Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1492945

TS Nghiêm Tiến Chung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định tên khoa học bằng phương pháp hình thái và mã vạch adn của cây địa liền có nguồn gốc từ vườn quốc Gia Kon Ka Kinh

Nghiêm Tiến Chung
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-0004
[2]

Nghiên cứu ảnh hư­ởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất l­ượng của cây Bạch cập (Bletilla striata (Thunb.) Reichb. f.) trồng tại thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Nghiêm Tiến Chung; Vàng Mĩ Nhù; Phạm Huy Bách; Nguyễn Thị Hà Ly
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Nghiên cứu đánh giá khả năng di thực của mẫu giống Đan sâm hoa trắng (Salvia miltiorrhiza Bungei) nhập nội tại Lộc Bình, Lạng Sơn

Nghiêm Tiến Chung; Lương Thị Hoan; Nguyễn Thị Hà Ly; Trịnh Minh Vũ; Nguyễn Thị Tần
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Đánh giá đặc điểm nông học và chất lượng dược liệu của một số mẫu giống Huyền sâm (Scrophularia ningpoensis Hemls.) tại Sa Pa, Lào Cai

Chu Thị Thúy Nga; Nghiêm Tiến Chung; Nguyễn Hải Văn; Phạm Ngọc Khánh; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Đình Quân
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[5]

Nghiên cứu chọn lọc giống cúc hoa vàng (Chrysanthemum indicum L.) tại Thanh Trì - Hà Nội

Trịnh Minh Vũ; Nguyễn Văn Khiêm; Hoàng Thúy Nga; Nghiêm Tiến Chung; Trần Văn Thắng; Nguyễn Thị Hương; Nhữ Thu Nga
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[6]

Điều tra sử dụng loài cây thuốc và tri thức bản địa ở Sapa, Lào Cai

Lương Thị Hoan, Nghiêm Tiến Chung, Nguyễn Minh Khởi, Trịnh Văn Vượng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828
[7]

Nghiên cứu cấu tạo giải phẫu rễ và xác định vị trí, độ dài hom rễ phục vụ nhân giống vô tính Bát giác liên (Dysosma tonkinense (Gagnep.) M. Hiroe) (Berberidaceae)

Phạm Ngọc Khánh; Phạm Thanh Huyền; Ninh Thị Phíp; Nghiêm Tiến Chung; Trịnh Thị Nga
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[8]

Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và chất lượng dược liệu của mẫu giống Địa liền tím (Kaempferia parviflora Wall.ex Baker) nhập nội tại Hà Nội

Lương Thị Hoan; Nghiêm Tiến Chung; Đỗ Thị Hà
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[9]

Ảnh hưởng của thời vụ gieo hạt, giá thể gieo hạt và một số biện pháp xử lý hạt đến khả năng nảy mầm và chất lượng cây giống khổ sâm bắc (Sophora flavescens Ait.) tại Sa Pa – Lào Cai

Nguyễn Hải Văn; Nghiêm Tiến Chung; Chu Thị Thúy Nga; Phạm Ngọc Khánh; Lương Vũ Đức; Nguyễn Thị Tần
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2171
[10]

Ảnh hưởng của thời vụ và mật độ trồng đến năng suất và chất lượng hạt giống hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora thunb.) tại Sa Pa - Lào Cai

Chu Thị Thúy Nga; Nghiêm Tiến Chung; Nguyễn Hải Văn; Phạm Ngọc Khánh; Đào Thu Huế; Nguyễn Thị Tần
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2171
[11]

Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo hạt đến sinh trưởng, năng suất, chất lượng dược liệu và chất lượng hạt giống Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Georgi) nhập nội trồng tại Sa Pa - Lào Cai

Nghiêm Tiến Chung; Lương Thị Hoan; Trịnh Minh Vũ; Vũ Thị Thu Hiền; Đào Văn Núi; Hoàng Thúy Nga; Nhữ Thu Nga; Bùi Thị Ánh
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[12]

Đánh giá năng suất và hàm lượng tinh dầu của các giống hương nhu tía (Ocimum tenuiflorum) trồng tại Hà Nội

Lương Thị Hoan; Nghiêm Tiến Chung; Hoàng Thị Như Nụ; Nguyễn Thị Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[13]

Evaluation of Agro-biological Characteristics and Medicinal Quality of the Selected Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk Cultivar in Tam Dao District, Vinh Phuc Province, Vietnam

Nghiêm Tiến Chung, et al
AGRIVITA Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

Identification of the Scientific Name of Gynostemma pentaphyllum from Kon Ka Kinh National Park in Vietnam, using Morphological and DNA Barcode Methods

Nghiêm Tiến Chung, et al
Medicinal Plants - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

Selection results of high-yield and high-quality Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk varieties

Nghiêm Tiến Chung, et al
International Journal of Applied Science and Research IJASR 2025 VOLUME 8 ISSUE 1 JANUARY - FEBRUARY ISSN: 2581-7876 DOI:https://doi.org/10.56293/IJASR.2025.6317 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

Identification of the Scientific Name of Curculigo Orchioides from Kon Ka Kinh National Park in Vietnam, using Morphological and DNA Barcode Methods

Nghiêm Tiến Chung, et al
Global Journal of Botanical Science, 2025, 13, 1-6 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Xác định tên khoa học bàng phương pháp hình thái và mã vạch ADN của cây địa liền nguồn gốc Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Kỹ thuật trồng cây bạch cập theo tiêu chuẩn GACP – WHO

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyên đề khuyến nông số 11/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng phát triển, năng suất và chất lượng của cây bạch cập (Bletilla striata (Thunb.) Reichb. f.) trồng tại thị xã SaPa, tỉnh Lào Cai

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu đánh giá khả năng di thực của mẫu giống đan sâm hoa trắng (Salvia miltiorrhiza Bungei) nhập nội tại Lộc Bình, Lạng Sơn

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn số 5/2022 trang 10 - 15 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Hiệu quả bước đầu từ mô hình trồng cúc hoa vàng tại Ba Vì.

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí Nông nghiệp Và PTNT, chuyên đề Khuyến Nông. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo hạt đến sinh trưởng, năng suất, và chất lượng hạt giống hoàng cầm

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp Chí Khoa học Công Nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

2019 Kỹ thuật nhân giống hoàng cầm

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí Nông nghiệp Và PTNT, chuyên đề Khuyến Nông. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

Study acclimatized seed sample Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk in Vietnam

Nghiêm Tiến Chung, et al
GJRA - GLOBAL JOURNAL FOR RESEARCH ANALYSIS, VOLUME - 12, ISSUE - 07, JULY - 2023 • PRINT ISSN No. 2277 - 8160 • DOI : 10.36106/gjra - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Fertilizer and cultivar methods effect to baicalin active ingrefient of Scutellaria baicalensis Georgi

Nghiêm Tiến Chung, et al
Universe International Journal of Interdisciplinary Research UIJIR | ISSN (O) – 2582-6417 OCT. 2020 | Vol. 1 Issue 5 www.uijir.com - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Photosynthetic characteristics and its relationship with nitrogen utilization efficiency of Coix lacryma-jobi L

Nghiêm Tiến Chung, et al
Tạp chí Nông nghiệp Trung Quốc. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Genetic diversity active compound analyses of a subset of Coix lacryma-jobi L.

Nghiêm Tiến Chung, et al
International Journal of Scientific and Education Research - Vol. 1, No. 01; - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Effect of dose fertilizer and cultivars to the active compound glyceryl trioleate of Coix lachryma –jobi L

Nghiêm Tiến Chung
AGRIVITA Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng mô hình trồng, sơ chế dược liệu ké đầu ngựa (Xanthium strumarium L.) theo hướng GACP-WHO tại tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[2]

Ứng dụng khoa học công nghệ chiết xuất và sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị đau cơ xương khớp từ cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.), Đương quy Nhật (Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa.) tại tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[3]

Nghiên cứu chọn giống phòng phong (Saposhnikoticr divaricate (Turcz.) Schischk.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệu
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Điều tra, thống kê, bảo tồn nguồn gen cây dược liệu tại Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Khảo nghiệm và hoàn thiện quy trình sản xuất giống Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Georgi)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Nghiên cứu quy trình trồng cây Bạch cập Bletilla striata (Thunb) Reichb.f. thao hướng GACP - WHO

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệu
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất và chế biến dược liệu Địa hoàng (Rhemannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.) và Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.) theo tiêu chí GACP - WHO nhằm tạo nguyên liệu cho sản xuất thuốc tại huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[8]

Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình nhân giống, trồng và sơ chế cây dược liệu Ba kích (Morinda officinalis How), Nhân trần (Adenosma caeruleum R.Br.), Hoài sơn (Dioscorea persimilis Prain et Burkill) theo GACP nhằm tạo vùng nguyên liệu cho ngành dược tại tỉnh Vĩnh Phúc.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[9]

Đánh giá khả năng thích nghi, đặc điểm nông sinh học của mẫu giống đan sâm hoa trắng (Salvia miltiorrhiza Bge.f.Allba. C. Y wu et H.W.Li) và mẫu giống phòng phong (Ledebouriella seseloides Wolf.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệu
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu quy trình nhân giống cây Bạch cập Bletilla striata (Thunb) Reichb.f. bằng in vitro

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệu
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu chọn lọc giống cúc hoa vàng (Chrysanthemum indicum L. )

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệu
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Khảo nghiệm và hoàn thiện quy trình sản xuất giống Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Georgi)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài