Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566713
PGS. TS Phạm Thị Minh Lý
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Thị Minh Lý, Phùng Minh Tuấn, Nguyễn Trung Tín Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [2] |
Phạm Thị Minh Lý; Lê Đức Nhã; Phạm Tiến Thành; Lưu Trung Nghĩa Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [3] |
Phạm Thị Minh Lý; Lê Đức Nhã; Phạm Tiến Thành Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [4] |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh: thành công và điểm nhấn Phạm Thị Minh LýNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [5] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng công việc của nhân viên tại các công ty truyền thông Lê Tuấn Lộc; Phạm Thị Minh Lý; Lê Xuân LộcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Phạm Thị Minh Lý; Đào Thanh Nguyệt Nga TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [7] |
Phạm Thị Minh Lý TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [8] |
Phạm Thị Minh Lý Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [9] |
Phạm Thị Minh Lý; Bùi Ngọc Tuấn Anh Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [10] |
Lý thuyết nguồn lực: áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam Phạm Thị Minh Lý; Phùng Minh TuấnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [11] |
Factors affecting Vietnamese consumers’ intention to continue using e-wallet: A case study of MoMo Phuong Thanh Nguyen; Minh Tuan Phung; Thi Minh Ly Pham; Tan Lac Thien Vo; Le Bao Tran TranThe VMOST Journal of Social Sciences and Humanities - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phung Minh Tuan, Pham Thi Minh Ly The VMOST Journal of Social Sciences and Humanities - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thi Minh Ly Pham, Thi Van Trang Tran, Trong Thuc Tran, Cong Duc Tran The 18th International Days of Statistics and Economics - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Pham Thi Minh Ly, Tran Thi Thu Hang, Nguyen Ngoc Thanh Nhi, Tran Cong Duc 8th International Conference on Finance and Economics - ICFE2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thi Minh Ly Pham, Gia-Phuc Le, Cong-Duc Tran, Pham Tra Mi Le Transformations in Business & Economics - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thi Minh Ly Pham, Cong Duc Tran, Thi Ha Huyen Trinh, Pham Tra Mi Le Canadian Journal of Administrative Sciences - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
When does a new product introduction create value for rivals? Pham Thi Minh Ly, Minh Tuan PhungJournal of Competitiveness - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Pham Thi Minh Ly, Pham Tien Thanh, Le Tuan Duy, Chau Ngoc Phuong Nghi, Nguyen Doan Phi Giao, To Mong Nghi VINE Journal of Information and Knowledge Management Systems - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Natthawut Yodchai, Pham Thi Minh Ly, Lobel Trong Thuy Tran International Journal of Contemporary Hospitality Management - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Natthawut Yodchai; Pham Thi Minh Ly; Lobel Trong Thuy Tran Creativity Studies - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Online reviews as a pacifying decision-making assistant Loc Tuan Le, Pham Thi Minh Ly, Nhan Thanh Nguyen, Lobel Trong Thuy TranJournal of Retailing and Consumer Services - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phạm Thị Minh Lý; Phạm Thị Ngân; Lê Tuấn Lộc Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-7489 |
| [23] |
Tran, C. D., Minh, L. P. T., & Wang, J. Y. International Journal of Business and Society - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Thu hút đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Gia Lai Lê Tuấn Lộc, Phạm Thị Minh Lý, Lê Đức NhãNhà xuất bản ĐHQG TPHCM - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Pham Thi Minh Ly, Dang Diem Phuong, Nguyen Thi Van An ICFE 2020 – The 6th International Conference on Finance and Economics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Ly, P. T. M., Le Tuan Loc, N. T. O., & Cong Duc, T. ICFE 2020 – The 6th International Conference on Finance and Economics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Tartarin, T., Haaker, T., Tichindelean, M., Ly, P. T. M., & Riaz, A. ICFE 2020 – The 6th International Conference on Finance and Economics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
An FsQCA Investigation of eWOM and Social Influence on Product Adoption Intention Phung, M. T., Ly, P. T. M., Nguyen, T. T., & Nguyen-Thanh, N.Journal of Promotion Management/Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Industrial service flexibility and regional network collaboration in industrial clusters Ly, P. T. M., & Lai, W. H.International Journal of Industrial Engineering: Theory, Applications, and Practice/University of Cincinnati - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Shen, C. W., Hsu, C. H., & Ly, P. T. M. Healthcare/MDPI - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Turning social endorsement into brand passion Wang, T., Thai, T. D. H., Ly, P. T. M., & Chi, T. P.Journal of Business Research/Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Business model innovation through the application of the Internet-of-Things: A comparative analysis Haaker, T., Ly, P. T. M., Nguyen-Thanh, N., & Nguyen, H. T. H.Journal of Business Research/Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Phạm Thị Minh Lý, Lê Đức Nhã, Phạm Tiến Thành, Lưu Trung Nghĩa Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
The effect of authenticity perceptions and brand equity on brand choice intention Phung, M. T., Ly, P. T. M., & Nguyen, T. T.Journal of Business Research/Elsevier/Netherlands - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Hotel choice: A closer look at demographics and online ratings Tran, L. T. T., Ly, P. T. M., & Le, L. T.International Journal of Hospitality Management/Elsevier/Netherlands - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Ly Thi Minh Pham, Ngo Thien Thao The 11th International Days of Statistics and Economics, Prague - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Ly Thi Minh Pham The 10th International Days of Statistics and Economics, Prague, September 8-10, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Effect of eWOM and social influence on product adoption intention Tuan Minh Phung, Ly Thi Minh Pham, Nga Hong DoThe 11th International Days of Statistics and Economics, Prague - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Minh Nguyen Dang Tuan, Thi Minh Ly Pham, Nhan Nguyen Thanh National Tsing Hua University/Taiwan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
IoT in hotel management – a local approach to empower managers in decision making Hang Thanh Pham, Ly Pham Thi Minh, Ngoc Pham ThaiBusiness Opportunities and Innovative Models Driven by the Internet: cases in Vietnam/Ton Duc Thang University - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [41] |
IoT application in Smart energy in Smart cities- from idea to practice Minh Nguyen Dang Tuan, Thi Minh Ly Pham, Nhan Nguyen ThanhBusiness Opportunities and Innovative Models Driven by the Internet: cases in Vietnam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Phạm Thị Minh Lý, Lê Đức Nhã, Phạm Tiến Thành Nghiên Cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Phạm Thị Minh Lý, Lê Đức Nhã, Phạm Tiến Thành PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÙNG - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Thi-Minh-Ly Pham, Minh-Hieu Le, Thi-Phi-Phung Tran ACTA OECONOMICA PRAGENSIA - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Minh Tuan Phung, Pham Thi Minh Ly Routledge - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [46] |
The Relationship Between Brand Experience, Brand Personality And Customer Loyalty Pham Thi Minh Ly, Tuan Loc LeInternational Journal of Business and Economics/Feng Chia University/Taiwan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
A revised model of e-brand equity and its application to high technology products Tuan-Loc Le, Lobel Trong Thuy Tran, Thi-Minh-Ly Pham, Doan Thuc Dinh TranJournal of High Technology Management Research/Elsevier/United Kingdom - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Fuzzy AHP Analysis of Firm-Level Knowledge Accumulation Pham Thi Minh Ly, Wen-Hsiang LaiJournal of Information & Knowledge Management/World Scientific Publishing Co/United State - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Thanh-Tung Le, Thi-Minh-Ly Pham, Thi-Quynh-Nhu Pham, Tien-Thanh Pham, Tuan-Anh Le, Thi-Phi-Phung Tran Journal of Applied Economic Sciences/ASERS Publishing/Romania - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [50] |
The effect of authenticity perceptions and brand equity on brand choice intention Phung, M. T., Ly, P. T. M., & Nguyen, T. T.Journal of Business Research/Elsevier/Netherland - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [51] |
E-satisfaction and continuance intention: the moderating role of online ratings Tran, L. T. T., Pham, L. M. T., & Le, L. T.International Journal of Hospitality Management/Elsevier/United Kingdom - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Shen, C. W., Ho, J. T., Ly, P. T. M., & Kuo, T. C. Virtual Reality/Springer/United Kingdom - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Fuzzy AHP analysis of Internet-of-Things (IoT) in enterprises Ly, P. T. M., Lai, W. H., Hsu, C. W., & Shih, F. Y.Technological Forecasting and Social Change/Elsevier/Netherlands - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Asset liquidity and firm innovation Pham, L. T. M., Van Vo, L., Le, H. T. T., & Le, D. V.International Review of Financial Analysis/Elsevier/Netherlands - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Analysis of Social Media Influencers and Trends on Online and Mobile Learning Shen, C. W., Kuo, C. J., & Minh Ly, P. T.The International Review of Research in Open and Distributed Learning/Athabasca University/Canada - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Dynamic Capability and Organizational Performance: Is Social Networking Site a Missing Link? Pham, L. M. T., Tran, L. T. T., Thipwong, P., & Huang, W. T.Journal of Organizational and End User Computing/Idea Group Publishing/United State - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Tác động của truyền thông xã hội đối với chiến lược phát triển sản phẩm mới và giá trị doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 20/06/2020 - 20/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Bảo vệ thương hiệu trong tiếp thị truyền thông mạng xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2024 - Nay; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [3] |
Tác động của truyền thông xã hội đối với chiến lược phát triển sản phẩm mới và giá trị doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 06/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH & CN TP.HCM Thời gian thực hiện: 01/2012 - 07/2013; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Tài sản thương hiệu giáo dục dưới góc nhìn của sinh viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ TPHCMThời gian thực hiện: 02/2015 - 03/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Nhu cầu, sự thỏa mãn và mức độ gắn kết của giảng viên – nhân viên Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tôn Đức ThắngThời gian thực hiện: 01/2011 - 01/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thời gian thực hiện: 03/2017 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 05/2014 - 05/2016; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Thung lũng Silicon tại Châu Á - Ứng dụng và dịch vụ đổi mới dựa trên nền tảng Kết nối vạn vật (IoT). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Phùng Giáp, Đài LoanThời gian thực hiện: 03/2017 - 05/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện: 03/2017 - 03/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Thung lũng Silicon tại Châu Á - Ứng dụng và dịch vụ đổi mới dựa trên nền tảng Kết nối vạn vật (IoT). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Phùng Giáp, Đài LoanThời gian thực hiện: 03/2017 - 05/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Bảo vệ thương hiệu trong tiếp thị truyền thông mạng xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2024 - Nay; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [13] |
Chiến lược marketing-mix cho sản phẩm Tinh chất nghệ nhập khẩu Nhật Bản OSAKE JOGO cho năm 2017 của Công ty CP CSC Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tôn Đức ThắngThời gian thực hiện: 03/2017 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nhu cầu, sự thỏa mãn và mức độ gắn kết của giảng viên – nhân viên Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tôn Đức ThắngThời gian thực hiện: 01/2011 - 01/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Những vấn đề an sinh xã hội của người lao động trong khu vực kinh tế phi chính thức tại Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH & CN TP.HCMThời gian thực hiện: 01/2012 - 07/2013; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Tài sản thương hiệu giáo dục dưới góc nhìn của sinh viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Công nghệ TPHCMThời gian thực hiện: 02/2015 - 03/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Vị trí cạnh tranh thương mại quốc tế của Việt Nam trong khối ASEAN: Trường hợp nghiên cứu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 05/2014 - 05/2016; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Xây dựng chiến lược để thu hút đầu tư, phát triển môi trường kinh doanh, đề xuất giải pháp để kêu gọi nguồn vốn chất lượng cao cho các dự án chiến lược trọng điểm Tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 03/2017 - 03/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
