Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488135
TS Nguyễn Phương Nam
Cơ quan/đơn vị công tác: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & DỊCH VỤ ĐỔI MỚI KHÍ HẬU KLINOVA
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kiểm kê khí nhà kính trong chăn nuôi gia súc tại Việt Nam Nguyễn Phương Nam; Nguyễn Toàn Thắng; Dương Thị Hương; Nguyễn Quỳnh AnhTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [2] |
So sánh quyền hưởng dụng trong Bộ luật dân sự Việt Nam 2015 với quyền đối vật trong pháp luật La mã Nguyễn Phương NamKỷ yếu Hội thảo nhà khoa học trẻ Tiến trình hội nhập phát luật Việt Nam từ sau đổi mới đến nay, Phần 3, Tr. 253-267/ NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Phương Nam Proceedings of the 1st Workshop on Renewable Energy & Sustainable Urban Development, DAAD Alumni Workshop in Viet Nam, Ha Noi Civil Construction University, pg. 17, Ha Noi, Viet Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) Proceedings of the UNU-FLORES Workshop, pp. 25, Colombo, Sri-lanka - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) IIED Publication - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) Proceedings of the 3rd Dresden Nexus Conference, pg. 75, Dresden, Germany - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) Proceedings of the 13th Workshop on Greenhouse Gas Inventories in Asia, pg. 18-19, Bali, Indonesia - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) Journal of Material Cycles and Waste Management (JMCWM) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả) Proceedings of the 14th Workshop on Greenhouse Gas Inventories in Asia, ISSN 1341-4356, Trang 24, Ulaanbaatar, Mongolia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quốc gia về kiểm kê khí nhà kính và đề xuất cho Việt Nam Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả)Tạp chí tài nguyên và Môi trường VIệt Nam, Tập 22 (252), Trang 26-28 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kiểm kê khí nhà kính cho chăn nuôi gia súc của Việt Nam Nguyễn Phương Nam (đồng tác giả)Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Việt Nam, Tập 23 (253), Trang 14-17 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Phương Nam Báo cáo hội nghị khoa học quốc tế “Valorization of Agricultural Residues in Vietnam - Opportunities and Challenges for Sustainability”, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 1, Trang 14-15 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kiểm kê khí nhà kính tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình thị trường các-bon ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Cao Bằng Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Quản lý dự án |
| [5] |
Nghiên cứu mức độ thiếu hụt lượng mưa tại các vùng thường xuyên khô hạn của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ đánh giá chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Nghiên cứu xây dựng thị trường Các-bon tại Việt Nam (KC/BĐKH-2016-2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2015 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kiểm kê quốc gia khí nhà kính tại Việt Nam (Mã số TNMT.05/10-15) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ việc xây dựng Luật biến đổi khí hậu của Việt Nam (Mã số: TNMT.2018.05.14) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu mức độ thiếu hụt lượng mưa tại các vùng thường xuyên khô hạn của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ đánh giá chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu xây dựng thị trường Các-bon tại Việt Nam (KC/BĐKH-2016-2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2015 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, tác động và các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu cho cán bộ các cấp và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Đánh giá kinh nghiệm của chính quyền địa phương qua việc xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockefellerThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Quản lý dự án |
