Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1494443
TS Nguyễn Hồng Lân
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vũ Văn Lân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hồng Lân, Lê Ngọc Anh Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng Lân, Ngô Trà Mai Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Hong Lan, Vu Van Lan Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [4] |
Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng Lân, Trần Thị Tú Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7608 |
| [5] |
Nguyễn Hồng Lân, Phạm Hòa Thành Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Vũ Văn Lân; Nguyễn Văn Lân Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7608 |
| [7] |
Mô phỏng trường dòng chảy trong gió mùa khu vực Cửa Đại Nguyễn Ngọc Thanh; Nguyễn Hồng Lân; Vũ Văn LânKhoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7608 |
| [8] |
Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ định hướng quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Nguyễn Hữu Cư; Bùi Xuân Thông; Trịnh Xuân MạnhKhoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7608 |
| [9] |
Nguyễn Hồng Lân; Vũ Văn Lân Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình lan truyền sóng thần do trượt lở ngầm đáy biển gây ra Nguyễn Hồng LânTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường. Số 9 tháng 9 năm 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Hồng Lân, Vũ Văn Lân Tạp chí KHCNB, tập 16, số 3, 2016., Tr. 275 – 282 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc – Côn Đảo Phạm Quý Nhân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Hồng Lân, Bùi Đức Toàn, Trần Ngọc Huân, Lê Thị YếnBáo cáo tại Hội nghị “Tổng kết đánh giá các kết quả đạt được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai đoạn 2016-2020 KC.09/11-15. Trang 145-152 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Using satellite data in researching marine environment in Truong Sa islands and adjacent area Do Huy Cuong, Nguyen Hong Lan, Vu Hai DangProceedings of the 7th International VAST-AIST Workshop - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phạm Quý Nhân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Hồng Lân Tuyển tập kết quả nổi bật các đề tài KHCN KC.09/11-15 (Tập 2). Nhà xuất bản KHTN và CN, Trang 1187-1240. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [17] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặc điểm động lực trầm tích lơ lửng tại vùng cửa sông Cửu Long trong mùa lũ năm 2013 Vũ Hải Đăng, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng Lân, Nguyễn Ngọc Tiến, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến, Đỗ Ngọc Thực, Lư Quang HuyTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện HLKHCNVN, Tiểu ban KHCNB 10/2015. Tr. 51-52. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đánh giá vai trò của các đập ngăn sông đến chế độ thủy lực mùa cạn vùng hạ lưu sông Hồng Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng LânKỷ yếu hội thảo kỷ niệm 5 năm thành lập trường. “Nghiên cứu khoa học gắn kết với đào tạo đại học, sau đại học tại trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội. Tr. 115 – 128. 11/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Hồng Lân Hội nghị mạng lưới các cơ sở đào tạo ngành, chuyên ngành tài nguyên và môi trường năm 2015. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tr. 353-361, 11/2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Hồng Lân, Vũ Văn Lân Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 70 năm thành lập Viện HLKHCNVN, Tiểu ban KHCNB 10/2015. Tr. 50. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hồng Lân Tạp chí KHCNB, tập 14, số 4A, 2014., Tr. 149 – 158 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Hồng Lân Tạp chí KHCNB, tập 14, số 4A, 2014., Tr. 159 - 168 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đặc điểm xói lở các bãi vùng triều ở Thừa Thiên Huế và vai trò của yếu tố Khí hậu. Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hồng LânTạp chí Địa chất loạt A số 341-345, 3-8/2014, tr. 247-253 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Shakirov R., Nguyen Hong Lan Proceedings of the International conference on Bien Dong 2012, September 12 - 14, 2012. P. 322-338. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Shakirov R., Nguyen Hong Lan Proceedings of the International conference on Bien Dong 2012, September 12 - 14, 2012. P. 191-205. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [27] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Hoạt động của bão và trường sóng trong bão tại vùng biển Cô Tô Vũ Hải Đăng, Nguyễn Hồng LânTạp chí Khí tượng thủy văn số 637 tháng 1 - 2014. Tr. 30-35 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Vũ Hải Đăng, Nguyễn Hồng Lân Tạp chí Khí tượng thủy văn số 634 tháng10 - 2013. Tr. 28-33 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Hồng Lân Tuyển tập các công trình địa chất – địa vật lý. Hội nghị khoa học Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2, 2013. Tr. 864-879. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Một số kết quả tính toán các đặc trưng dòng chảy bề mặt tại biển đông theo số liệu độ cao vệ tinh Nguyễn Hồng Lân, Vũ Hải ĐăngTạp chí các Khoa học công nghệ biển. 4ª(T.12). Tr. 179-188. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy bề mặt Biển Đông theo số liệu độ cao vệ tinh Nguyễn Hồng LânTuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học biển toàn quốc, Nha Trang (Poster report) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Effective methods and equipment for gas geochemical and environmental studies in Vietnamese waters Shakirov R., Nguyen Hong LanTuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học biển toàn quốc, Nha Trang - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đánh giá năng suất sinh học sơ cấp vùng biển vịnh bắc bộ Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng LânCác công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XII, 2012. Tr. 221 - 232 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Hồng Lân Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XII, 2012. Tr. 148 - 160 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Xu hướng vận chuyển tích tụ trầm tích trên phần châu thổ ngầm ven bờ biển đồng bằng sông Mê Kông Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng LânTạp chí các Khoa học về Trái đất, 4(T.33), 2011. Tr. 607-615 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Một số kết quả bước đầu trong nghiên cứu trượt lở ngầm trên thềm lục địa Nam Trung Bộ Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Hồng LânTuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, Quyển 3 – Địa lý, Địa chất và Địa lý biển, Tháng 10 năm 2011. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Phùng Văn Phách, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng Lân Các công trình nghiên cứu – Kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học công nghệ Việt Nam, tiểu ban Khoa học công nghệ biển. 2010. Tr. 129 – 133. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XI, 2010. Tr. 138 – 147. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Mô hình chu trình chuyển hóa Nito trong hệ sinh thái biển áp dụng cho vùng biển vịnh Bắc Bộ. Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng LânCác công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XI, 2010. Tr. 99 – 109 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Một số đặc trưng độ dày lớp hoạt động nhiệt độ nước biển tại Biển Đông. Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng LânTuyển tập công trình “Cơ học thủy khí toàn quốc 2009”, Tr. 339 – 344. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Hồng Lân Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập X, 2009. Tr. 193 – 202. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Mô hình đánh giá thiệt hại do ngập nước gây ra bởi các loại sóng dài (nước dâng, sóng thần). Nguyễn Hồng LânTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Hà Nội. 1(T.9), 2009. Tr 1-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Determination of depth of the upper active layer sea temperature in the south china sea. Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng LânCONTEMPORARY PROBLEMS OF THE EAST ASIAN SEAS OCEANOGRAPHY 4th PEACE Ocean Science Workshop 17–19 September 2008, Vladivostok, Russia - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Các đặc trưng độ dày lớp hoạt động nhiệt độ nước biển trên Biển Đông Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng LânTC Khí tượng Thuỷ văn, số 566 trang 37-40 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Một số kết quả tính dòng nhiệt tại khu vực vịnh Bắc Bộ Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng LânTạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Viện KH& CNVN. Hà Nội. T.7. S.2. Tr. 19-32 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Một số kết quả tính các tham số trạm điện thuỷ triều vùng cửa sông ven biển Đông Nam Bộ Việt Nam. Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng LânTuyển tập BCHNKH toàn quốc “Năng lượng biển Việt Nam”. Viện KH&CN VN. Hà Nội. Tr. 66-73 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nghiên cứu chế độ trao đổi nhiệt mặt biển khu vực ven biển Việt Nam Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng LânTuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị Quốc gia “Biển Đông – 2007”. Tr. 615 - 626 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nguyễn Hồng Lân Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập IX, 2007. Tr. 69-76. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Methodology of computing level fluctuations at Integrated Coastal Zone Management. Nguyen Hong LanTuyển tập các công trình khoa học tại hội nghị quốc tế PIARC and Ministry of Transport - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [51] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [52] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Hồng Lân Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Hà Nội, T.6, PT 2. Tr. 77-90. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Một số đặc điểm vật lý khí quyển và biển vùng biển đảo Trường sa. Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng LânTuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VII, NXB KHKT HN, 2003. Tr. 346 – 358 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Spatial analysis models as applied to seismic hazard evaluation. Nguyen Hong Phuong, Nguyen Hong LanAdvances in natural sciences Vol.4, No3 (2003), P. 1-18. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp địa vật lý cho khu vực quần đảo Trường sa. Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng LânTuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VII, NXB KHKT HN, 2003. Tr. 241 – 259. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Áp dụng các mô hình phân tích không gian để đánh giá độ nguy hiểm động đất Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng LânTạp chí các Khoa học về Trái đất, 1(T.24), 2002. Tr. 81-96. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Application of spatial analysis models to seismic hazard evaluation. Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng LânIAGA- IASPEI Joint scientific assembly - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VI, 2000. Tr. 304 – 317. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyen Hong Lan Proccedings of Russian State of Hydro-meteorological University - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyen Hong Lan Journal of Science – Sciences of Theory - Russian State of Hydro-meteorological University. Vol. 1, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Plink N.L., Nguyen Hong Lan Scientific journal – Sea level fluctuations, Russian State of Hydro-meteorological University - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/08/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2017 - 06/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ TNMT, mã số: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước Nhiệm vụ hợp tác quốc tế Việt - Mỹ, Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, mã số: KC.09.02/11-15 Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH vũ trụ, mã số: VT/UD-04/14-15 Thời gian thực hiện: 01/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, má số KC.09.16/11-15 Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Thư ký khoa học |
| [12] |
Nghiên cứu, cảnh báo nguy cơ trượt lở ngầm trên thềm lục địa Nam Trung bộ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, mã số KC.09.11/11-15Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký khoa học |
| [13] |
Ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng mô hình đánh giá rủi ro động đất cho thành phố Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hà NộiThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Tham gia chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Biển Đông - Hải Đảo Thời gian thực hiện: 1/2005 - 12/2007; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC09 Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Nghiên cứu đánh giá độ rủi ro động đất cho TP Hà nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hà NộiThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Tham gia chính |
