Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1494443

TS Nguyễn Hồng Lân

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

03. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐIỆN GIÓ ĐẾN CHẾ ĐỘ THỦY THẠCH ĐỘNG LỰC KHU VỰC VEN BIỂN TỈNH BẠC LIÊU

Vũ Văn Lân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hồng Lân, Lê Ngọc Anh
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ GIÓ MÙA ĐẾN LAN TRUYỀN ĐỘ ĐỤC TỪ HOẠT ĐỘNG NẠO VÉT BÙN CÁT TẠI CẢNG NGHI SƠN, TỈNH THANH HOÁ BẰNG MÔ HÌNH MIKE 3

Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng Lân, Ngô Trà Mai
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Ứng dụng mô hình Mike 3 mô phỏng độ phân tán độ đục do hoạt động đổ trầm tích tại cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nguyen Hong Lan, Vu Van Lan
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097
[4]

Ứng dụng mô hình Mike11 tính toán quá trình xâm nhập mặn khu vực cửa sông Văn Úc huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng Lân, Trần Thị Tú
Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7608
[5]

MÔ PHỎNG NƯỚC DÂNG DO BÃO TẠI KHU VỰC VỊNH BẮC BỘ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH, GIẢM NHẸ THIỆT HẠI

Nguyễn Hồng Lân, Phạm Hòa Thành
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá vai trò của đập dâng nước trong việc phát triển kinh tế xã hội khu vực hạ lưu sông Hồng - sông Thái Bình

Vũ Văn Lân; Nguyễn Văn Lân
Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7608
[7]

Mô phỏng trường dòng chảy trong gió mùa khu vực Cửa Đại

Nguyễn Ngọc Thanh; Nguyễn Hồng Lân; Vũ Văn Lân
Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7608
[8]

Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ định hướng quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo

Phạm Quý Nhân; Nguyễn Hồng Lân; Nguyễn Hữu Cư; Bùi Xuân Thông; Trịnh Xuân Mạnh
Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7608
[9]

Tính nước dâng do bão phục vụ quy hoạch phát triển không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo sử dụng mô hình Deflt3D

Nguyễn Hồng Lân; Vũ Văn Lân
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097
[10]

Nghiên cứu xây dựng mô hình lan truyền sóng thần do trượt lở ngầm đáy biển gây ra

Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường. Số 9 tháng 9 năm 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[11]

Tính nước dâng do bão phục vụ quy hoạch phát triển không gian biển khu vực phú quốc - côn đảo sử dụng mô hình delft3d

Nguyễn Hồng Lân, Vũ Văn Lân
Tạp chí KHCNB, tập 16, số 3, 2016., Tr. 275 – 282 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[12]

Kết quả bước đầu xây dựng bản đồ quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc – Côn Đảo

Phạm Quý Nhân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Hồng Lân, Bùi Đức Toàn, Trần Ngọc Huân, Lê Thị Yến
Báo cáo tại Hội nghị “Tổng kết đánh giá các kết quả đạt được giai đoạn 2011-2015 và định hướng giai đoạn 2016-2020 KC.09/11-15. Trang 145-152 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Using satellite data in researching marine environment in Truong Sa islands and adjacent area

Do Huy Cuong, Nguyen Hong Lan, Vu Hai Dang
Proceedings of the 7th International VAST-AIST Workshop - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[14]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu, xác lập luận cứ khoa học và đề xuất định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ phát triển bền vững

Phạm Quý Nhân, Bùi Xuân Thông, Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập kết quả nổi bật các đề tài KHCN KC.09/11-15 (Tập 2). Nhà xuất bản KHTN và CN, Trang 1187-1240. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[16]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[17]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[18]

Đặc điểm động lực trầm tích lơ lửng tại vùng cửa sông Cửu Long trong mùa lũ năm 2013

Vũ Hải Đăng, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng Lân, Nguyễn Ngọc Tiến, Lê Đình Nam, Trần Hoàng Yến, Đỗ Ngọc Thực, Lư Quang Huy
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện HLKHCNVN, Tiểu ban KHCNB 10/2015. Tr. 51-52. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[19]

Đánh giá vai trò của các đập ngăn sông đến chế độ thủy lực mùa cạn vùng hạ lưu sông Hồng

Vũ Văn Lân, Nguyễn Hồng Lân
Kỷ yếu hội thảo kỷ niệm 5 năm thành lập trường. “Nghiên cứu khoa học gắn kết với đào tạo đại học, sau đại học tại trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội. Tr. 115 – 128. 11/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Thực trạng, nhu cầu và giải pháp tăng cường công tác đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển ngành khoa học biển, mục tiêu và hướng lựa chọn

Nguyễn Hồng Lân
Hội nghị mạng lưới các cơ sở đào tạo ngành, chuyên ngành tài nguyên và môi trường năm 2015. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tr. 353-361, 11/2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Ứng dụng mô hình DELFT3D tính toán nước dâng do bão khu vực Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ quy hoạch phát triển bền vững

Nguyễn Hồng Lân, Vũ Văn Lân
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỷ niệm 70 năm thành lập Viện HLKHCNVN, Tiểu ban KHCNB 10/2015. Tr. 50. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[22]

Nghiên cứu đặc điểm xói lở bờ biển từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế và đề xuất các giải pháp công trình ứng phó.

Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí KHCNB, tập 14, số 4A, 2014., Tr. 149 – 158 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Khả năng sử dụng ảnh vệ tinh độ phân giải cao trong nghiên cứu giám sát hiện trạng các đảo và các yếu tố hải dương học khu vực biển đông và lân cận

Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí KHCNB, tập 14, số 4A, 2014., Tr. 159 - 168 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[24]

Đặc điểm xói lở các bãi vùng triều ở Thừa Thiên Huế và vai trò của yếu tố Khí hậu.

Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Địa chất loạt A số 341-345, 3-8/2014, tr. 247-253 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[25]

Methane distribution in the Japan and Okhotsk Seas: proposal for gasgeochemical study on East Sea of Vietnam.

Shakirov R., Nguyen Hong Lan
Proceedings of the International conference on Bien Dong 2012, September 12 - 14, 2012. P. 322-338. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[26]

Joint Vietnam Russia laboratory for marine geoscience and technology (IMGG VAST - POI FEB RAS): scientific activity.

Shakirov R., Nguyen Hong Lan
Proceedings of the International conference on Bien Dong 2012, September 12 - 14, 2012. P. 191-205. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[28]

Hoạt động của bão và trường sóng trong bão tại vùng biển Cô Tô

Vũ Hải Đăng, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khí tượng thủy văn số 637 tháng 1 - 2014. Tr. 30-35 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu các đặc trưng thủy thạch động lực trong mùa gió đông bắc tại vùng biển Cô Tô bằng mô hình MIKE 21/3 FM Couple

Vũ Hải Đăng, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khí tượng thủy văn số 634 tháng10 - 2013. Tr. 28-33 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[30]

Các đặc trưng phân bố dòng chảy, nhiệt muối bề mặt tại quần đảo Trường Sa, Tư Chính – Vũng Mây theo số liệu mới nhất

Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình địa chất – địa vật lý. Hội nghị khoa học Địa chất biển toàn quốc lần thứ 2, 2013. Tr. 864-879. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Một số kết quả tính toán các đặc trưng dòng chảy bề mặt tại biển đông theo số liệu độ cao vệ tinh

Nguyễn Hồng Lân, Vũ Hải Đăng
Tạp chí các Khoa học công nghệ biển. 4ª(T.12). Tr. 179-188. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[32]

Tính toán các đặc trưng dòng chảy bề mặt Biển Đông theo số liệu độ cao vệ tinh

Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học biển toàn quốc, Nha Trang (Poster report) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[33]

Effective methods and equipment for gas geochemical and environmental studies in Vietnamese waters

Shakirov R., Nguyen Hong Lan
Tuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học biển toàn quốc, Nha Trang - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[34]

Đánh giá năng suất sinh học sơ cấp vùng biển vịnh bắc bộ

Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XII, 2012. Tr. 221 - 232 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin điều tra khảo sát tài nguyên môi trường biển – viện địa chất địa vật lý biển - viện khoa học và công nghệ việt nam

Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XII, 2012. Tr. 148 - 160 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Xu hướng vận chuyển tích tụ trầm tích trên phần châu thổ ngầm ven bờ biển đồng bằng sông Mê Kông

Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí các Khoa học về Trái đất, 4(T.33), 2011. Tr. 607-615 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

Một số kết quả bước đầu trong nghiên cứu trượt lở ngầm trên thềm lục địa Nam Trung Bộ

Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình nghiên cứu – Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, Quyển 3 – Địa lý, Địa chất và Địa lý biển, Tháng 10 năm 2011. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Một số đặc trưng phân bố trầm tích bề mặt trên phần châu thổ ngầm ven bờ biển đồng bằng sông Cửu Long.

Phùng Văn Phách, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu – Kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học công nghệ Việt Nam, tiểu ban Khoa học công nghệ biển. 2010. Tr. 129 – 133. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[39]

Định hướng xây dựng bản đồ quy hoạch tổng thể phát triển không gian biển Việt Nam phục vụ quản lý tài nguyên môi trường và khẳng định chủ quyền quốc gia.

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XI, 2010. Tr. 138 – 147. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[40]

Mô hình chu trình chuyển hóa Nito trong hệ sinh thái biển áp dụng cho vùng biển vịnh Bắc Bộ.

Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập XI, 2010. Tr. 99 – 109 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[41]

Một số đặc trưng độ dày lớp hoạt động nhiệt độ nước biển tại Biển Đông.

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập công trình “Cơ học thủy khí toàn quốc 2009”, Tr. 339 – 344. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[42]

Mô hình truyền số liệu và điều khiển từ xa cho các trạm quan trắc khí tượng hải văn trên quần đảo Trường Sa.

Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập X, 2009. Tr. 193 – 202. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[43]

Mô hình đánh giá thiệt hại do ngập nước gây ra bởi các loại sóng dài (nước dâng, sóng thần).

Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Hà Nội. 1(T.9), 2009. Tr 1-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[44]

Determination of depth of the upper active layer sea temperature in the south china sea.

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
CONTEMPORARY PROBLEMS OF THE EAST ASIAN SEAS OCEANOGRAPHY 4th PEACE Ocean Science Workshop 17–19 September 2008, Vladivostok, Russia - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[45]

Các đặc trưng độ dày lớp hoạt động nhiệt độ nước biển trên Biển Đông

Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng Lân
TC Khí tượng Thuỷ văn, số 566 trang 37-40 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[46]

Một số kết quả tính dòng nhiệt tại khu vực vịnh Bắc Bộ

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Viện KH& CNVN. Hà Nội. T.7. S.2. Tr. 19-32 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[47]

Một số kết quả tính các tham số trạm điện thuỷ triều vùng cửa sông ven biển Đông Nam Bộ Việt Nam.

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập BCHNKH toàn quốc “Năng lượng biển Việt Nam”. Viện KH&CN VN. Hà Nội. Tr. 66-73 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[48]

Nghiên cứu chế độ trao đổi nhiệt mặt biển khu vực ven biển Việt Nam

Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị Quốc gia “Biển Đông – 2007”. Tr. 615 - 626 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[49]

Mô hình đàn hồi tính toán các tham số ban đầu sóng thần do nguyên nhân động đất trong chu trình đánh giá độ nguy hiểm, thiệt hại do sóng thần.

Nguyễn Hồng Lân
Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển. Tập IX, 2007. Tr. 69-76. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[50]

Methodology of computing level fluctuations at Integrated Coastal Zone Management.

Nguyen Hong Lan
Tuyển tập các công trình khoa học tại hội nghị quốc tế PIARC and Ministry of Transport - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[51]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[52]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[53]

Hệ tọa độ phi tuyến và phương pháp xây dựng lưới cong áp dụng trong mô hình số trị tính lan truyền sóng dài trên Biển Đông.

Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. Hà Nội, T.6, PT 2. Tr. 77-90. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[54]

Một số đặc điểm vật lý khí quyển và biển vùng biển đảo Trường sa.

Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VII, NXB KHKT HN, 2003. Tr. 346 – 358 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[55]

Spatial analysis models as applied to seismic hazard evaluation.

Nguyen Hong Phuong, Nguyen Hong Lan
Advances in natural sciences Vol.4, No3 (2003), P. 1-18. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[56]

Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp địa vật lý cho khu vực quần đảo Trường sa.

Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VII, NXB KHKT HN, 2003. Tr. 241 – 259. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[57]

Áp dụng các mô hình phân tích không gian để đánh giá độ nguy hiểm động đất

Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân
Tạp chí các Khoa học về Trái đất, 1(T.24), 2002. Tr. 81-96. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[58]

Application of spatial analysis models to seismic hazard evaluation.

Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân
IAGA- IASPEI Joint scientific assembly - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[59]

Xây dựng thư mục thông tin dữ liệu về tài nguyên và môi trường cho các vùng biển và dải ven biển Việt nam.

Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Hồng Lân
Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa chất - địa vật lý biển tập VI, 2000. Tr. 304 – 317. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[60]

Applications of curve-linear numerical model in evaluating storm surges in Bien Dong Vietnam (in Russian)

Nguyen Hong Lan
Proccedings of Russian State of Hydro-meteorological University - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[61]

A numerical model for calculation of high floods and tsunami in Bien Dong Sea Vietnam using curvilinear coordinates. (in Russian)

Nguyen Hong Lan
Journal of Science – Sciences of Theory - Russian State of Hydro-meteorological University. Vol. 1, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Methodology for calculating sea level fluctuations in Integrated management of coastal zone. (in Russian)

Plink N.L., Nguyen Hong Lan
Scientific journal – Sea level fluctuations, Russian State of Hydro-meteorological University - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu luận cứ khoa học xác định một số mô hình mặt biển phục vụ điều tra cơ bản, khai thác sử dụng và quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Lượng giá kinh tế do xói lở - bồi tụ tại khu vực cửa sông ven biển nhằm phục vụ công tác quản lý: nghiên cứu thí điểm tại Cửa Đại (Quảng Nam) và cửa Ninh Cơ (Nam Định)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xác lập luận cứ khoa học và đề xuất định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo phục vụ phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Lượng giá kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn khu vực ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu nhằm phục vụ công tác quản lý về bảo tồn đa dạng sinh học nghiên cứu điển hình tại khu vực cửa Ba Lạt Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu cơ sở khoa học xác lập tổ hợp các phương pháp định hướng khoanh định túi khí nông phục vụ điều tra cơ bản tài nguyên môi trường biển thí điểm áp dụng tại khu vực vùng biển vịnh Gành Rái (Gò Công – Vũng Tàu)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/08/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp địa hóa khí trầm tích đáy biển trong điều tra cơ bản và đánh giá tai biến địa chất biển, thí điểm áp dụng tại khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 06/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Lượng giá kinh tế do xói lở-bồi tụ tại khu vực cửa sông cửa biển nhằm phục vụ công tác quản lý: nghiên cứu thí điểm tại cửa Đại (Quảng Nam) và cửa Ninh Cơ (Nam Định)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ TNMT, mã số:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu động lực thủy văn, xâm nhập mặn và vận chuyển trầm tích của hệ thống sông Cửu Long và động lực ven bờ, bao gồm cả bán đảo Cà Mau, giai đoạn 2013-2015

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước Nhiệm vụ hợp tác quốc tế Việt - Mỹ, Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tiến hóa biển đông phục vụ xác lập đường chủ quyền lãnh hải việt nam và dự báo tài nguyên năng lượng và khoáng sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, mã số: KC.09.02/11-15
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên chính
[10]

Ứng dụng ảnh vệ tinh trong đánh giá một số đặc điểm điều kiện tự nhiên và môi trường trên một số đảo lớn và vùng biển xung quanh thuộc quần đảo Trường Sa phục vụ phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng an ninh”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH vũ trụ, mã số: VT/UD-04/14-15
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu, xác lập luận cứ khoa học và đề xuất định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc – Côn Đảo phục vụ phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, má số KC.09.16/11-15
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Thư ký khoa học
[12]

Nghiên cứu, cảnh báo nguy cơ trượt lở ngầm trên thềm lục địa Nam Trung bộ”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình biển, mã số KC.09.11/11-15
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký khoa học
[13]

Ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng mô hình đánh giá rủi ro động đất cho thành phố Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Tham gia chính
[14]

Xây dựng tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thực thi nhiệm vụ chủ quyền quốc gia và quy hoạch phát triển kinh tế biển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Biển Đông - Hải Đảo
Thời gian thực hiện: 1/2005 - 12/2007; vai trò: Thành viên
[15]

Biên tập và xuất bản tập bản đồ các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận, KC-09-24

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC09
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu đánh giá độ rủi ro động đất cho TP Hà nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Tham gia chính