Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481708
TS Lê Minh Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học vinh
Lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học, Chăn nuôi,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Minh Hải Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Phạm Thị Tâm; Lê Minh Hải; Nguyễn Thị Thu Hiền; Bùi Thị Hải Hòa; Nguyễn Thị Trung Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Khai thác nguồn lợi tự nhiên và ương nuôi cá chình [anguilla sp.] giống tại Việt Nam Nguyễn Thức Tuấn; Lê Minh Hải; Trương Thị Thành Vinh; Nguyễn Thị Thanh; Hoàng Văn DuậtNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Mẫn Hồng Phước; Phạm Thị Tâm; Đồng Văn Quyền; Vũ Thị Bích Huyền; Lê Minh Hải Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Thu Hiền; Vũ Thị Bích Huyền; Bùi Thị Hải Hòa; Lê Minh Hải Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Trương Thị Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Hữu Nghĩa; Phạm Hồng Nhật; Lê Minh Hải; Trương Thị Thành Vinh; Phan Thị Vân Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Đặc điểm bệnh tích của cá mú gây nhiễm vi khuẩn Photobacterium damselae đột biến giảm độc lực Lê Minh Hải; Phạm Thị Tâm; Tô Long Thành; Mẫn Hồng PhướcNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Lê Minh Hải Khoa học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2228 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/07/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nuôi cá Ghé thương phẩm tại huyện Hưng Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/201; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu tuyển chọn các chủng Streptomyces bản địa dùng cho sản xuất chế phẩm probiotic phòng trừ bệnh vi khuẩn ở tôm sú và cá tra, mã số: ĐTĐL.CN-31/21. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 09/2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Sản xuất thử nghiệm giống lợn Xao Va tại một số tỉnh vùng Bắc Trung bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 3/2021 - 8/2024; vai trò: Thành viên |
[6] |
Đánh giá nguy cơ nhiễm bệnh do các tác nhân virus HVA, EVE, EVA, EVEX gây ra trên cá chình nuôi tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào TạoThời gian thực hiện: 01/2019 - 06/2022; vai trò: Thành viên |