Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.43850
PGS. TS Trần Thị Tuyến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Vinh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
DẪN LIỆU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở KHE LANG, HUYỆN THANH CHƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN Khoa Nguyễn Xuân, An Ông Vĩnh, Hiệp Ngô Dương, Tuyến Trần ThịTạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Lê Dũng, Vũ Văn Lương, Trần Thị Tuyến Tạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phát triển du lịch nông nghiệp dựa trên hệ sinh thái tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Trần Thị Tuyến; Trần Thị Thanh TâmKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [4] |
Xác định dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn ở khu vực ven biển tỉnh Nghệ An theo tiếp cận cộng đồng Trần Thị TuyếnKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [5] |
Xây dựng bản đồ hệ sinh thái lưu vực sông Lam Trần Thị TuyếnTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1067 |
| [6] |
Đặc điểm phân mảnh cảnh quan rừng lưu vực sông Lam Trần Thị Tuyến; Thái Thị Nhường; Lại Văn MạnhTạp chí khoa học- Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2228 |
| [7] |
Đánh giá đất đai cho phát triển cây cam với sự trợ giúp của GIS và AHP Trần Thị TuyếnTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [8] |
Trần Thị Tuyến Thông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
| [9] |
Điều kiện địa lý để mở rộng diện tích ruộng bậc thang ở huyện Quế Phong Trần Thị TuyếnThông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [10] |
Trần Thị Tuyền Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Trần Thị Tuyến; Đậu Khắc Tài Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tìm hiểu tri thức bản địa của dân tộc Thái trong canh tác nông nghiệp ở huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Trần Thị Tuyến; Đậu Khắc TàiKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Development of a Novel Hybrid Intelligence Approach for Landslide Spatial Prediction Phong Tung Nguyen, Tran Thi Tuyen*, Ataollah Shirzadi 3, Binh Thai Pham 4 , Himan Shahabi 5 , Ebrahim Omidvar 6, Ata Amini 7 , Hersh Entezami 8, Indra Prakash 9, Tran Van Phong 10 , Thao Ba Vu, Tran Thanh, Lee Saro,* and Dieu Tien BuiApplied Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
ran Thi Tuyen, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen Thi Trang Thanh, Hoang Phan Hai Yen and Vo Thi Vinh CABI - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Xác định dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn ở khu vực ven biển tỉnh Nghệ An theo tiếp cận cộng đồng Trần Thị TuyếnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Xây dựng bản đồ hệ sinh thái lưu vực sông Lam Trần Thị TuyếnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Mô hình sinh kế bền vững ở xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang Thanh, Lại Văn Mạnh,Trần Thị TuyếnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Yen Hoang Phan Hai, Vinh Luong Thi Thanh, Tuyen Tran Thi, Hoai Nguyen Thi Journal of Agricultural Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Trần Thị Tuyến HNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tran Thi Tuyen, Kazuya Takahashi Tạp chí Khí tương thủy văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Management and agriculture land uses of Thai people in the West of Nghe An province, Vietnam Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen and Nguyen Thi Trang ThanhHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Development of farm economy in Nghe An province Nguyen Thi Trang Thanh, Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen and Nguyen Thi Hoai1HNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Đánh giá đất đai cho phát triển cây cam với sự trợ giúp của GIS và AHP Trần Thị TuyếnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tìm hiểu tri thức bản địa của dân tộc Thái trong canh tác nông nghiệp ở huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Trần Thị Tuyến, Đậu Khắc TàiKỉ yếu HNĐL toàn quốc, NXB KHTN và CN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đặc điểm phân mảnh cảnh quan rừng lưu vực sông Lam Trần Thị Tuyến, Lại Văn Mạnh, Nguyễn Thị NhườngNXB Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Manh Duc Nguyen, Binh Thai Pham, Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen, Indra Prakash, Thanh Tien Vu, Kamran Chapi, Ataollah Shirzadi, Himan Shahabi, Jie Dou,, Nguyen Kim Quoc, Dieu Tien Bui The Open Construction & Building Technology Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Tran Thi Tuyen, Hoang PhanHai Yen, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Trang Thanh, Nguyen Kim Quoc, Indra Prakash and Binh Thai Pham* Indian Journal of Ecology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Ecosystem Services in Mountainous Area: A Case Study of Nghe an, Vietnam Hoang Phan Hai Yen, Nguyen Thi Viet Ha, Binh Thai Pham1*; Indra Prakash2, Lai Va Manh3, Nguyen Thi Thuy Dung4, Phan Bui Quoc Manh5, Tran Thi Tuyen6*Indian Journal of Ecology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyen Thi Hoai, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Thuy H , Takahashi Kazuya a Nguyen, Thi Trang Thanh, Hoang Phan Hai Yen, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen Nam Thanh , Vo, Thi Thu Ha , Phan Thi Quynh Nga , Hoang Anh The , Binh Thai Pham, Indra Prakash, Tran Thi Tuyen1 Indian Journal of Ecology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Tuyen Thi Tran, Kazuya Takahashi1 · Hien Huu Nguyen1 · Ha Thi Thuy Nguyen, Thanh Thi Trang Nguyen, Shirou Matsunami Landscape and Ecological Engineering - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Performance Evaluation of Machine Learning Methods for Forest Fire Modeling and Prediction Binh Thai Pham, Abolfazl Jaafari, Mohammadtaghi Avand, Nadhir Al-Ansari, Tran Dinh Du, Hoang Phan Hai Yen, Tran Van Phong, Duy Huu Nguyen , Hiep Van Le, Davood Mafi-Gholami, Indra Prakash , Hoang Thi Thuy and Tran Thi Tuyen*Symmetry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kazuya Takahashi1, Tran Thi Tuyen, Nguyen Huu Hien, Nguyen Thuy Thi Ha Fundamental and Applied Agriculture - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Binh Thai Pham a , Abolfazl Jaafari b , Tran Van Phong c , Hoang Phan Hai Yen d , Tran Thi Tuyen e, ⁎, Vu Van Luong e , Huu Duy Nguyen f , Hiep Van Le g , Loke Kok Foong Geoscience Frontiers - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Binh Thai Pham, Tran Van Phong, Huu Duy Nguyen, Chongchong Qi, Nadhir Al-Ansari, Ata Amin, Lanh Si Ho, Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen, Hai-Bang Ly, Indra Prakash, Dieu Tien Bui Water - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Trần Thị Tuyến HNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tran Thi Tuyen, Abolfazl Jaafari, Hoang Phan Hai Yen, Trung Nguyen-Thoi, Tran Van Phong, Huu Duy Nguyen, Hiep Van Le, Tran Thi Mai Phuong, Son Hoang Nguyen, Indra Prakash, Binh Thai Pham Ecological Informatics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đào Khang (chủ biên), Nguyễn Thị Trang Thanh, Trần Thị Tuyến, Nguyễn Thị Việt Hà, Lương Thị Thành Vinh, Trần Kim Đôn NXB Thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đánh giá trượt lở đất huyện Quỳ Châu bằng mô hình SINMAP Trần Thị TuyếnTạp chí khoa học Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Trần Thị Tuyến Tạp chí khoa học Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Trần Thị Tuyến Tạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Đánh giá thích nghi sinh thái cây hương bài ở huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. Trần Thị TuyếnKỉ yếu Hội thảo ĐHSPHN - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Trần Thị Tuyến Tạp chí Khoa học ĐHSPHN - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong đánh giá nguy cơ cháy rừng tại VQG Pù mát, tỉnh Nghệ An Tràn Thị Tuyến, Đậu Khắc TàiNhà Xuất bản Thế Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Determining the biomass of rehibilitated forest vegetation in Quy Chau district, Nghe An Tran Thi Tuyen, Nguyen Thi Thuy Dung, Le Thi Cam TuProceding of International Conference on Sciences and Social Sciences (ICSSS 2016), Mahasharakham, Thalan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Tran Thi Tuyen, Luong Thi Thanh VInh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đánh giá xói mòn phục vụ phân cấp phòng hộ đầu nguồn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Đậu Khắc Tài, Trần Thị Tuyến, Nguyễn Thị Thùy LinhNXB Thế giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Cảnh quan huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Nguyễn Cao Huần, Trần Thị Tuyến, Lương Thị Thành VinhNXB Thế giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Trần Thị Tuyến Nhà XB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Trần Thị Tuyến - Trần Thị Tý Nhà Xuất bản Thế Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Cảnh quan miền núi cho phát triển nông lâm nghiệp Trần Thị TuyếnNXB Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Đánh giá đất đai phục vụ phát triển quy hoạch các loại cây có múi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn và đề xuất xây dựng mô hình kinh tế xanh cấp xã lưu vực sông Lam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu mô hình nuôi tôm kết hợp phục hồi rừng ngập mặn ở ven biển tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Đánh giá đất đai phục vụ triển khai quy hoạch phát triển cây cam tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư kí khoa học |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư kí khoa học |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thư kí khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ An Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Vinh Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Vinh Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu tập quán du canh ở miền núi Nghệ An và xây dựng mô hình Nông Lâm kết hợp gắn với phát triển bền vững theo quan điểm Địa lý tổng hợp B2005-42-82. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thư kí khoa học |
| [12] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình kinh tế góp phần giảm nghèo theo hướng bền vững cho các xã bãi ngang ven biển và miền núi tỉnh Nghệ An. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Tác động của điều kiện địa lý đến tập quán canh tác, cư trú và sinh hoạt của người H’Mông ở miền núi Nghệ An. Mã số: B2009-27-71. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư kí khoa học |
| [14] |
Vận dụng mô hình mất đất phổ dụng vào việc đánh giá xói mòn đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất bền vững bằng công nghệ GIS tại lưu vực sông Hiếu, tỉnh Nghệ An. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng bền vững đất nông lâm nghiệp ở huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Đánh giá đất đai phục vụ triển khai quy hoạch phát triển cây cam tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư kí khoa học |
| [17] |
Nghiên cứu mô hình nuôi tôm kết hợp phục hồi rừng ngập mặn ở ven biển tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
