Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.28738

PGS. TS Đỗ Trung Dũng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Định loài phân tử và quan hệ phả hệ của ngoại ký sinh trùng trên bệnh nhân viêm da do Demodex spp. dựa trên 16s RDNA ty thể

Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Minh Trinh; Nguyễn Thị Thanh Quyên; Nguyễn Thị Liên Hạnh; Nguyễn Đức Chính
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613
[2]

Báo cáo ca bệnh: bệnh nhi mắc bệnh sán dây Hymenolepiasis tại Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương

Trần Huy Thọ; Hoàng Đình Cảnh; Đỗ Trung Dũng; Phạm Mạnh Linh; Huỳnh Hồng Quang; Hà Huy Tình; Văn Thị Thơ
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613
[3]

Đánh giá hiệu lực phác đồ phối hợp metronidazole-ivermectine trong điều trị viêm da do demodex spp

Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Thanh Quyên; Nguyễn Đức Chính
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[4]

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhân viêm da do demodex spp.

Nguyễn Ngọc Vinh; Đỗ Trung Dũng; Huỳnh Hồng Quang; Nguyễn Thị Thanh Quyên
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[5]

Đánh giá sự lan truyền bệnh giun chỉ bạch huyết tiến tới loại trừ bệnh tại Việt Nam

Vũ Thị Lâm Bình; Trần Xuân Trường; Nguyễn Hồng Hải; Bùi Văn Tuấn; Nguyễn Văn Chương; Đỗ Trung Dũng
Tạp chí Phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3735
[6]

Tình hình nhiễm sán lá gan lớn năm 2007 và đề xuất biện pháp phòng chống

Đặng Thị Cẩm Thạch; Đỗ Trung Dũng; Lê Ngọc Loan
TC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3735
[7]

Điều tra ô nhiễm ấu trùng sán dây trên thịt lợn và trâu bò tại một số điểm tại Hà Nội

Nguyễn Văn Đề; Lê Văn Châu; Đặng Thanh Sơn; Lê Thị Chuyền; Nguyễn Thị Hợp; Hà Viết Viên; Nguyễn Thị Hiền; Đỗ Trung Dũng; Lê Khánh Thuận
TC Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3735
[8]

Pham Ngoc Doanh, Do Trung Dung, Dang Thi Cam Thach, Yoichiro Horii, Akio Shinohara, Yukifumi Nawa, Human paragonimiasis in Viet Nam: Epidemiological survey and identification of the responsible species by DNA sequencing of eggs in patients\' sputum. Parasitology International, Volume 60, Issue 4, December 2011, Pages 534-537, ISSN: 1383-5769 (IF 2.259)


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[9]

Urusa Thaenkham, Orawan Phuphisut, Wallop Pakdee, Nirundorn Homsuwan, Surapol Sa-nguankiat, Jitra Waikagul, Yukifumi Nawa, Do Trung Dung., Rapid and simple identification of human pathogenic heterophyid intestinal fluke metacercariae by PCR-RFLPOriginal Research Article. Parasitology International, Volume 60, Issue 4, December 2011, Pages 503-506, ISSN: 1383-5769 (IF 2.259)


- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[10]

Urusa Thaenkham, Paron Dekumyoy, Chalit Komalamisra, Megumi Sato, Do Trung Dung, Jitra Waikagul., Systematics of the subfamily Haplorchiinae (Trematoda: Heterphyidae), based on nuclear ribosomal DNA genes and ITS2 regionOriginal Research Article. Parasitology International, Volume 59, Issue 3, September 2010, Pages 460-465, ISSN: 1383-5769 (IF 2.259)


- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[11]

Aya Yajima, Dai Tran Cong, Dung Do Trung, Thach Dang Thi Cam, Antonio Montresor., Cost comparison of rapid questionnaire screening for individuals at risk of clonorchiasis in low- and high-prevalence communities in northern Vietnam Original Research Article. Transactions of the Royal Society of Tropical Medicine and Hygiene, Volume 103, Issue 5, May 2009, Pages 447-451, ISSN:0035-9203 (IF 2.553)


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[12]

Aya Yajima, Pascal Jouquet, Dung Do Trung, Thach Dang Thi Cam, Dai Tran Cong, Didier Orange, Antonio Montresor., High latrine coverage is not reducing the prevalence of soil-transmitted helminthiasis in Hoa Binh province, VietnamOriginal Research Article. Transactions of the Royal Society of Tropical Medicine and Hygiene, Volume 103, Issue 3, March 2009, Pages 237-241, ISSN:0035-9203 (IF 2.553)


- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[13]

Urusa Thaenkham, Kasidis Visetsuk, Do Trung Dung, Jitra Waikagul., Discrimination of Opisthorchis viverrini from Haplorchis taichui using COI sequence marker Original Research Article. Acta Tropica, Volume 103, Issue 1, July 2007, Pages 26-32, ISSN: 0567-7572 (IF 2.262)


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[14]

Do Trung Dung, Nguyen Van De, Jitra Waikagul, Anders Dalsgaard, Jong-Yil Chai, Woon-Mok Sohn, and K. Darwin Murrell., Fishborne Zoonotic Intestinal. Trematodes, Vietnam. Emerging Infectious Diseases, Vol. 13, No. 12, December 2007, Pages 1828-1833, ISSN:1080-6059 (IF 5.78)


- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun xoắn (Trichinella spp) tại một số tỉnh miền Bắc 2014-2015

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 05/2015 - 04/2017; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học bệnh sán lá gan lớn và sán lá gan nhỏ ở người tại một số vùng nguy cơ cao và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp phòng chống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Dự án hợp tác Y tế với Tổ chức Y tế Thế Giới, phần phòng chống bệnh giun sán tại Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng
[4]

Dự án loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết và phòng chống giun truyền qua đất tại Việt Nam 2011-2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển quốc tế Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2013; vai trò: Điều phối viên dự án
[5]

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng thông qua bổ sung Vitamin A mở rộng và tẩy giun cho trẻ từ 24 đến 60 tháng tuổi tại các vùng khó khăn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 6/2007 - 12/2010; vai trò: Nghiên cứu chính
[6]

Dự án phòng chống các bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông-Phòng chống bệnh giun truyền qua đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 06/2009 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Dự án song phương Việt Bỉ, phần ký sinh trùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Y học nhiệt đới, Bỉ
Thời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng
[8]

Nghiên cứu bệnh sán lá truyền từ cá sang người tại một số tỉnh của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIBOZOPA, Đan Mạch
Thời gian thực hiện: 04/2005 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng thông qua bổ sung Vitamin A mở rộng và tẩy giun cho trẻ từ 24 đến 60 tháng tuổi tại các vùng khó khăn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 6/2007 - 12/2010; vai trò: Nghiên cứu chính
[10]

Dự án hợp tác Y tế với Tổ chức Y tế Thế Giới, phần phòng chống bệnh giun sán tại Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng
[11]

Dự án loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết và phòng chống giun truyền qua đất tại Việt Nam 2011-2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển quốc tế Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2013; vai trò: Điều phối viên dự án
[12]

Dự án phòng chống các bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông-Phòng chống bệnh giun truyền qua đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Phát triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 06/2009 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[13]

Dự án song phương Việt Bỉ, phần ký sinh trùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Y học nhiệt đới, Bỉ
Thời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2013; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu phần Ký sinh trùng
[14]

Nghiên cứu bệnh sán lá truyền từ cá sang người tại một số tỉnh của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIBOZOPA, Đan Mạch
Thời gian thực hiện: 04/2005 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên