Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487787
ThS Mạc Thị Thanh Hoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh Thực phẩm Quốc gia - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Mạc Thị Thanh Hoa Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [2] |
Mạc Thị Thanh Hoa Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [3] |
Phân tích đồng thời 4 thuốc hạ huyết áp trộn trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS Trần Thúy Hạnh1, Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Quang Hùng, Cao Công Khánh, Trần Cao Sơn, Trần Thị Hoài Ân, Vũ Ngân Bình, Đặng Thị Ngọc Lan4, Dương Duy Quốc5, Nguyễn Thị Kiều AnhKiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [4] |
Xác định hàm lượng tinh bột bền trong nền mẫu thực phẩm bằng phương pháp enzyme Đoàn Thu Thương, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Cao Công Khánh1Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [5] |
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao xác định hàm lượng glutaraldehyd trong chế phẩm khử khuẩn Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Hà Thanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Phạm Thị Thanh Hà, Vũ Thị Thanh An, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [6] |
Vũ Thị Thanh An, Cao Công Khánh, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Huyền Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [7] |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Ngô Mạnh Dũng; Cao Công Khánh, Vũ Thị Thanh An , Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [8] |
Tổng quan các phương pháp xác định hàm lượng prebiotic trong thực phẩm Trần Hùng Sơn; Vũ Thị Thanh An, Mạc Thị Thanh Hoa; Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoKiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
| [9] |
Lê Thị Hồng Hảo, Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Cao Công Khánh, Vũ Thị Trang, Lê Thị Phương Thảo, Mạc Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thanh An, Nguyễn Quang Hùng, Trần Hùng Sơn, Nguyễn Duy Linh, Đoàn Thu Thương, Nguyễn Văn Khoa Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Duong Thi Mai Hoa, Pham Thi Ngoc Mai, Hoang Quoc Anh, Cao Cong Khanh, Nguyen Thi Hong Ngoc, Mac Thi Thanh Hoa, Tran Hung Son, Nguyen Thi Van Anh, Le Thi Hong Hao Vietnamese Journal of Food Control, Vol. 3, No. 2, pp. 104 - 114 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Thi Dieu Thu, Hoang Viet Dung, Nguyen Thi Hong Ngoc, Vu Thi Thanh An, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Tran Hung Son Vietnamese Journal of Food Control, Vol. 3, No. 2, pp. 96 - 103 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xác định hàm lượng Icariin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Vũ Thị Thanh An, Lương Thế Dũng, Mạc Thị Thanh Hoa, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 3 - số 3, pp. 145-153 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Ngô Mạnh Dũng, Cao Công Khánh, Vũ Thị Thanh An, Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 4 - số 1, pp. 73-84 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
A review of current analytical methods for the determination of prebiotics in foods Trần Hùng Sơn, Vũ Thị Thanh An, Mạc Thị Thanh Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoVietnamese Journal of Food Control, Vol. 4, No. 2, pp. 146-159 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Vũ Thị Thanh An, Mạc Thị Thanh Hoa, Cao Công Khánh Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 4 - số 3, pp. 190-198 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vũ Thị Thanh An, Cao Công Khánh, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Huyền Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 5 - số 1, pp. 68-76 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Mac Thi Thanh Hoa, Nguyen Ha Thanh, Dang Thi Ngoc Lan, Pham Thi Thanh Ha, Vu Thi Thanh An, Cao Cong Khanh Vietnam Journal of Food Control - vol. 5, no. 2, pp. 160 - 169 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Xác định hàm lượng tinh bột bền trong nền mẫu thực phẩm bằng phương pháp enzyme Đoàn Thu Thương, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, tập 5, số 3, pp. 507-515 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ứng dụng kỹ thuật LC-MS/MS để xác định chất cấm Cyproheptadin trong thực phẩm chức năng Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Ngọc Diệp, Vũ Thị Thanh An, Nguyễn Quang Hùng, Nguyễn Thị Vân Anh, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 6 - số 3, pp. 351-363 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Định lượng lactoferrin trong thực phẩm bổ sung bằng HPLC và làm sạch qua cột ái lực Heparin Nguyễn Quang Hùng, Trần Ngọc Lan, Kiều Vân Anh, Đoàn Thu Thương, Nguyễn Văn Khoa, Phạm Thanh Mai, Thái Nguyễn Thảo Linh, Nguyễn Thị Vân Anh, Cao Công Khánh, Mạc Thị Thanh HoaTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, tập 6 - số 4, pp. 417-431 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Hùng Sơn, Mạc Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thanh An, Cao Công Khánh, Đào Văn Đôn, Lê Thị Hồng Hảo Tạp chí Y dược học, số 22, trang 45 - 51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Simultaneous analysis of 4 specific antihypertensive adulterants of herbal products using LC-MS/MS Tran Thuy Hanh, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Nguyen Quang Hung, Tran Cao Son, Tran Thi Hoai An, Vu Ngan Binh, Dang Thi Ngoc Lan, Duong Duy Quoc, Nguyen Thi Kieu AnhVietnam Journal of Food Control, Vol. 6, No. 2, pp 175 - 185 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tran Thuy Hanh, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Vu Ngan Binh, Dang Thi Ngoc Lan, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Quang Hung, Tran Cao Son, Nguyen Thi Kieu Anh Journal of Medicinal Materials, Vol. 28, No. 3, pp. 172 - 177 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Son Hung Tran, Thi Thanh Hoa Mac, Thi Thanh An Vu, Cong Khanh Cao, Thi Hong Hao Le, Van Don Dao, Cong Bang Nguyen, Thi Hai Yen Nguyen, Maria Nickolaevna Povydysh Bioactive Carbohydrates and Dietary Fibre, Volume 28 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Xây dựng 15 Tiêu chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2023 - nay; vai trò: Thư ký khoa học |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Chiết xuất và phân lập Hesperidin từ dược liệu trần bì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia Thời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [10] |
Chiết xuất và phân lập Hesperidin từ dược liệu trần bì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số whey protein trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng một số hoạt chất nhóm xanthophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật HPLC Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [13] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp “Xác định sữa bột bổ sung thông qua định lượng Furosine-Phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC-MS/MS)’’ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Xác định đồng thời Sibutramine và một số dẫn xuất trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ giảm cân bằng phương pháp LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Xây dựng 15 Tiêu chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2023 - nay; vai trò: Thư ký khoa học |
| [16] |
Xây dựng phương pháp xác định hàm lượng Lactoferrin trong thực phẩm bổ sung bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Xây dựng quy trình phân tích định tính và định lượng một số hoạt chất nhóm Flavonoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe nguồn gốc thảo dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [18] |
Xây dựng quy trình định lượng một số hoạt chất nhóm Prebiotic (Fructan, GOS) trong thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ bằng phương pháp HPAEC-PAD Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
