Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478769
GS. TS Bùi Thế Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu phân tầng xã hội: một số lý thuyết và phân loại thực nghiệm quốc tế Bùi Thế CườngKhoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[2] |
Phân tầng xã hội dựa trên nghề và phân bố nguồn lực kinh tế và chính trị ở Đông Nam Bộ hẹp Bùi Thế CườngKhoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[3] |
Đất đai và chủ quyền: sùng kính hoàng gia, thờ cúng thần linh và thực thể địa lý ANDREW ALAN JOHNSON (BÙI THẾ CƯỜNG dịch)Tạp chí Khoa học xã hội Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[4] |
HÌNH THÀNH GIAI CẤP VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN NÔNG NGHIỆP Tania Murray Li , Bùi Thế Cường (Chuyển ngữ)Tạp chí Khoa học xã hội Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[5] |
ĐỐI THOẠI TOÀN CẦU VỀ GIAI CẤP Dự án phân tích giai cấp Jena , Bùi Thế Cường (Chuyển ngữ)Tạp chí Khoa học xã hội Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[6] |
Helga Nowotny , Bùi Thế Cường (Chuyển ngữ) Tạp chí Khoa học xã hội Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[7] |
Basarab Nicolescu , Bùi Thế Cường (Chuyển ngữ) Tạp chí Khoa học xã hội Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
Cư dân Thành phố Hồ Chí Minh với đọc báo, thể dục thể thao, du lịch và giải trí văn nghệ Bùi Thế CườngKhoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[9] |
Cảnh quan nghiên cứu phân tầng xã hội ở Việt Nam Bùi Thế CườngXã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[10] |
Người dân vùng đồng bằng Nam Bộ xếp bậc uy tín nghề nghiệp Bùi Thế CườngXã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[11] |
Tầng lớp trung lưu ở Thành phố Hồ Chí Minh: Cơ cấu và đặc điểm nhân khẩu Bùi Thế Cường; Tô Đức Tú; Phạm Thị DungNghiên cứu Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8094 |
[12] |
Người dân vùng đồng bằng Nam Bộ xếp bậc uy tín nghề nghiệp Bùi Thế CườngXã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[13] |
Gia đình đa thế hệ ở Singapore Kalyani K.Mehta; Thang Leng Leng; Nguyễn Quốc Định; Bùi Thế CườngKhoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[14] |
Quyền lực từ bên dưới có thể thay đổi thế giới được không? Frances Fox Piven; Bùi Thế CườngTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[15] |
Phân bố và chuyển dịch đất nông nghiệp của hộ gia đình ở Tây Nam Bộ Lê Thanh Sang; Bùi Thế CườngTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[16] |
Bùi Thế Cường; Lê Thanh Sang TC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[17] |
Khoa học xã hội Đồng bằng sông Cửu Long góp phần vào sự phát triển vùng giai đoạn 2011-2015 Bùi Thế CườngTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[18] |
Cơ chế pháp lý và các tổ chức xã hội góp phần điều hòa mối quan hệ lao động ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Thị Minh Châu; Bùi Thế Cường; Lê Thanh SangTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[19] |
Văn hóa và hiện đại hóa – nhìn trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay Bùi Thế CườngTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[20] |
Vốn xã hội và phát triển bền vững: Các lý thuyết và khái niệm Shahjahan Hafez Bhuiyan ; Hans-Dieter Evers; Bùi Thế CườngTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[21] |
Bùi Thế Cường Xã hội học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[22] |
Sự tương liên giữa tôn giáo và xã hội trong diễn giải của Randall Collins Bùi Thế CườngTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[23] |
Tìm tòi những hướng nghiên cứu mới đáp ứng yêu cầu ngày càng cao đối với khoa học xã hội ở Nam Bộ Bùi Thế CườngTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[24] |
Quản trị tri thức để tránh bẫy tri thức: Liên hệ so sánh giữa vài quốc gia Đông Nam á Hans-Dieter Evers; Bùi Thế CườngXã hội học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[25] |
Nông dân trong cấu trúc phân tầng xã hội Bùi Thế CườngXã hội học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[26] |
Cảnh quan ngôn ngữ ở Brunei Darussalam: Vì sao một số ngôn ngữ không xuất hiện trên đường phố Bùi Thế CườngKhoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[27] |
Bùi Thế Cường Tuyển tập báo cáo tham luận Hội thảo Khoa học và Công nghệ với sự phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nhận xét bước đầu về nghiên cứu đa ngành, liên ngành và xuyên ngành ở Việt Nam Bùi Thế CườngKhoa học xã hội TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[1] |
Cơ cấu giai tầng xã hội vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |