Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479831
TS Đỗ Tuấn Đạt
Cơ quan/đơn vị công tác: Công ty TNHH MTV vắc xin và sinh phẩm số 1
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đỗ Tuấn Đạt Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[2] |
Điều gì tạo nên sự khác biệt của vắc-xin Covid-19 Sputnik V? Đỗ Tuấn ĐạtKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
VABIOTECH - 20 năm một chặng đường phát triển Đỗ Tuấn ĐạtKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794 |
[4] |
Đỗ Tuấn Đạt; Nguyễn Văn Cường; Lê Hoàng Long; Phạm Xuân Giang; Vũ Hồng Nga Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[5] |
Nguyễn Thị Lý; Huỳnh Thị Phương Liên; Đỗ Tuấn Đạt; Nguyễn Thị Mai Hương; Nguyễn Kim Bách; Nguyễn Hoàng Tùng; Đinh Duy Kháng Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[6] |
Đánh giá tính an toàn và đáp ứng miễn dịch của vắc xin dại trên động vật thí nghiệm Đỗ Tuấn Đạt; Nguyễn Văn Khải; Nguyễn Văn ChuyênY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[7] |
Vắc xin covid-19 - Cuộc chạy đua của các công nghệ mới Đỗ Tuấn ĐạtTạp chí khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[8] |
Sản xuất thử nghiệm văcxin Dengue sống giảm động lực trên tế bào vero ở quy mô phòng thí nghiệm Đỗ Tuấn Đạt; Hoàng Anh Đức; Hoàng Đức Lộc; Nguyễn Thu VânKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Nguyễn Thị Vân Quỳnh; Đỗ Thủy Ngân; Nguyễn Thu Vân; Đỗ Tuấn Đạt Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Sản xuất thành công sinh phẩm IL-2 hỗ trợ điều trị ung thư Đỗ Tuấn Đạt; Đoàn Thị ThuỷKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2012 - 6/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu công nghệ tạo chủng giống gốc để sản xuất vắcxin phòng bệnh ung thư cổ tử cung do HPV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Đánh giá hiện trạng năng lực công nghệ và nhu cầu đổi mới công nghệ trong sản xuất vắc xin cho người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất vắc xin viêm não Nhật Bản trên tế bào Vero Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bán thành phẩm vắcxin Hib cộng hợp ở quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu vắc xin cúm A/H1N1 trên tế bào thận khỉ tiên phát và tế bào MDCK Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |