Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485430
PGS. TS Đỗ Trung Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu: Y học dân tộc; y học cổ truyền,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Minh Trinh; Nguyễn Thị Thanh Quyên; Nguyễn Thị Liên Hạnh; Nguyễn Đức Chính Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
Trần Huy Thọ; Hoàng Đình Cảnh; Đỗ Trung Dũng; Phạm Mạnh Linh; Huỳnh Hồng Quang; Hà Huy Tình; Văn Thị Thơ Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[3] |
Đánh giá hiệu lực phác đồ phối hợp metronidazole-ivermectine trong điều trị viêm da do demodex spp Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Thanh Quyên; Nguyễn Đức ChínhY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[4] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhân viêm da do demodex spp. Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Thanh QuyênY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[5] |
Đánh giá sự lan truyền bệnh giun chỉ bạch huyết tiến tới loại trừ bệnh tại Việt Nam Vũ Thị Lâm Bình; Trần Xuân Trường; Nguyễn Hồng Hải; Bùi Văn Tuấn; Nguyễn Văn Chương; Đỗ Trung DũngTạp chí Phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3735 |
[6] |
Tình hình nhiễm sán lá gan lớn năm 2007 và đề xuất biện pháp phòng chống Đặng Thị Cẩm Thạch; Đỗ Trung Dũng; Lê Ngọc LoanTC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3735 |
[7] |
Điều tra ô nhiễm ấu trùng sán dây trên thịt lợn và trâu bò tại một số điểm tại Hà Nội Nguyễn Văn Đề; Lê Văn Châu; Đặng Thanh Sơn; Lê Thị Chuyền; Nguyễn Thị Hợp; Hà Viết Viên; Nguyễn Thị Hiền; Đỗ Trung Dũng; Lê Khánh ThuậnTC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3735 |
[1] |
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun xoắn (Trichinella spp) tại một số tỉnh miền Bắc 2014-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 05/2015 - 04/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng thông qua bổ sung Vitamin A mở rộng và tẩy giun cho trẻ từ 24 đến 60 tháng tuổi tại các vùng khó khăn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu ÁThời gian thực hiện: 6/2007 - 12/2010; vai trò: Nghiên cứu chính |
[4] |
Dự án hợp tác Y tế với Tổ chức Y tế Thế Giới, phần phòng chống bệnh giun sán tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giớiThời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng |
[5] |
Dự án loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết và phòng chống giun truyền qua đất tại Việt Nam 2011-2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển quốc tế Hoa KỳThời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2013; vai trò: Điều phối viên dự án |
[6] |
Dự án phòng chống các bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông-Phòng chống bệnh giun truyền qua đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu ÁThời gian thực hiện: 06/2009 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
[7] |
Dự án song phương Việt Bỉ, phần ký sinh trùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Y học nhiệt đới, BỉThời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng |
[8] |
Nghiên cứu bệnh sán lá truyền từ cá sang người tại một số tỉnh của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIBOZOPA, Đan MạchThời gian thực hiện: 04/2005 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên |