Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483810
TS Dư Đức Tiến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển, Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Anh Đức, Phùng Tiến Dũng, Đặng Đình Quân, Hoàng Gia Nam, Nguyễn Thị Như Quỳnh, Phạm Trường Gian1, Phạm Mỹ Linh, Mai Khánh Hưng, Dư Đức Tiến Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của số thành phần tổ hợp đến kết quả dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông Võ Văn Hòa, Dư Đức Tiến, Đặng Đình Quân, Mai Khánh HưngKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[3] |
Chu Thị Huyền Trang, Lê Quang Đạo, Trần Huy Hoàng, Lưu Việt Hưng, Bùi Quang Hưng, Mai Khánh Hưng, Nguyễn Thu Hằng, Đỗ Thuỳ Trang; Dư Đức Tiến, Đặng Đình Quân, Hoàng Gia Nam Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[4] |
Giải pháp và kết quả tính tổng lượng hơi nước cột khí quyển (PWV) từ dữ liệu GNSS ở Việt Nam Lại Văn Thuỷ, Dư Đức Tiến, Mai Khánh HưngKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[5] |
Hoàng Gia Nam, Võ Văn Hòa, Dư Đức Tiến, Trần Anh Đức. Đặng Đình Quân, Mai Khánh Hưng Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[6] |
Nguyễn Thị Nga; Công Thanh; Mai Khánh Hưng; Dư Đức Tiến Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[7] |
Thử nghiệm ứng dụng radar kết hợp mô hình số trị trong dự báo mưa hạn cực ngắn Mai Văn Khiêm; Woo Wang-chun; Wong Wai-kin; Yeung Siu Lun; Dư Đức Tiến; Mai Khánh Hưng; Đặng Đình Quân; Phạm Thị Phương Dung; Nguyễn Thị Nga; Chu Thị Huyền TrangCác khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[8] |
Đánh giá chất lượng dự báo mưa từ mô hình số trị cho khu vực Hà Nam và Nam Định trong năm 2019 Mai Khánh Hưng; Dư Đức Tiến; Lê Viết Sơn; Bùi Tuấn Hải; Phạm Thị Phương Dung; Đặng Đình QuânTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[9] |
Võ Văn Hòa; Dư Đức Tiến; Mai Khánh Hưng; Lương Thị Thanh Huyền; Đặng Đình Quân Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[10] |
Nghiên cứu cảnh báo rủi ro do bão Sinlaku năm 2020 cho khu vực Bắc Trung Bộ theo bản tin dự báo Nguyễn Xuân Hiển; Nguyễn Thị Thanh; Dư Đức Tiến; Ngô Thị Thủy; Nguyễn Văn Hưởng; Trần Thanh Thủy; Mai Khánh Hưng; Doãn Huy PhươngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[11] |
Thử nghiệm đồng hóa số liệu độ cao sóng tại trạm phao và vệ tinh bằng phương pháp lọc Kalman tổ hợp Nguyễn Trung Thành; Doãn Tiến Hà; Dư Đức TiếnKhoa học và công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[12] |
Tính toán trường gió tự dịch chuyển của Mây trên ảnh mây địa tĩnh Dư Đức Tiến; Lương Hồng TrungTuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học thanh niên lần thứ II: Thanh niên Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia trong công tác phòng và giảm nhẹ thiên tai - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 11/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu phát triển hệ thống dự báo tổ hợp hạn vừa cho khu vực Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu phát triển hệ thống tư duy dự báo tổ hợp thời tiết hạn ngắn cho khu vực Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong dự báo xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ) ở Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam hạn đến 3 ngày Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |