Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480616
TS Nguyễn Phi Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
Lĩnh vực nghiên cứu: Trắc địa học và bản đồ học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bàn về “cập nhật” trong cách mạng công nghệ 4.0 Đặng Hùng Võ; Trịnh Anh Cơ; Nguyễn Phi SơnKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2734-9292 |
[2] |
Độ chính xác định vị đối tượng địa lý trong lòng đất bằng công nghệ Georadar Nguyễn Phi Sơn; Lê Viết Nam; Nguyễn Thanh ThủyKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2734-9292 |
[3] |
Thành lập bản đồ theo thời gian thực Đặng Hùng Võ; Trịnh Anh Cơ; Nguyễn Phi SơnKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[4] |
Thống nhất phương pháp tính dị thường trọng lực cho các nhiệm vụ tài nguyên và môi trường Lê Anh Dũng; Nguyễn Phi Sơn; Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Huy TùngKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[5] |
Phạm Thị Làn; Nguyễn Phi Sơn; Nguyễn Viết Nghĩa; Đào Vân Hương; Doãn Đức Long; Võ Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị Thu Trang; Trần Văn Huân; Lê Thanh Nghị Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
[6] |
Điều tra cơ bản về đất đai cần tiếp cận dưới góc độ tài nguyên Nguyễn Phi Sơn; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh ThủyKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[7] |
Nguyễn Phi Sơn Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[8] |
Hệ thống đo trọng lực hàng không TAGS-6 và kết quả bay đo thử nghiệm tại Việt Nam Nguyễn Phi Sơn; Phạm Minh Hải; Đinh Xuân Mạnh; Nguyễn Xuân ThắngKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[9] |
Vùng giá trị đất và ứng dụng trong địa chính Nguyễn Phi SơnKhoa học đo đạc và bản đồ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học hình thành Hệ thống địa chính biển Việt Nam (Marine Cadastre of Viet Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |