Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486342
TS Đặng Hoàng Thơm
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Kết quả điều trị khe hở xương ổ răng một bên bằng phẫu thuật tạo hình nướu màng xương Trần Thị Minh Thư; Nguyễn Đức Khải; Lâm Hoài Phương; Hồ Nguyễn Thanh Chơn; Đặng Hoàng Thơm; Dương Huy LươngY học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [2] |
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi sơ sinh kinh nghiệm qua 372 bệnh nhân, từ 2018-2024 Đặng Hoàng Thơm; Trần Thiết Sơn; Dương Huy LươngY học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [3] |
Đặng Hoàng Thơm; Dương Huy Lương; Mai Thị Hương; Đặng Thị Hà; Lữ Thị Hà; Bùi Thị Hoa; Quách Thị Hiền Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [4] |
Kết quả phẫu thuật kéo giãn xương hàm dưới điều trị Hội chứng Pierre Robin thể nặng Đặng Hoàng Thơm; Vũ Ngọc Lâm; Trần Thiết SơnTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
| [5] |
Đỗ Thùy Anh, Phạm Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Đặng Hoàng Thơm, Nguyễn Vũ Hoàng, Trịnh Xuân Long Nhi khoa - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3860 |
| [6] |
Phẫu thuật nội soi đường nách điều trị vẹo cổ do xơ hóa cơ ức đòn chũm bẩm sinh ở trẻ em Tô Mạnh Tuân; Trịnh Quang Dũng; Đặng Hoàng Thơm; Đỗ Mạnh Hùng; Nguyễn Thu Hà; Dương Thị Hải Vân; Trần Thị HạnhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Thoát vị não trán sàng - Nhân một trường hợp có biến chứng Tô Mạnh Tuân; Trần Văn Sĩ; Đặng Hoàng Thơm; Nguyễn Văn Sơn; Nguyễn Thu Hà; Vũ Thị Phương; Đào Thị Bích ThủyY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Đánh giá kết quả điều trị u máu thể Kassabach-Merritt qua 26 trường hợp Nguyễn Thanh Liêm; Đặng Hoàng Thơm; Ngô Anh TúcY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Nhận xét kết quả điều trị phẫu thuật tạo hình khuyết hổng môi trên mắc phải Đặng Hoàng Thơm; Nguyễn Bắc HùngTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
| [10] |
Economic Evaluation of a Global Reconstructive Surgery Visiting Educator Program Anna Luan 1 2 , Natalie Meyers 2 , Trung Hau Le Thua 3 , Hoang Thom Dang 4 , Quoc Viet Phu 5 , Brieanne Auten 2 , James Chang 1 2Ann Surg Open . 2022 Aug 10;3(3):e181. doi: 10.1097/AS9.0000000000000181. eCollection 2022 Sep. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân mắc dị tật bẩm sinh khe hở sọ mặt hiếm Đồng Hà Trung1,, Đặng Hoàng Thơm2, Hoàng Tuấn Anh3 1 Bệnh viện E 2 Bệnh viện Nhi Trung ương 3 Đại Học Y Hà NộiY học thảm hoạ và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Thom Dang Hoang 1 2 , Huan T Nguyen 3 , Christopher M Runyan 4 5 , Son Tran 2 , Lam Vu 6 , Phuong D Nguyen 5 7 8 The Journal of Craniofac Surg . 2024 Jan 17. doi: 10.1097/SCS.0000000000009934. Online ahead of print. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Anna Luan 1 , Le Thua Trung Hau 1 , Dang Hoang Thom 1 , Phu Quoc Viet 1 , Brieanne Auten 1 , James Chang 1 Plast Reconstr Surg . 2022 Mar 1;149(3):563e-572e. doi: 10.1097/PRS.0000000000008874. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
DANG HOANG THOM,corresponding author1,3,* VU NGOC LAM,2 and TRAN THIET SON1 Kobe J. Med. Sci., Vol. 69, No. 3, pp. E106-E114, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
DANG HOANG THOM,corresponding author1,3,* VU NGOC LAM,2 and TRAN THIET SON1 Kobe J. Med. Sci., Vol. 69, No. 3, online 2023 Nov 16. PMCID: PMC10695094 PMID: 38018223 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đặng Hoàng Thơm, Vũ Ngọc Lâm, Trần Thiết Sơn Tạp chí Nghiên cứu Khoa Hoc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Kimia, Rotem BAa; Thom, Dang Hoang MDb; Dinh, Phuong Tran MDb; Hung, Pham Tuan MDb; Van Son, Nguyen MDb; Nguyen, Phuong D. MD, FACS, FAAPc Annals Of Plastic Surgery - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình chuyển cơ trán điều trị sụp mi bẩm sinh nặng ở trẻ em. Đặng Hoàng Thơm, Phạm Tuấn HùngTạp chí Y học Việt Nam, - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Điều trị hẹp sọ mặt hội chứng bằng phẫu thuật kéo giãn vòm sọ sau. Đặng Hoàng Thơm, Trần Đình PhượngTạp chí Y học Việt Nam, - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đánh giá kết quả sớm về chức năng sau phẫu thuật kéo giãn xương hàm dưới ở trẻ Pierre Robin sơ sinh. Đặng Hoàng Thơm, Nguyễn Văn Sơn, Trần Đình PhượngTạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Kết quả phẫu thuật kéo giãn xương hàm dưới ở trẻ sơ sinh hội chứng Pierre Robin, nhân 3 trường hợp. Đặng Hoàng Thơm, Tô Mạnh TuânTạp Chí Y học Việt Nam, - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Đặng Hoàng Thơm, Nguyễn Thanh Liêm Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Đánh giá kết quả điều trị U máu kassabach Merrit trẻ em nhân 26 trường hợp., Đặng Hoàng Thơm, Nguyễn Thanh Liêm, Ngô Anh TúTạp chí Nhi Khoa - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nhận xét kết quả phẫu thuật tạo hình khuyết hổng môi trên mắc phải Đặng Hoàng Thơm, Nguyễn Bắc HúngTạp chí Y học Việt Nam, - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
