Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.649057
TS Lê Thanh Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải - Bộ Giao thông Vận tải
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vũ Trung Hiếu; Lê Thanh Hải; Phạm Cao Thắng Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [2] |
Một số kết quả nghiên cứu về hỗn hợp Mastic nhựa đá dăm trong xây dựng mặt đường ở Việt Nam Lê Thanh Hải; Nguyễn Hoàng Long; Trần Ngọc Hưng; Vũ Thế Thuần; Phạm Cao Thắng; Nguyễn Ngọc LânGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [3] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng hàm lượng cốt liệu thô đến sức kháng cắt trượt của bê tông nhựa Lê Thanh Hải; Nguyễn Hoàng Long; Phạm Cao ThắngGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [4] |
Nguyễn Hoàng Long, Trần Trung Hiếu, Lê Thanh Hải, Vũ Trung Hiếu, Nguyễn Long Khánh Tạp chí Giao thông vận tải, trang 87-90, tháng 10 năm 2015, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bê tông Geopolyme tro bay sử dụng cát biển trong phòng thí nghiệm Trần Trung Hiếu, Lê Thanh Hải, Nguyễn Long KhánhTạp chí Người xây dựng, trang 57-60, tháng 11&12 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Vũ Trung Hiếu, Lê Thanh Hải, Phạm Cao Thăng Tạp chí Giao thông vận tải, trang 56-60, tháng 12 năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Ngọc Hưng, Lê Thanh Hải, Vũ Thế Thuần Tạp chí Giao thông vận tải, trang 54-60, tháng 12 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lê Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Ngọc Lân Tạp chí Giao thông vận tải, trang 53-58, tháng 12 năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Long, Trần Ngọc Hưng, Vũ Thế Thuần, Phạm Cao Thăng, Nguyễn Ngọc Lân Tạp chí Giao thông vận tải, trang 50-55, tháng 12 năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng hàm lượng cốt liệu thô đến sức kháng cắt trượt của bê tông nhựa Lê Thanh Hải, Phạm Cao Thăng, Nguyễn Hoàng LongTạp chí Giao thông vận tải, trang 44-49, tháng 12 năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lê Thanh Hải, Vũ Trung Hiếu, Phạm Cao Thăng, Nguyễn Hoàng Long Tạp chí Giao thông vận tải, Số đặc biệt - Hội thảo nhà khoa học trẻ ngành Giao thông vận tải năm 2016, trang 97-101, tháng 4 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Long Nguyen Hoang and Thanh Hai Le* Journal of the Mechanical Behavior of Materials, Volume 27, Issue 5-6, 14 Nov 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ngoc-Lan Nguyen, May Huu Nguyen Dai-Tu Vo, Van Quyet Truong, Thanh-Hai Le, and Duc-Trung Tran Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 25, No 6, Page 1053-1064 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quoc Trinh Ngo, Hoang-Long Nguyen* & Thanh-Hai Le CIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 1851-1858 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thanh-Hai Le*, Hoang-Long Nguyen, Cao-Thang Pham, Huong-Giang Thi Hoang & Thuy-Anh Nguyen CIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 1795-1803 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thanh-Hai Le*, May Huu Nguyen, Hoang-Long Nguyen & Ngoc-Lan Nguyen CIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 733-741 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Hoang-Anh Le, Duc-Anh Le, Thanh-Tung Le, Hoai-Phuong Le, Thanh-Hai Le, Huong-Giang Thi Hoang, Thuy-Anh Nguyen Structures, Volume 45, November 2022, Pages 1307-1321 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Trần Ngọc Hưng; Lê Thanh Hải; Vũ Thế Tuần Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [20] |
An Extreme Gradient Boosting approach to estimate the shear strength of FRP reinforced concrete beams Hoang-Anh Le, Duc-Anh Le, Thanh-Tung Le, Hoai-Phuong Le, Thanh-Hai Le, Huong-Giang Thi Hoang, Thuy-Anh NguyenStructures, Volume 45, November 2022, Pages 1307-1321 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-0124 |
| [21] |
Development of Artificial Neural Network Model for Prediction of Marshall Parameters of Stone Mastic Asphalt Thanh-Hai Le*, Hoang-Long Nguyen, Cao-Thang Pham, Huong-Giang Thi Hoang & Thuy-Anh NguyenCIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 1795-1803 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Effect of aggregate gradation on rutting of asphalt concrete by using a wheel tracking device in Vietnam Long Nguyen Hoang and Thanh Hai Le*Journal of the Mechanical Behavior of Materials, Volume 27, Issue 5-6, 14 Nov 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2191-0243 |
| [23] |
Investigation of artificial neural network models for predicting the international roughness index of rigid pavements Quoc Trinh Ngo, Hoang-Long Nguyen* & Thanh-Hai LeCIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 1851-1858 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Laboratory Study To Determine The Relationship Between Rutting And Dynamic Modulus of Asphalt Concrete Mixture Thanh-Hai Le*, May Huu Nguyen, Hoang-Long Nguyen & Ngoc-Lan NguyenCIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure pp 733-741 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bê tông Geopolyme tro bay sử dụng cát biển trong phòng thí nghiệm Trần Trung Hiếu, Lê Thanh Hải, Nguyễn Long KhánhTạp chí Người xây dựng, trang 57-60, tháng 11&12 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
| [26] |
Nghiên cứu đánh giá chỉ số kháng nứt Cracking Tolerance Index (CTIndex) của hỗn hợp Stone Mastic Asphalt (SMA) thi công theo công nghệ ấm Lê Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Ngọc LânTạp chí Giao thông vận tải, trang 53-58, tháng 12 năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [27] |
Phương pháp thiết kế và giải pháp kết cấu mặt đường có lớp bê tông nhựa trên nền bê tông xi măng hiện hữu Nguyễn Hoàng Long, Trần Trung Hiếu, Lê Thanh Hải, Vũ Trung Hiếu, Nguyễn Long KhánhTạp chí Giao thông vận tải, trang 87-90, tháng 10 năm 2015, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [28] |
The influence of short and long term aging on the dynamic modulus of recycled polyethylene asphalt mixture Ngoc-Lan Nguyen, May Huu Nguyen Dai-Tu Vo, Van Quyet Truong, Thanh-Hai Le, and Duc-Trung TranJournal of Applied Science and Engineering, Vol. 25, No 6, Page 1053-1064 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2708-9975 |
| [29] |
Xác định nguyên nhân và kiến nghị giải pháp sử dụng vật liệu khắc phục biến dạng không hồi phục và xô trượt lớp bê tông asphalt mặt đường trong điều kiện Việt Nam Lê Thanh Hải, Vũ Trung Hiếu, Phạm Cao Thăng, Nguyễn Hoàng LongTạp chí Giao thông vận tải, Số đặc biệt - Hội thảo nhà khoa học trẻ ngành Giao thông vận tải năm 2016, trang 97-101, tháng 4 năm 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Nghiên cứu ứng dụng mặt đường cứng cho vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học - Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bê tông asphalt tái chế ấm và ứng dụng trong xây dựng đường ô tô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hawkeye trong khảo sát, đánh giá tình trạng mặt đường ô tô ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông polyme vô cơ sử dụng cát biển và công nghệ thi công trong xây dựng đường giao thông ở khu vực ven biển và hải đảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bê tông asphalt tái chế ấm và ứng dụng trong xây dựng đường ô tô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu thực nghiệm các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng chống cắt trượt của bê tông nhựa thông qua chỉ số góc nội ma sát φ và lực dính kết c Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bê tông asphalt ấm cho hỗn hợp stone matrix asphalt (SMA) để làm lớp mặt cho kết cấu mặt đường chịu tải trọng xe nặng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Hawkeye trong khảo sát, đánh giá tình trạng mặt đường ô tô ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ neo trong đất để gia cố đê biển sử dụng làm nền đường ô tô ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Nghiên cứu ứng dụng mặt đường cứng cho vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học - Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu xây dựng tương quan giữa khả năng kháng nứt (thông qua chỉ số kháng nứt CTIndex) và sức kháng ẩm của hỗn hợp bê tông nhựa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu, đánh giá chất lượng bitum bằng thiết bị cắt động lưu biến có thí nghiệm đối chiếu với độ nhớt động học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
