương; Trần Thị Hồng Hà; Phạm Hồng Nam; Hà Phương Thư
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2171
[6]

ảnh hưởng của chế phẩm nấm VH1 đến sinh trưởng, năng suất và hàm lượng chất imperatorin của cây bạch chỉ (Angelica dahurica Benth. et Hook.f.)

Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Hoàng Kim Chi; Lê Mai Hương
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[7]

Định tên và đánh giá hoạt tính sinh học một số chủng nấm rễ phân lập trên cây bạch chỉ

Trần Thị Như Hằng; Đỗ Hoàng Hải; Nguyễn Đình Luyện; Hoàng Kim Chi; Lê Mai Hương
Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[8]

Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học của một số loài thân mềm và da gai tại Vịnh Bắc Bộ - Việt Nam

Hoàng Kim Chi; Lê Mai Hương; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Nguyễn Đình Luyện; Đỗ Thị Nhuân; Lê Hữu Cường; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Nghị; Đặng Thị Phương Ly; Andrey Imbs B; Phạm Quốc Long
Hội nghị khoa học về đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[9]

Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học của một số loài rong và cỏ biển Việt Nam

Trần Thị Hồng Hà; Lê Mai Hương; Trần Thị Như Hằng; Nguyễn Đình Luyện; Hoàng Kim Chi; Lê Hữu Cường; Vũ Đình Giáp; Đỗ Thị Nhuân; Đỗ Hữu Nghị; Đặng Thị Phương Ly; Andrey Imbs B; Phạm Quốc Long
Hội nghị khoa học về đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[10]

Đánh giá độ an toàn và khả năng bảo vệ phóng xạ của sản phẩm HT1 chiết xuất từ nấm đầu khỉ (Hericium erinaceus)

Lê Mai Hương; Cổ Thị Thùy Vân; Trần Thị Hồng Hà; Vũ Mạnh Hùng
Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861
[11]

Đánh giá hoạt tính sinh học của Polysacc-haride và các hợp chất tách chiết từ nấm hương (Lentinus edodes)

Trần Thị Hồng Hà; Lưu Văn Chính; Lê Hữu Cường; Trần Thị Như Hằng; Đỗ Hữu Nghị; Trương Ngọc Hùng; Nguyễn Thị Nga; Lê Mai Hương
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[12]

Phân lập, định tên và đánh giá hoạt tính sinh học của một số chủng nấm lớn phân lập từ vườn quốc gia Cát Bà - Hải Phòng

Vũ Đình Giáp; Đỗ hữu Nghị; Trần Thị Hồng Hà; Trần Thị Như Hằng; Lê Mai Hương; Martin Hofrichter
Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225
[13]

Đánh giá hoạt tính sinh học các chủng nấm rễ phân lập trên một số cây thuốc của Việt Nam

Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Nguyễn Đình Luyện; Lê Mai Hương
Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225
[14]

Sàng lọc hoạt tính Enzym của động vật thân mềm biển Việt Nam phân giải Fucoidan và Laminaran từ rong nâu

Huỳnh Hoàng Như Khánh; Bùi Minh Lý; Thái Thị Hoà; Cao Thị Thuý Hằng; Lê Mai Hương
Tuyển tập nghiên cứu biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2120
[15]

Xác định cấu trúc và thử hoạt tính sinh học của ergosterol peroxid phân lập từ chủng nấm Trichoderma konilangbra nội kí sinh trên cây khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep)

Trần Thị Như Hằng; Lê Mai Hương; Trần Thị Hồng Hà; Lê Minh Hà
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225
[16]

Họ Thầu Dầu (EUPHORBIACEAE) ở Việt Nam- nguồn nguyên liệu chứa hoạt chất sinh học phong phú và đầy tiềm năng

Lã Đình Mỡi; Châu Văn Minh; Đái Duy Ban; Phạm Hoàng Ngọc; Phan Văn Kiệm; Trần Minh Hợi; Trần Huy Thái; Lê Mai Hương; Ninh Khắc Bản; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Nghĩa Thìn; Nguyễn Thị Kim Thanh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[17]

Nghiên cứu nuôi trồng một số loài nấm ăn và nấm dược liệu Việt Nam, thu nhận, chuyển hoá và khảo sát hoạt tính kháng u thực nghiệm các polysaccarit của chúng

Lê Mai Hương; Cồ Thị Thuỳ Vân; Hà Phương Thu; Nguyễn Bích Thuỷ...vv
Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban "Các chất có hoạt tính sinh học" - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[18]

Phân lập và sàng lọc vi sinh vật biển phân cắt Fucoidan từ rong nâu

Cao Thị Thúy Hằng; Bùi Minh Lý; Huỳnh Hoàng Như Khánh; Phan Thị Hoài Trinh; Nguyễn Duy Nhựt; Phạm ĐứcThịnh; Lê Mai Hương
Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[19]

Xác định cấu trúc và thử hoạt tính sinh học của ergosterol peroxide phân lập từ chủng nấm Trichoderma konilangbra nội ký sinh trên cây khổ sâm (Croton tonkinensis gagnep)

Trần Thị Như Hằng; Lê Mai Hương; Trần Thị Hồng Hà; Lê Minh Hà
TC Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225
[20]

Xác định cấu trúc và tác dụng gây độc tế bào của acid rosmarinic phân lập từ cây cườm rụng hoa dài (Ehretia longiflora Champ.)

Hoàng Thị Quỳnh Hoa; Phạm Thanh Kỳ; Phạm Văn Kiệm; Lê Mai Hương
TC Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225
[21]

Dẫn xuất mới của acit E-cinamic từ lá cây bồ kết Gleditschia australis Hemsl.

Phạm Văn Kiệm; Nguyễn Thị Hồng Vân; Phạm Khắc Tiệp; Châu Văn Minh; Lê Mai Hương; Nunziatina De Tommasi; Alessandra Braca
TC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7225
[22]

Tổng hợp Bibenzipyran từ Malloapelta B bằng phản ứng oxi hoá khử điện hoá theo phương pháp điện thế phòng

Phan Thị Bình; Bùi Hải Ninh; Châu Văn Minh; Lê Mai Hương; Phan Văn Kiểm
Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[23]

Về thành phần hoá học và hợp chất của cây khổ sâm cho lá (Croton Tonkinensis Gagnep.) ở Việt Nam

Phạm Hoàng Ngọc; Lê Mai Hương; Phạm Hồng Minh; Đỗ Hữu Nghị; Chu Đình Kính
Hoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[24]

áp dụng các phương pháp thử nghiệm mới để khảo sát hoạt tính ức chế hình thành sợi A# - amyloid invitro trong điều trị bệnh alzheimer của một số họ thực vật làm thuốc ở Việt Nam

Lê Mai Hương; Hoàng Thanh Hương
Hoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[25]

áp dụng kỹ thuật thử hoạt tính gây độc tế bào (cytotoxicity), góp phần sàng lọc nhanh hoạt tính kháng u các hợp chất có nguồn gốc tự nhiên trên dòng tế bào ung thư người nuôi cấy in vitro

Lê Mai Hương; Hoàng Thanh Hương; Trần Thị Hồng Hà; Lê Thị Xuân
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[26]

Chi Qua lâu - nguồn lâm sản ngoài gỗ cần được quan tâm nghiên cứu và khai thác

Ninh Khắc Bản; Nguyễn Bích Nhi; Lê Mai Hương; Hoàng Thị Minh Châu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[27]

Góp phần nghiên cứu một số tác dụng sinh học và khả năng gây độc tế bào của các chất phân lập được từ cây khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep.,) ở Việt Nam

Phạm Hoàng Ngọc; Lê Mai Hương; Phạm Thị Hồng Minh
TC Dược học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7225
[28]

Các hợp chất sesquiterpen phenol phân lập từ loài hải miên didicus sp. ở vùng biển Nha Trang

Hoàng Thanh Lương; Nguyễn Phương Chi; Lê Mai Hương; Lê Thanh Hải
Hoá học & ứng dụng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7004
[29]

Nghiên cứu hoạt tính sinh học của cây ráy

Phạm Hữu Điển; Phan Văn Kiệm; Lê Mai Hương; Châu Văn Minh
Hoá học & ứng dụng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7004
[30]

Hoạt tính sinh học của thành phần terpenoit chiết rút từ một số loài hải miên

Hoàng Thanh Hương; Lê Mai Hương; Cao Phương Dung
Hoá học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7004
[31]

Khảo sát hoạt tính chống sốt rét của Momordicolacton phân lập từ hạt gấc

Lê Minh Hà; Lê Mai Hương
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859
[32]

áp dụng kỹ thuật sắc ký bản mỏng phủ thạch để phát hiện và phân lập các chất có hoạt tính kháng khuẩn từ cây xà sàng Việt Nam

Lê Minh Hà; Lê Mai Hương
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-3859
[33]

7,8-Dehydrocolumbin và Fibrausin từ Hoàng Đằng

Nguyễn Thế Dũng; Phạm Đình Tỵ; Lê Mai Hương; Nguyễn Hữu Khôi; Hoàng Văn Phiệt; Phạm Hoàng Ngọc; Chu Đình Kính
Hóa học và công nghiệp hóa chất - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7004
[34]

Sử dụng phương pháp thử in vitro hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét của dịch chiết một số cây cỏ rừng mưa nhiệt đới Việt Nam để nghiên cứu phát hiện thuốc mới có khả năng chống sốt rét

Lê Mai Hương; Lê Thị Xuân; Mai Văn Trì; Trần Công Khánh
- Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu sử dụng chitosan làm chất điều hòa sinh trưởng cho cây

Châu Văn Minh; Lê Mai Hương; Đặng Lan Hương
- Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[36]

Sự phân bố enzyme thủy phân Fucoidan trong động vật không xương sống biển Việt Nam

Huỳnh Hoàng Như Khánh; Bùi Minh Lý; Cao Thị Thúy Hằng; Phạm Đức Thịnh; Ngô Thị Duy Ngọc; Phan Thị Hoài Trinh; Võ Thị Diệu Trang; Lê Thị Hoa; Lê Mai Hương; Lê Quang Huấn
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu thu nhận và xác định một số đặc tính của Fucoidanase từ vi khuẩn biển

Phan Thị Hoài Trinh; Bùi Minh Lý; Cao Thị Thúy Hằng; Phạm Đức Thịnh; Huỳnh Hoàng Như Khánh; Ngô Thị Duy Ngọc; Lê Mai Hương; Đặng Thị Thu
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Phân lập và sàng lọc vi khuẩn biến sinh enzyme bẻ ngắn mạch polysaccaride từ rong nâu

Cao Thị Thúy Hằng; Bùi Minh Lý; Phan Thị Hoài Trinh; Phạm Đức Thịnh; Huỳnh Hoàng Như Khánh; Lê Mai Hương
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[39]

Họ nhân sâm (Araliaceae Juss.) - Nguồn hoạt chất sinh học đa dạng và đầy triển vọng ở Việt Nam

Lã Đình Mỡi; Châu Văn Minh; Trần Văn Sung; Phạm Quốc Long; Phan Văn Kiệm; Trần Huy Thái; Trần Minh Hợi; Ninh Khắc Bản; Lê Mai Hương
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[40]

Cố định Cellulase từ nấm Trichoderma sp. trên hạt composit tạo bởi Chitosan và canh lanh hoạt hóa

Đỗ Hữu Nghị; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Mai Hương
Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X
[41]

Tổng hợp erlotinib hydrochlorid và đánh giá hoạt tính ức chế hình thành khối u 3 chiều trên thạch mềm

Trần Thị Thu Thủy; Tạ Văn Đại; Từ Thị Kiều Trang; Trần Thị Hồng Hà; Lê Mai Hương; Phạm Quốc Long
Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861
[42]

Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp enzym axetyl(xylan) Asteraza của nấm Aureobasidium các phụ phẩm công-nông nghiệp giàu Licnoxenluloza

Đỗ Hữu Nghị; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Lê Hữu Cường; Lê Mai Hương
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[43]

Nghiên cứu sinh tổng hợp feruloyl esteraza bởi nấm trên môi trường nuôi cấy lỏng với cơ chất giàu licnoxenluloza

Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Le Mai Hương; Đỗ Thị Nghị
- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[44]

Conversion of Plant biomass by fungal GH78-Glycoside hydrolase to release aromatic fragments


Hội thảo Khoa học công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Sàng lọc hoạt tính kháng sinh của một số vi khuẩn phân lập từ trong rong sụn nuôi trồng tại Khánh Hòa, Việt Nam


Hội thảo Khoa học công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Effects of nitrogen fertilizer on rhizome yield and curcuminoids content of turmeric (Curcuma longa L.) in Vietnam

Chi K. Hoang, Cuong H. Le, Hang T.N. Tran, Ha H.H. Tran, Ha H. Chu and Huong M. Le.
The 5th academic conference on natural science for young scientists, master and PhD. students from Asean countries. Da Lat City, Vietnam. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Một số kết quả nghiên cứu và định hướng ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học từ nấm lớn Việt Nam

Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Đỗ Hữu Nghị
Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

Lignocellulose conversion A distinct role of fungal esterase

Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Thị Linh, Lê mai Hương
Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Traditional and Alternative Medicine-Research & Policy Perspectives.


Centre for Science and Technology of the Non-Aligned and Other Developing - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[50]

Tài nguyên thực vật Việt Nam-Những cây chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học (Tập II)


Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[51]

Hợp chất 20_bromo-(11E,15E,19E)-Eicosa-11,15,19-trien-7,9,17-triynoic và phương pháp chiêt hợp chất này từ loài hải mien (Xestospongia testudinaria)


Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[52]

ANTIMICROBIAL, CYTOTOXIC AND HEMOLYTIC ACTIVITIES OF MARINE ALGAE-ASSOCIATED FUNGAL ISOLATES IN VIETNAM

Hoang Kim Chi, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Nguyễn Đình Tuấn, Le Thi Hong Nhung, Le Mai Huong
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các chất chiết từ thân cây Xạ đen Hòa Bình (Ehretia asperula Zoll. & Mor)

Vu Thi Nguyet, Nguyen Tien Dat, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Nguyen Hong Chuyen, Nguyen Thi Hang, Dang Dinh Kim
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Application of image-based high content analysis for the screening of bioactive natural-products

Do Huu Nghi, Le Mai Huong,Le Huu Cuong, Do Huu Chi, Vu Dinh Giap, Nguyen Manh Cuong
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[55]

Investigating the diversity of arbuscular mycorrhizal fungi from Gymnema sylvestre and Curcuma longa in Vietnam

Hoang Kim Chi, Tran Thi Nhu Hang, Tran Thị Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Ho Quang, Bui Anh Van, Le Thi Hoang Yen, Le Mai Huong
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[56]

CO-PRECIPITATION MICROWAVE-ASSISTED SYNTHESIS OF Fe3O4NANOPARTICLES FOR DRUG DELIVERY SYSTEM

Le Thi Thu Huong, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Pham Hong Nam, Ha Phuong Thu
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ, ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

Application of image-based high content analysis for the screening of bioactive natural-products


Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[58]

Optimization of the enzyme assisted extraction of esential oil from the leaves and branches of Cinnamomum cassia using Box-Wilson method

Hoang Thi Bich, Le Mai Huong, Nguyen Quyet Chien, Dinh Thi Thu Thuy, Le Tat Thanh, Do Trung Sy, Le Thi Thuy Hang, Pham Hong Hai
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[59]

Phenyl derivatives from Antidesma haianensis


Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[60]

Screening for antiproliferative and antimicrobial activity of total lipids of some marine invertebrates collected from Vietnam’s North Central Coast

Do Huu Nghi, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Do Thi Nhuan, Tran Thi Hong Ha, Nguyen Dinh Luyen, Dang Thi phuong Ly, Imbs Andrey B, Le Mai Huong, Pham Quoc Long
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[61]

Preparation and anti-cancer activity of polymer-encapsulated curcumin nanoparticles

Phuong Thu Ha, Mai Huong Le, Thi My Nhung Hoang, Thi Thu Huong Le, Tuan Quang Duong, Thi Hong Ha Tran, Dai Lam Tran and Xuan Phuc Nguyen
ADVANCES IN NATURAL SCIENCES: NANOSCIENCE AND NANOTECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[62]

Apoptosis induced by paclitaxel-loaded copolymer PLA–TPGS in Hep-G2 cells

Hoai Nam Nguyen, Hong Ha Tran Thi, Duong Le Quang, Toan Nguyen Thi, Nhu Hang Tran Thi, Mai Huong Le and Phuong Thu Ha
ADVANCES IN NATURAL SCIENCES: NANOSCIENCE AND NANOTECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[63]

Inhibitors of Osteoclastogenesis from Lawsonia inermis Leaves.

Nguyen Xuan Cuong, Le Mai Huong et al
J. Bioorganic & Medicinal Chemistry letters. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[64]

Chemical composition of the essential oil of Atalantia roxurghina Hook f

Pham Minh Diep, Le Mai Huong et al
J.of Ess.oil research - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[65]

Chemical composition and antimicrobial activity of Clausena indica (Dalz) Oliv. (Rutaceae) essential oil from Vietnam

Diep PT, Pawlowska AM, Cioni PL, Minh CV, Huong le M, Braca A
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[66]

Unusual 22S-Spirostane Steroids from Dracaena cambodiana

Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hai Dang, Nguyen Hoai Nam, Ninh Khac Ban, Nguyen Van Tuyen, Le Mai Huong, Tran Thu Huong and Phan Van Kiem
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[67]

Aspermicrones A-C, novel dibenzospiroketals from the seaweed-derived endophytic fungus Aspergillus micronesiensis

Nguyen Dinh Luyen, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Duong Thi Hai Yen, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Astrid Gardes, German Kopprio, Phan Van Kiem.,
Journal of Antibiotics - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Optimizing the alginate coating layer of doxorubicinloaded iron oxide nanoparticles for cancer hyperthermia and chemotherapy


- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[69]

Treatment of wastewater containing aromatic nitro compounds using the A2O-MBBR method

Nhan, V. D., Tu, N. V., Nhan, N. T., Nhan, V. D., Huong, L. M., Tsarev, Y. V., & Huong, L. T. M.
Russian Journal of Chemistry and Chemical Technology. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[70]

Synthesis and antimalarial activity of 3'-rifluoromethylated 1,2,4-trioxolanes and 1,2,4,5-tetraoxane based on deoxycholic acid.

Yamansarov EY, Kazakov DV, Medvedeva NI, Khusnutdinova EF, Kazakova OB, Legostaeva YV, Ishmuratov GY, Huong LM, Ha TTH, Huong DT, Suponitsky KY
Steroids. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[71]

Isoflavonoid from Desmodium heterophyllum aerial parts

Le Minh Ha, Ngo Thi Phuong, Do Thi Thanh Huyen, Le Mai Huong, Pham Minh Quan, Nguyen Thi Luyen, Nguyen Tuan Hiep, Nguyen Tien Dat
Natural Products Communication - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[72]

Isoflavonoid from Desmodium heterophyllum aerial parts

Le Minh Ha, Ngo Thi Phuong, Do Thi Thanh Huyen, Le Mai Huong, Pham Minh Quan, Nguyen Thi Luyen, Nguyen Tuan Hiep, Nguyen Tien Dat
Natural Products Communication - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[73]

Impact of nitrogen fertilizer on the mycorrhizal inoculating potential and fungal community structure in rhizome of medicinal plant Curcuma longa L

Chi K. Hoang, Nam H. Pham, Cuong H. Le, Hang T. N. Tran, Ha T. C. Dang, Ha H. Chu, Bram Brouwer and Huong M. Le
Geomicrobiology Journal - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[74]

The dual effect of curcumin nanoparticles encapsulated by 1-3/1-6 -glucan from medicinal mushrooms Hericium erinaceus and Ganoderma lucidum

Mai Huong Le, Hai Doan Do, Hong Ha Tran Thi, Le Vu Dung, Hoai Nam Nguyen, Hang Nhu Tran Thi, Luyen Dinh Nguyen, Chi Kim Hoang, Huu Cuong Le, Thu Huong Le Thi, Hoang Trung Trinh and Phuong Thu Ha.
Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol. 7 ( 2016) 045019 (8pp); doi:10.1088/ 2043-6262/ 7/ 4/ 045019 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

Synthesis and cytotoxic activity evaluation of novel derivatives of Murayafoline A

Lê Đức Anh, Nguyên thị Hải Lý, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Mai Hương, Lê Phong, Lưu Văn Chính
Tạp chí Khoa học Công nghệ T54, số 2C - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[76]

Khảo sát hoạt tính sinh học tinh dầu cành lá quế cinnamomum cassia (L.) J. Presl) thu nhận từ phương pháp enzym kết hợp cất lôi cuốn hơi nước

Hoàng Thị Bích, Nguyễn Quyết Chiến, Lê Tất Thành, Đinh Thị Thu Thủy, Đỗ Thị Thảo, Hoàng Kim Chi, Trần Thị Như Hằng,Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương
Tạp chí Dược học. Số 493, trang 12-15. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[77]

Nghiên cứu tác dụng kháng ung thư của chế phẩm BioGlucumin Plus.

Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Nguyễn Đình Luyện, Bùi Anh Văn, Nguyễn Thị Hải Lý, Nguyễn Lĩnh Toàn
Tạp chí Dược học. Số 493, trang 71-74. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[78]

Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm SS-G từ sá sùng Sipunculus nudus và nấm hầu thủ Hericium erinaceus lên sức khỏe và chức năng sinh lý của chuột đực thí nghiệm.

Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Nguyễn Đình Luyện, Bùi Anh Văn, Vũ Mạnh Hùng
Tạp chí Dược học. Số 491, trang 34-38 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[79]

BIOLOGICAL CHARACTERIZATION OF FUNGAL ENDOPHYTES ISOLATED FROM AGARWOOD TREE AQUILARIA CRASSNA PIERRE EX LECOMTE

Hoang Kim Chi, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Mai Huong
Tạp chí Công nghệ Sinh học 14(1): 149-156. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[80]

Enhanced efficiency of treatment TNT wastewater by internal electrolysis reaction use bimetalic materials FeCu.

Vu Duy Nhan, Nguyen Van Tu, Nguyen Thi Nhan, Le Mai Huong, Le Thi Mai Huong, Cao Dinh Thanh
HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LẦN THỨ 3 "QUẢN LÝ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HƯỚNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG XANH (SEMREGG 2016)" - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[81]

Megastigmans and other compounds from Antidesma hainanensis Merr..

Le Canh Viet Cuong, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Hai Yen, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Le Mai Huong, Chau Van Minh, Phan Van Kiem.
Vietnam Journal of Chemistry, 2016, 54(6) 678-682. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[82]

yclopeptide alkaloid and lignans from Antidesma hainanensis Merr..Vietnam

Le Canh Viet Cuong, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Hai Yen, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Le Mai Huong, Chau Van Minh, Phan Van Kiem.
Vietnam Journal of Chemistry, 2016, 54(6), 663-666. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[83]

Phenolic glycosides from Antidesma ghaesembilla.

Le Canh Viet Cuong, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Hai Yen, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Le Mai Huong, Nguyen Quoc Binh, Chau Van Minh, and Phan Van Kiem.
Vietnam Journal of Chemistry ,2016, 54(2), 170-174. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[84]

Flavonoid glycosides from Antidesma ghaesembilla.

Le Canh Viet Cuong, Do Thi Trang, Nguyen Thi Cuc, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Hai Yen, Hoang Le Tuan Anh, Le Mai Huong, Chau Van Minh, and Phan Van Kiem.
Vietnam Journal of Chemistry, 2015, 53 (2e), 94-97. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[85]

Phenyl derivatives from Antidesma haianensis.

Le Canh Viet Cuong, Bui Huu Tai, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Hai Yen, Hoang Le Tuan Anh, Le Mai Huong, Phan Van Kiem.
Journal of Science and Technology, 2017, 55 (1), 8-14. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[86]

Alkaloids from the leaves of Antidesma acidum and their cytotoxic activity.

Phan V Kiem, Le C. V. Cuong, Nguyen T. Cuc, Nguyen X. Nhiem, Hoang L.T. Anh, Bui H. Tai,Tran H. Quang, Chau V. Minh, Le M. Huong, Eun-Ji Kim, Hee K. Kang, and Young H. Kim.
Letters in Organic Chemistry, 2016, 13, 297-301 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[87]

New Alkaloids and Anti-inflammatory Constituents from the Leaves of Antidesma ghaesembilla

Phan Van Kiem, Le Canh Viet Cuong, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Hoang Le Tuan Anh, Bui Huu Tai, Le Mai Huong, Chau Van Minh, Taek Hwan Leeb, Sun Yeou Kim, and Seung Hyun Kim.
Natural Products Communications, 2017, 12 (1), 11-14. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[88]

Antioxidants as stabilizers for His6-OPH: is this an unusual or regular role for them with enzymes

Efremenko EN, Lyagin IV, Huu Cuong Le, Mai Huong Le.
J Biochem. 2017 Jun 16. doi: 10.1093/jb/mvx037 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[89]

Characteristics and cytotoxicity of folate-modified curcumin-loaded PLA-PEG micellar nano systems with various PLA:PEG ratios

Quoc Thong Phan, Mai Huong Le, Thi Thu Huong Le, Thi Hong Ha Tran, Phuc Nguyen Xuan, Phuong Thu Ha
International Journal of Pharmaceutics 507: 32–40 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[90]

The dual effect of curcumin nanoparticles encapsulated by 1-3/1-6 -glucan from medicinal mushrooms Hericium erinaceus and Ganoderma lucidum.

Mai Huong Le, Hai Doan Do, Hong Ha Tran Thi, Le Vu Dung, Hoai Nam Nguyen, Hang Nhu Tran Thi, Luyen Dinh Nguyen, Chi Kim Hoang, Huu Cuong Le, Thu Huong Le Thi, Hoang Trung Trinh and Phuong Thu Ha.
Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol. 7 045019 (8pp); doi:10.1088/ 2043-6262/ 7/ 4/ 045019 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[91]

CÁC HỢP CHẤT FLAVONOID PHÂN LẬP TỪ LÁ CÂY CƠM NGUỘI RẠNG (Ardisia splendens)

Trịnh Anh Viên, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Quốc Long, Lưu Tuấn Anh, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Đoàn Lan Phương, Lê Minh Hà, Nguyễn Quốc Bình
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 52 (5A), 116-123. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[92]

Đánh giá độ an toàn và khả năng bảo vệ phóng xạ của sản phẩm HT1 chiết xuất từ nấm đầu khỉ Hericium erinaceus

Lê Mai Hương1, Cồ Thị Thuỳ Vân2,Trần Thị Hồng Hà1,Vũ Mạnh Hùng3
Tạp chí Dược học, số 460, 32-36 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[93]

Cố định cellulase từ nấm Trichoderma sp. Trên hạt composit tạo bởi chitosan và cao-lanh hoạt hóa.

Đỗ Hữu Nghị, Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Chí, Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5) 559-568 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[94]

The ascomycete Xylaria polymorpha produces an acetyl esterase that solubilises beech wood material to release water-soluble

Nghi, D.H., Ullrich, R., Moritz, F., Huong, L.M., Giap, V.D., Chi, D.H., Hofrichter, M., Liers, C.
J. Korean Soc. Appl. Biol. Chem. 58: 415–421. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[95]

Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Martin Hofrichter. PHÂN LẬP ĐỊNH TÊN VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ CHỦNG NẤM LỚN PHÂN LẬP TỪ VƯỜN QUỐC GIA CÁT BÀ – HẢI PHÒNG. Tạp chí Dược học, số 439, tr.33-37, ISSN: 0866-7225.

Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Martin Hofrichter.
Tạp chí Dược học, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[96]

Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Đình Luyện, Lê Mai Hương. Đánh giá hoạt tính sinh học các chủng nấm rễ phân lập trên một số cây thuốc của Việt Nam. số 437, tr.29-33. ISSN: 0866-7225.

Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Đình Luyện, Lê Mai Hương.
Tạp chí Dược học, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[97]

Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Đình Luyện, Lê Mai Hương, Posta Katalin. PHÂN LẬP, NHÂN NUÔI LƯU GIỮ VÀ ĐỊNH TÊN MỘT SỐ NẤM RỄ NỘI CỘNG SINH TRÊN CÂY LÚA VÀ CÀ CHUA Ở BẮC VIỆT NAM. tập 50, số 4, T.521-527, ISSN: 0866-708X.

Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Đình Luyện, Lê Mai Hương, Posta Katalin.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[98]

PHÂN LẬP CÁC POLISACCARIT TỪ NẤM HẦU THỦ LÊN MEN DỊCH THỂ VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH KHÁNG U CỦA CHÚNG. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 50, số 3, T.327-334. ISSN: 0866-708X.

Trần Thị Hồng Hà, Lê Hữu Cường, Trần Thị Như Hằng, Lưu Văn Chính, Lê Mai Hương.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[99]

Vũ Đình Giáp, Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Hồng Trang, Lê Mai Hương*. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM SH4 TỚI VIỆC SẢN XUẤT PHÂN COMPOST TỪ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP TẠI LƯƠNG SƠN - HÒA BÌNH. số 21. ISSN: 1859-4581.

Vũ Đình Giáp, Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Hồng Trang, Lê Mai Hương*.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[100]

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM VI SINH DÙNG ĐỂ XỬ LÝ RƠM RẠ TỚI CHẤT LƯỢNG ĐẤT VÀ NĂNG SUẤT KHOAI TÂY VỤ ĐÔNG TẠI HUYỆN KIM ĐỘNG – TỈNH HƯNG YÊN. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 23. ISSN: 1859-4581.

Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà,Nguyễn Hồng Trang,Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Posta Katalin, Lê Mai Hương*.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[101]

Luu Van Chinh, Truong Ngoc Hung, Nguyen Thi Nga, Le phong, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Soo Un Kim. SYNTHESIS AND CYTOTOXICITY EVALUATION OF NEW CHALCONES CONTAINING ACETAMIDE GROUP. 5A, 51, 54-60, 2013, ISSN: 0866-7144.

Luu Van Chinh, Truong Ngoc Hung, Nguyen Thi Nga, Le phong, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Soo Un Kim.
VIETNAM JOURNAL OF CHEMISTRY. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[102]

USING EFFECTIVE MICROBIAL PRODUCT CONTAINING STREPTOMYCES SP. HT21 ON FARMING OF SEAWEED KAPPAPHYCUS ALAREZII (DOTY) AND KAPPAPHYCUS STRIATUM (SCHMITZ) DOTY TO REDUCE THE RISK OF ICE-ICE DISEASE. ISBN:978-604-913-088-5.

Huong L. M., Ha T.T.H., Cuong L.H., Hang. T. T N., Luyen N.D., Toan M.N., Giap V.D., Duc T.M., Ly B.M.
Proceedings: the second academic conference on natural science for master and PhD student from Combodia, Laos, Malaysia and Vietnam, p.295-299, 2012. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[103]

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly , Le Mai Huong. INVESTIGATION ON BIO - ACTIVITY OF SOME MARINE FUNGI ISOLATES FROM VIETNAM SEA. TUYỂN TẬP HỘI THẢO IRD-VAST 2013

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly , Le Mai Huong.
TUYỂN TẬP HỘI THẢO IRD-VAST 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[104]

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Nguyen Hong Trang, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly, Le Mai Huong*. BIOLOGICAL ACTIVITY SCREENING OF SEVERAL FILAMENTOUS FUNGI ISOLATED FROM VIETNAM SEA.

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Nguyen Hong Trang, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly, Le Mai Huong*.
The 2nd international workshop on marine bioresources of Vietnam, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[105]

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Nguyen Hong Trang, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly, Le Mai Huong*. BIOLOGICAL ACTIVITY SCREENING OF SEVERAL FILAMENTOUS FUNGI ISOLATED FROM VIETNAM SEA.

Nguyen Dinh Luyen, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Vu Dinh Giap, Nguyen Hong Trang, Do Huu Nghi, Pham Quoc Long, Bui Minh Ly, Le Mai Huong*.
The 2nd international workshop on marine bioresources of Vietnam, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[106]

KHẢO SÁT SƠ BỘ HOẠT TÍNH KHÁNG VI SINH VẬT CỦA MỘT SỐ CHỦNG NẤM PHÂN LẬP TỪ MẪU SINH VẬT BIỂN VIỆT NAM.

Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Phạm Quốc Long, Nguyễn Hoài Nam¬ , Lê Mai Hương*.
Proceeding of International Conference on “Bien Dong 2012”, Nha Trang 12-14/9/2012. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[107]

Preparation and anti-cancer activity of polymer-encapsulated curcumin nanoparticles . ADVANCES IN NATURAL SCIENCES: NANOSCIENCE AND NANOTECHNOLOGY. doi:10.1088/2043-6262/3/035002, ISSN: 2043-6262.

Hoai Nam Nguyen, Hong Ha Tran Thi, Duong Le Quang, Toan Nguyen Thi, Nhu Hang Tran Thi, Mai Huong Le and Phuong Thu Ha.
ADVANCES IN NATURAL SCIENCES: NANOSCIENCE AND NANOTECHNOLOGY. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[108]

Isolation and Identification of Arbuscular Mycorrhizal Fungi from Agricultural Fields of Vietnam. Vol.3 No.12A, PP. 1796-1801, 2012, ISSN: 2158-2742

Zita S., Franco M., Dóra G., Hang. T. T N., Huong L. M., Ha T.T.H., Luyen N.D., Katalin P..
American journal of plant sciences - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[109]

Apoptosis induced by paclitaxel-loaded copolymer PLA–TPGS in Hep-G2 cells. 3 (2012) 045005 (6pp), ISSN: 2043-6262

Hoai Nam Nguyen, Hong Ha Tran Thi, Duong Le Quang, Toan Nguyen Thi, Nhu Hang Tran Thi, Mai Huong Le and Phuong Thu Ha.
Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[110]

New Chalcones Containing Nucleosides Exhibiting In Vitro Anti-cancer Activities. Letters in Organic Chemistry. Volume: 11,Issue Number:7, 534-545,DOI: 10.2174/1570178611666140401221121, 2014, ISSN 1570-1786.

Luu Van Chinh, Truong Ngoc Hung, Nguyen Thi Nga, Le phong, Le Mai Huong, Tran Thi Hong Ha, Soo Un Kim and Tran Khac Vu.
Letters in Organic Chemistry. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[111]

Preparation and Biological Properties of Platinum (II) Complex-loaded Copolymer PLA-TPGS. Volume 2013, Article ID 768628, 9 pages http://dx.doi.org/10.1155/2013/768628. ISSN: 1687-4110

Ha Phuong Thu, Mai Thi Thu Trang, Tran Thi Nhu Hang, Nguyen Hoai Nam, Truong Thi Nhu Hieu, Le Quang Duong, Tran Thi Hong Ha, Do Huu Nghi, Le Huu Cuong, Tran Thi Nhu Hang, Truong Thi Nhu Hieu, Le Quang
Journal of Nanomaterials - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[112]

ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA POLYSACCHARIDE VÀ CÁC HỢP CHẤT TÁCH CHIẾT TỪ NẤM HƯƠNG (Lentinus edodes. TẠP CHÍ SINH HỌC 2013, 35(4): 445-453. ISSN:0866-7160.

Trần Thị Hồng Hà, Lưu Văn Chính, Lê Hữu Cường, Trần Thị Như Hằng, Đỗ Hữu Nghị, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Lê Mai Hương*.
TẠP CHÍ SINH HỌC - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[113]

xác định cấu trúc và tác dụng gây độc tế bào của acid rosmarinic phân lập từ cây cườm rụng hoa dài (Ehretia longiflora Champ.)


Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[114]

Chemical constituents of fungus Hericium erinaceus SH1

Le Mai Huong,, Phan Van Kiem, Do Huu Nghi, Nguyen Xuan Cuong, Tran Thi Hong Ha and Chau Văn Minh
journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[115]

Virtual screening for antimalarial drugs from Vietnamese natural products: curent status and future prospects


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[116]

Bước đầu nghiên cứu hoạt tính ảo của một số hoạt chất chống sốt rét sử dụng phương pháp mô phỏng docking phân tử


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[117]

Quy trình chuyển hóa sinh khối lignocelluloza nhờ sử dụng hỗn hợp enzyme có tác dụng hiệp đồng


Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[118]

Khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên sinh vật biển Việt nam nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị phục vụ cuộc sống


- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[119]

In Vitro Apoptosis Enhancement of Hep-G2 CellsbyPLATPGS and PLA-PEG Block Copolymer Encapsulated Curcumin Nanoparticles. Chemistry Letter. Published on the web February 23, 2013.doi:10.1246/cl.2013.255, ISSN:0366-7022.

Ha Phuong Thu, Duong Tuan Quang ,Mai Thi Thu Trang, Tran Thi Hong Ha, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Xuan Phuc,Tran Thi Minh Nguyet,Phan Quoc Thong,Phan Thi Hong Tuyet,Vuong Thi Kim Oanh and Le Mai Huong*.
Chemistry Letter - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[120]

Preparation of copolymer encapsulated curcumin nanoparticales with improved cellular uptake and its inhibitory activity of colony formation on tumor cell


- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[121]

Biologically activity assessment of components isolated from medicinal plants and mushrooms to develop new products for life


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[122]

Preparation and anti-cancer activity of polymer- encapsulated curcumin nanoparticales


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[123]

In vitro investigating of anti-tumor promoting activity of nanocurcumin encapsulated by beta1,3 glucan isolated from Vietnam medicinal mushroom Hericium erinaceus


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[124]

Nghiên cứu nuôi trồng một số loài nấm ăn và nấm dược liệu Việt nam, thu nhận, chuyển hóa và khảo sát hoạt tính kháng u thực nghiệm các polysaccarit của chúng


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[125]

Cytotoxic and antimicrobial compounds from broth fermented of Phellinus Adamantinus

Lê Mai Hương, Đỗ Hữu Nghị, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Hoàng Kim Chi, Mai Ngọc Toàn, Nguyễn Xuân Cường, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Rene Ulrich, Martin Hofrichter
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[126]

Screening enzyme activity of Vietnamese marine mollusca degrading Fucoidan and Laminaran from brown algae


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[127]

Effective Microorganisms of Marine coastal of Vietnam


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[128]

Nghiên cứu ứng dụng dung dịch hoạt hoá điện hoá Anolyte để kháng một số chủng nấm gây bệnh trên cây cà chua

Vũ Đình Giáp, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Luyện, Mai Ngọc Toàn, Nguyễn Hoài Châu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[129]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kháng các chủng gây bệnh trắng nhũn thân trên rong sụn của chủng xạ khuẩn HT21

Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng Kim Chi, Trần Mai Đức, Đặng Thị Diễm Hồng, Đinh Thị Thu Hằng, Bùi Minh Lý
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[130]

Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học của một số thực vật thuộc họ Na và họ Sim ở Việt Nam

Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Vũ Đình Giáp, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng Kim Chi, Mai Ngọc Toàn, Lã Đình Mỡi, Trần Huy Thái
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[131]

Sử dụng các chủng phân lập trên cây rong sụn (Kappaphycus alvarezii Doty) bị bệnh để thử nghiệm gây nhiễm bệnh ice-ice thực nghiệm trên cây rong khoẻ mạnh.

Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Trần Mai Đức, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[132]

Tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng kháng các chủng gây bệnh trắng nhũn thân ở rong sụn Kappaphycus alvarezii Doty

Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng Kim Chi, Trần Mai Đức, Đặng Thị Diễm Hồng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[133]

Preparation and antitumor-promoting activity of curcumin encapsulatedfrommedicinal mushroom Hericium erinaceus (2011)

Huong, L.M., Ha, P.T., Thuy, N.T.B., Ha, T.T.H., Ha, T.H.T., Trang, M.T., Hang, T.T.N., Nghi, D.H., Phuc, N.X., Quang, D.T.
Chem. Lett, 40, 846-848 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[134]

Đánh giá hoạt tính sinh học các chủng nấm nội sinh phân lập từ một số cây họ Thông Pinaceae ở Việt nam

Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Mai Ngọc Toàn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[135]

Nghiên cứu tác động của chủng nấm nội sinh Trichoderma konilangbra KS14 lên cây chủ Khổ sâm Việt Nam Croton tonkinensis

Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Phạm Thị Hồng Minh, Ngô Tự Thành
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[136]

Phân lập và khảo sát khu hệ nấm nội sinh từ cây thông Việt Nam

Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Vũ Đình Giáp, Hoàng Kim Chi, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[137]

Khảo sát hoạt tính ức chế tạo u nuôi cấy 3 chiều trên thạch mềm của sản phẩm curcumin được bao bọc bởi 1,3- beta Glucan tách chiết từ nấm Hầu thủ Việt Nam

Lê Mai Hương, Nguyễn Bích Thủy, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Đỗ Hữu Nghị, Hà Phương Thư, Nguyễn Xuân Phúc, Mai Thu Trang, Đỗ Hùng Mạnh, Rene Ullrich, Martin Hofrichter
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[138]

Nghiên cứu hoạt tính kháng vi sinh vật cuả các chất phân lập từ cây Bồ kết

Nguyen Thi Hong Van, Le Mai Huong, Phan Van Kiem, Nguyen The Dung, Luu Van Chinh, Chau Van Minh
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[139]

Nghiên cứu quy trình tách chiết polysacarit giàu beta-Glucan từ nấm Hầu thủ Hericium erinaceuss Việt Nam

Nguyễn Bích Thủy, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Trần Hồng Hà, Phạm Hồng Hải, Cồ Thị Thùy Vân, Đinh Xuân Linh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[140]

The synthesis of a Novel Bibenzopyran Relied on Electro-oxidation of Malloapenta B by cyclic Voltammetry


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[141]

Peroxygenase: New extra-cellular Muhroom Enzyme which oxygenase aromatic compounds.

11. Ullrich, R., Anh, D.H., Kinne, M., Kluge, M., Dolge, C., Starke, M., Liers, C., Scheibner, K., Nghi, D.H., Huong, L.M., Hofrichter, M.
Daya Publ. Hous., New Delhi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[142]

Bioactivities of Vietanamese Medicical plant Vang Se( Jasminum subtrilinerve Blume.).


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[143]

Quy trình sản xuất các chế phẩm hữu cơ vi sinh dùng cho cây trồng và hồ nuôi trồng thuỷ sản và chế phẩm được sản xuất theo quy trình này

Hoàng Đại Tuấn, Lê Mai Hương,& NNK
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[144]

Hợp chất Holothurin A3 có hoạt tính chống ung thư và phương pháp chiết hoạt chất này từ loài Hải sâm Holothuria scabra

Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Mai Hương & NNK
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[145]

The potential of endophytic fungi isolated from Vietnamese medicinal plant, 2008

Le Mai Huong & CS
Inter.Scien. conference on Chem. for development and integration - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[146]

Phân lập, khảo sát khu hệ nấm cộng sinh trên cây Khổ sâm Bắc bộ Croton tonkinensis Gagnep., 2008

Hoàng Kim Chi, Lê Mai Hương, & nnk.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[147]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh chất kháng sinh và xác định trình tự gen 26Sr-ADN của chủng nấm kí sinh KS14 phân lập từ cây Khổ sâm Croton tonkinensis Gagnep., 2008

Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương & cs.
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[148]

New Phenylpropanoid Esters of Sucrose from Polygonum hydropiper and Their Antioxidant Activity, 2008

han Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Xuan Cuong, Tran Quynh Hoa, Hoang Thanh Huong, Le Mai Huong, Chau Van Minh, and Young Ho Kim, P
Arch. Pharm. Res. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[149]

Chemical Constituents of Equisetum debile and Their Cytotoxic Activity, Natural Product Communications, 2008

Tran Huy Thai, Nguyen Quang Hung, Chau Van Minh, Nguyen Xuan Cuong, Pham Hai Yen, Le Mai Huong, and Phan Van Kiem
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của một số dược thảo và sinh vật biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu khả năng khai thác và sử dụng nguồn dược liệu biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu hoá học theo định hướng hoạt tính sinh học các cây thuốc dân tộc Việt Nam nhằm tạo ra những sản phẩm có giá trị cao phục vụ cuộc sống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Nghiên cứu hoá học và hoạt tính sinh học của một số cây thuốc dân tộc Việt Nam nhằm tạo sản phẩm thuốc có giá trị cao phục vụ cuộc sống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học theo định hướng kháng sinh gây độc tế bào và chống ôxy hoá từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[6]

Nghiên cứu khả năng sinh các chất hoạt động sinh học của một số loài nấm lớn Basidiomycetes phân lập từ rừng mưa nhiệt đới phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu khả năng sinh các chất hoạt động sinh học của một số loài nấm lớn Basidiomycetes phân lập từ rừng mưa nhiệt đới phía Bắc Việt Nam-Phụ lục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá nhanh chất lượng dược liệu và sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học từ một số cây cỏ nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[9]

Nghiên cứu quá trình chuyển hóa các polymer tự nhiên bởi enzyme từ nấm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất beta-D-glucan và một số polysaccarit khác từ sinh khối nấm Linh chi và Hầu thủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Nghiên cứu chuyển hóa lignocellulose của các phụ phẩm công-nông nghiệp để giải phóng các hợp chất phenolic có hoạt tính sinh học bởi các enzyme carbohydrate esterase từ nấm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[12]

Nghiên cứu thành phần hóa học và các chất có hoạt tính sinh học của một số loài sao biển ở vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2012 - 09/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[13]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật đất vùng rễ một số cây trồng ở Việt Nam: Cây thuốc có củ (cây nghệ) cây công nghiệp (cà phê) nhằm tăng năng suất và chất lượng cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2014 - 01/11/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật khu sinh thái rong biển nhiệt đới và sàng lọc các chủng tiềm năng công nghệ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[15]

Nghiên cứu tác dụng kháng viêm và chống tiểu đường của hai loài Thóc lép (Desmodium gangeticum (L) DC) và Hàn the (Desmodium heterophyllum (Willd) DC) thuộc chi Thóc lép của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[16]

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy phốt pho hữu cơ (OP) góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng năng suất cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[17]

Nghiên cứu nấm rễ tạo chế phẩm nhằm tăng chất lượng cây thuốc và năng suất một số cây nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2011 - 03/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[18]

Nghiên cứu phát hiện và khai thác một số enzyme chuyển hóa hiệu quả lignocellulose từ đa dạng nấm Việt Nam trên cơ sở ứng dụng genomic và secretomic

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[19]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật đất vùng rễ một số cây trồng ở Việt Nam: cây thuốc có củ (cây nghệ), cây công nghiệp (cà phê) nhằm tăng năng suất và chất lượng cây trồng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm ĐT
[20]

Nghiên cứu phát hiện và khai thác một số enzyme chuyển hóa hiệu quả lignoxenllulose từ đa dạng nấm Việt nam trên cơ sở ứng dụng genomic và secretomic

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH và CN
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[21]

Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật khu sinh thái rong biển nhiệt đới và sàng lọc các chủng tiềm năng công nghệ sinh học”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: chủ nhiệm ĐT
[22]

Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất β-D Glucan và một số polysaccarit khác từ sinh khối nấm Linh chi và Hầu thủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: chương trình hóa dược, Bộ công thương
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: chủ nhiệm ĐT
[23]

Điều tra, đánh giá các chất hoạt tính sinh học có giá trị thực tiễn cao từ khu hệ nấm cộng sinh và kí sinh trên một số cây thuốc bằng mô hình nghiên cứu tiên tiến, đề xuất giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việtnam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: chủ nhiệm ĐT
[24]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân Ice- Ice disease ở rong Sụn Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PT nông thôn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[25]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sàng lọc ảo in silico trong việc phát hiện các chất có hoạt tính chống sốt rét từ nguồn các hợp chất thiên nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHCNVN và Viện KHCN CH Pháp
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[26]

Áp dụng qui trình phân hủy rơm rạ và 1 số phụ phẩm nông nghiệp bằng các chủng vi sinh vật hữu hiệu của Hungary và Việt Nam, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tận thu phụ phẩm nông nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[27]

Nghiên cứu quá trình chuyển hóa các polymer tự nhiên bởi enzyme từ nấm Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Việt nam và Bộ KH Giáo dục CHLB Đức
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Điều tra đánh giá các hợp chất hoạt tính sinh học từ nguồn tài nguyên thực vật họ Na và họ Sym ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[29]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân ice-ice ở rong sụn Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: chủ nhiệm
[30]

Khảo sát hoạt tính kháng u thực nghiệm của các polysacarit đặc biệt từ nấm ăn và nấm dược liệu và nghiên cứu sản phẩm chuyển hóa sinh học các polysacarit này các sản phẩm có giá trị sử dụng cao hơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: chủ nhiệm
[31]

Điều tra, đánh giá các chất hoạt tính sinh học có giá trị thực tiễn cao từ khu hệ nấm cộng sinh và kí sinh trên một số cây thuốc bằng mô hình nghiên cứu tiên tiến, đề xuất giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm ĐT
[32]

Tiếp tục hoàn thiện qui trình tạo và thử nghiệm hoạt tính Y sinh, dược họcvà khả năng ứng dụng chế phẩm HT-1 từ nấm Hầu thủ (Hericium erinaceum) Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình NCCB
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm ĐT
[33]

Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học theo định hướng kháng sinh, gây độc tế bào và chống ôxi hoá từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MOST Việt nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ trì nhánh
[34]

Nhận diện, khai thác và tinh chế các enzym mới và các chất có hoạt tính sinh học từ nấm lớn Basidiomycetes phân lập từ rừng mưa phía Bắc Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Việt nam và Bộ KH Giáo dục CHLB Đức
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm ĐT
[35]

Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất và thử nghiệm chế phẩm tự nhiên có hoạt tính kháng sinh và hoạt tính enzym từ 1 số chủng nấm kí sinh và hoại sinh thực vật phục vụ nông nghiệp và nuôi trồng thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm ĐT