Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.46085

TS Phùng Danh Huân

Cơ quan/đơn vị công tác: Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tổng quan phương pháp đánh giá kiểu hình hiệu năng cao trên cây trồng: Tiến trình phát triển và tiềm năng ứng dụng cho Việt Nam

Nguyễn Trung Đức; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Nguyễn Văn Mười; Phùng Danh Huân; Vũ Hải; Trần Văn Quang; Vũ Thị Xuân Bình; Vũ Văn Liết
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[2]

ảnh hưởng và mật độ và phân bón đối với giống lúa hai dòng mới TH3 - 5 tại vùng đồng bằng sông Hồng

Trần Văn Quang; Trần Mạnh Cường; Phùng Danh Huân; Lương Thế Anh; Nguyễn Thị Trâm
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Breeding new japonica TGMS lines and primary evaluation of its F1 combinations

Tran Thi Huyen, Tran Van Quang*, Phung Danh Huan, Hoang Dang Dung, Nguyen Van Muoi, Nguyen Thi Tram, Pham Thi Ngoc Yen, Nguyen Thanh Tuan, Tran Hoang Lan
8(12):837-846 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Breeding new japonica TGMS lines and primary evaluation of its F1 combinations

Tran Thi Huyen, Tran Van Quang*, Phung Danh Huan, Hoang Dang Dung, Nguyen Van Muoi, Nguyen Thi Tram, Pham Thi Ngoc Yen, Nguyen Thanh Tuan, Tran Hoang Lan
australian journal of crop science - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Preliminary research the Cytoplasmic Male Sterile line 11A/B for Three-line hybrid rice production

Vu Thi Bich Ngoc, Tran Thi Minh Ngoc, Phung Danh Huan, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Van Quang, Pham Thi Luyen, Nguyen Thi Tram
NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[6]

Selection of new three-line hybrid of rice suitable to northern Vietnam

Phung Danh Huan, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Thi Minh Ngoc, Tran Van Quang
NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[7]

Kết quả tuyển chọn giống lúa lai hai dòng mới

Phạm Văn Thuyết, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Hảo, Phùng Danh Huân
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[8]

Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đối với giống lúa lai hai dòng TH3-5 mới tại vùng đồng bằng sông Hồng

Trần Văn Quang, Trần Mạnh Cường, Phùng Danh Huân, Lương Thế Anh, Nguyễn Thị Trâm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[9]

QTL analysis for translocation related traits during maturity stage in rice (Oryza sativa L.)

Phung Huan D., H. Sunohara, S. Nishiuchi, H. Yasui, K. Doi
International Society for Southeast Asian Agricultural Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

Cloning and characterization of DRIPPING-WET LEAF 7(DRP7) gene in rice (Oryza sativa L.)

PHUNG Danh Huan, YUSUKE Kurokawa, QU Huangqi, ASHIKARI, Motoyuki
THE 8 th ASIAN CROP SCIENCE ASSOCIATION CONFERENCE - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[11]

QTL analysis for carbon assimilate translocation-related traits during maturity in rice (Oryza sativa L.)

Phung D.H., D. Sugiura, H. Sunohara, D. Makihara, M. Kondo, S. Nishiuchi, K. Doi
Breeding Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Rice leaf hydrophobicity and gas films are conferred by a wax synthesis gene (LGF1) and contribute to flood tolerance.

Kurokawa Y, Nagai K, H.D. Phung, Shimazaki K, Qu HQ, Mori Y, et al.
New Phytologist - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[2]

Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ21 tại các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Phát triển sản xuất giống lúa thuần ĐH12 có năng suất cao chống chịu một số loại sâu bệnh hại chính tại Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[4]

Xây dựng mô hình sản xuất lúa lai TH6-6 năng suất chất lượng cao có mùi thơm trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Chọn tạo dòng lúa bất dục đực japonica TGMS phục vụ công tác chọn tạo giống lúa lai japonica cho miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 09/2021 - 03/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[7]

Dự án sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3-5

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thư ký
[8]

Dự án phát triển cây trồng cải tiến cho vùng Trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa lai hai dòng mới tại Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thư ký
[10]

Chọn tạo dòng lúa bất dục đực japonica TGMS phục vụ công tác chọn tạo giống lúa lai japonica cho miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 09/2021 - 03/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Dự án phát triển cây trồng cải tiến cho vùng Trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[12]

Dự án sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3-5

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thư ký
[13]

Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa lai hai dòng mới tại Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thư ký