Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36198

TS NGUYỄN HOÀNG DŨNG

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

PHYTOCHEMICALS AND ANTIOXIDANT ACTIVITIES OF METHANOLIC EXTRACT F-ROM Callistemon citrinus LEAVES

Nguyen Thi Nga, Ngo Thi Sa Ly, Vu Thi Hai Yen, Huynh Thi Thu Thao, Le Quynh Loan, Nguyen Hoang Dung
Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

STUDY OF THE CHEMICAL COMPOSITION AND BIOACTIVITY OF TEA BAGS F-ROM Cordyceps militaris, Siraitia grosvenorii AND Chrysanthemum sinense

Tran Thi My Ngoc, Duong Thi Hong Dao, Nguyen Hoang Dung, Le Quynh Loan, Tran Trung Kien, Vu Thi Tuyet Nhung
Tạp chí Khoa học Đại học Công Thương (Tên cũ: Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

ISOLATION AND IDENTIFICATION OF CALCITE FORMING BACTERIA F-ROM SOIL AND LIMESTONE COLLECTED IN BA RIA VUNG TAU PROVINCE

Vu Thi Tuyet Nhung, Le Quynh Loan, Tran Thi My Ngoc, Tran Trung Kien, Duong Thi Hong Dao, Nguyen Hoang Dung
Tạp chí Khoa học Đại học Công Thương (Tên cũ: Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

EFFECT OF CULTURE CONDITIONS ON BACTERIA-INDUCED CALCITE PRECIPITATION OF Bacillus subtilis QN7 STRAIN

Tran Trung Kien, Nguyen Thi Phuong Thao, Le Quynh Loan, Tran Thi My Ngoc, Vu Thi Tuyet Nhung, Duong Thi Hong Dao, Tran Quang Vinh, Nguyen Hoang Dung
Tạp chí Khoa học Đại học Công Thương (Tên cũ: Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG XỬ LÝ TÍNH THẤM ĐỐI VỚI CỐT LIỆU BÊ TÔNG CŨ CỦA VI KHUẨN TẠO KẾT TỦA CALCITE PHÂN LẬP TẠI VIỆT NAM

Trần Trung Kiên, Dương Thị Hồng Đào, Lê Quỳnh Loan, Vũ Thị Tuyết Nhung, Trần Thị Mỹ Ngọc, Trần Bình Tân, Phan Văn Dân, Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí Khoa học Đại học Công Thương (Tên cũ: Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn ức chế streptococcus agalactiae gây bệnh thân đen trên cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis)

Lê Thị Ánh Hồng; Phạm Thị Minh Ngọc; Dương Khánh; Võ Văn Tuấn; Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[7]

Khảo sát ảnh hưởng của một số điều kiện nuôi cấy vi khuẩn oceanobacillus sp. đến việc tạo tủa calcite và khả năng kết dính bê tông

Phạm Anh Vũ; Vũ Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Hoàng Dũng; Trần Trung Kiên; Lê Quỳnh Loan; Huỳnh Thị Điệp; Trần Thị Mỹ Ngọc; Lê Tấn Hưng
Tạp chí khoa học công nghệ và thực phẩm - Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8132
[8]

Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ muối đến hiệu suất xử lý cod của mô hình uasb đối với nước thải sản xuất nước tương trong điều kiện thí nghiệm

Huỳnh Thị Điệp; Trần Quang Vinh; Nguyễn Hoàng Dũng; Lê Quỳnh Loan; Vũ Thị Tuyết Nhung; Phạm Anh Vũ; Ngô Kế Sương; Nguyễn Đắc Khải; Trần Thị Mỹ Ngọc; Trần Trung Kiên
Tạp chí khoa học công nghệ và thực phẩm - Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8132
[9]

Ảnh hưởng của NAA, môi trường khoáng và nguồn Carbohydrate lên nuôi cấy tế bào huyền phù cây Xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor.)

Nguyễn Võ Thu Thảo1’2, Đỗ Đức Thăng2, Nguyễn Thị Huyền Trang2, Đỗ Đăng Giáp2, Nguyễn Hoàng Dũng2, Trịnh Thị Hưong3, Trần Trọng Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Khảo sát đặc tính cộng đồng vi khuẩn từ bùn hoạt tính và ảnh hưởng của tỷ lệ C:N:P lên hiệu suất xử lý ammonium từ nước thải

Trần Trung Kiên; Huỳnh Thị Điệp; Nguyễn Hoàng Dũng; Lê Quỳnh Loan; Trần Quang Vinh; Nguyễn Thị Ly; Vũ Thị Tuyết Nhung; Phạm Anh Vũ; Trần Thị Mỹ Ngọc
Tạp chí khoa học công nghệ và thực phẩm - Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8132
[11]

Phân tích cộng đồng vi khuẩn trong rơm rạ trước và sau bằng kỹ thuật PCR-DGGE và tạo dòng

Ngô Đức Duy; Nguyễn Hoàng Dũng; Hoàng Quốc Khánh
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[12]

DEPIGMENTING EFFECT OF Sophora japonica L. IN B16F10 MELANOMA CELLS

Nguyễn Hoàng Dũng, Nguyễn Lương Hiếu Hòa, Lê Văn Minh, Phùng Bảo Chi, Lê Quỳnh Loan
Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

THE EFFECTS OF LIGHT EMITTING DIODE ON GROWTH, ANTIOXIDANT ACTIVITY AND TOTAL PHENOLIC CONTENT OF Ehretia asperula Zoll. & Mor. CULTURED IN VITRO

Trần Trọng Tuấn, Trần Thị Mỹ Trâm, Trịnh Thị Hương, Lê Quỳnh Loan, Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Định tính thành phần hóa học và xác định hoạt tính ức chế hắc tố của cây Mật gấu bắc (Mahonia nepalensis)

Nguyễn Lương Hiếu Hòa; Lê Quỳnh Loan; Lê Văn Minh; Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9015
[15]

Phát hiện nhanh streptomycin bằng DNA aptamer và hạt nano vàng

Nguyễn Lương Hiếu Hòa; Ông Bỉnh Nguyên; Trần Lê Phương Duy; Hồ Tá Giáp; Lê Phương Uyên; Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9015
[16]

Khảo sát hoạt tính ức chế tổng hợp hắc tố của cây hoa hòe (Sophora japonica L.) trên dòng tế bào u hắc tố B16F10 ứng dụng trong mỹ phẩm

Lê Quỳnh Loan; Nguyễn Lương Hiếu Hòa; Lê Văn Minh; Phùng Bảo Chi; Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí khoa học công nghệ và thực phẩm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8132
[17]

Khảo sát sự sinh trưởng, khả năng kháng oxy hóa và hàm lượng phenolic của cây xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor.) in vitro dưới tác động của đèn led

Trần Thị Mỹ Trâm; Trịnh Thị Hương; Lê Quỳnh Loan; Nguyễn Hoàng Dũng; Trần Trọng Tuấn
Tạp chí khoa học công nghệ và thực phẩm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8132
[18]

Ảnh hưởng của cao chiết methanol loài ô dược (Lindera myrhha) lên quá trình tổng hợp melanin trên dòng tế bào melanoma B16F10.

Lê Quỳnh Loan; Phạm Thị Thanh Thủy; Nguyễn Lương Hiếu Hòa; Lê Văn Minh; Nguyễn Hữu Hùng; Nguyễn Hoàng Dũng
Tạp chí Khoa học ( Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100
[19]

Khảo Sát Hoạt Tính Kháng Oxy Hóa Và Kháng Ung Thư Của Cành Bằng Lăng Nước Lagerstroemia speciosa (L.) Per

Ngô Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Hoàng Dũng
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH, Tập 21, Số 4 (2024): 629-63 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

The relationship between mycelial growth and fruit body’s yield of oyster mushrooms (Pleurotus spp.) collected from southern Vietnam

Loc Pham Van, Hoang Pham Nguyen Duc, Nhi Nguyen Hoai Linh, Duyen Nguyen Thi My, Thu Nguyen Thi Minh, Thu Nguyen Minh, Dung Nguyen Hoang and Quyen Ho Bao Thuy
International Journal of Agricultural Technology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Monokaryotic characteristics and mating types of phoenix mushroom (Pleurotus pulmonarius) cultivars in the south Vietnam

Loc Pham Van, Hoang Pham Nguyen Duc, Dung Nguyen Hoang and Quyen Ho Bao Thuy
International Journal of Agricultural Technology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Isolation and characterization of novel Rhodobacter spp. with the sodium removal ability from mangrove forest sediment in Southeast Vietnam

Ngo Duc Duy , Duong Thi Hong Dao, Nguyen Hoang Dung, Vu Thi Tuyet Nhung, Pham Anh Vu, Le Quynh Loan, Huynh Thi Diep, Pham Thanh Luu, Hoang Quoc Khanh
Asian Journal of Agriculture and Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Distal Hydrophobic Loop Modulates the Copper Active Site and Reaction of AA13 Polysaccharide Monooxygenases

Son Tung Ngo Han N. Phan Cuong Xuan Luu Chinh N Le Giap Ta Ho Nhung T. C. Ngo Loan Quynh Le Dung Hoang Nguyen Binh Khanh Mai Huong T T Phung Khanh Bao Vu Van Vu Van
The Journal of Physical Chemistry B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Myrrhalindenane C, a New Eudesmane Sesquiterpenoid From Lindera Myrrha Roots

Hoang-Dung Nguyen, Huy Truong Nguyen, Thi-Hoai-Thu Nguyen, Jirapast Sichaem, Huu-Hung Nguyen, Ngoc-Hong Nguyen, Thuc-Huy Duong
Records of Natural Products - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Expression of mgg00245 gene from the rice blast fungus Magnaporther oryzae in the filamentous fungus Aspergillus oryzae RIB40∆pyrG

Loan Quynh Le, Diep Thi Huynh, Nhung Tuyet Thi Vu, Vu Anh Pham, Khanh Quoc Hoang, Dung Hoang Nguyen
Proceeding Hội Nghị công nghệ sinh học toàn quốc năm 2019 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[26]

Engineering yellow fluorescent protein probe for visualization of parallel DNA G-quadruplex

Truong T T T, Phan T P T, Le L T T, Nguyen D H, Nguyen H D, Dang D T.
Science and Technology Developemt Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Phytochemical screening and anticancer activity of the aerial parts extract of Xanthium strumarium L. on HepG2 cancer cell line

Hai Trieu Ly , Trieu Minh Truong , Thi Thu Huong Nguyen , Hoang Dung Nguyen , Yuxia Zhao and Van Minh Le
- Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Enhanced anticancer efficacy and tumor targeting through folate-PEG modified nanoliposome loaded with 5-fluorouracil

Trung Duc Tran Nho, Hai Trieu Ly, Thanh Sang Vo, Hoang Dung Nguyen, Thi Thu Huong Phung, Aihua Zou, Jianwen Liu
Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[29]

Antibacterial, antioxidant and cytotoxic activities of different fractions of acetone extract from flowers of Dipterocarpus intricatus Dyer (Dipterocarpaceae)

Hong Thia Le, Thao Nguyen Luu, Huynh Mai Thu Nguyen, Dang Hoai Trang Nguyen, Pham TanQuoc Le, Ngoc Nam Trinh, Van Son Le, Hoang Dung Nguyen and Hong Thien Van
PLANT SCIENCE TODAY - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Anti-urolithic, anti-inflammatory and antibacterial properties of various extracts from Musa balbisiana Colla fruits

Hai Trieu Ly, Van Minh Le, Minh Thu Nguyen, Thanh Huyen Pham, Hoang Dung Nguyen, Minh Khoi Nguyen
Pharmaceutical Sciences Asia - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Production and characterization of sophorolipids produced by Candida bombicola grown on sugarcane molasses and coconut oil

Nguyen Luong Hieu Hoa, Kim Eun-Ki, Tong Thu Ha, Ngo Duc Duy, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Hoang Dung
Asia-Pacific Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

The possible function of Flp1 in homologous recombination repair in Saccharomyces cerevisiae

Huong Thi Thu Phung, Hoa Luong Hieu Nguyen, Dung Hoang Nguyen
AIMS Genet. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Saccharomyces cerevisiae Mus81–Mms4 and Rad52 can cooperate in the resolution of recombination intermediates

Huong Thi Thu Phung, Hoa Luong Hieu Nguyen, Sang Thanh Vo, Dung Hoang Nguyen, Minh Van Le
Yeast - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[34]

Interaction of carbohydrate binding module 20 with starch substrates

Son Tung Ngo, Phuong Duy Tran-Le, Giap T Ho, Loan Q Le, Bao Khanh Vu, Huong Thi Thu Phung, Hoang-Dung Nguyen, Thanh-Sang Vo, Van V Vu
RSC advances - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Lindermyrrhin, a novel 3,4-dihydroisocoumarin from Lindera myrrha roots

Thuc-Huy Duong, Van-Kieu Nguyen, Kim-Tuyen Nguyen-Pham, Jirapast Sichaem, Hoang-Dung Nguyen
Natural product research/Natural product research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Atypical Lindenane-Type Sesquiterpenes from Lindera myrrha

Thuc-Huy Duong, Mehdi A Beniddir, Nguyen T Trung, Cam-Tu D Phan, Van Giau Vo, Van-Kieu Nguyen, Quynh-Loan Le, Hoang-Dung Nguyen, Pierre Le Pogam
Molecules -Multidisciplinary Digital Publishing Institute - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

SESQUITERPENOIDS FROM THE ROOTS OF Lindera myrrha

Jirapast Sichaem, Hoang-Dung Nguyen, Thuc-Huy Duong
Chemistry of Natural Compounds - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Tiềm năng và ứng dụng của liposome trong chẩn đoán và điều trị bệnh

Tran Nho Trung Đức, Bạch Long Giang, Nguyễn Hoàng Dũng, Phùng Thị Thu Hường, Lê Văn Minh
Tạp Chí Dược Học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Khảo sát hoạt tính làm trắng da của rau diếp cá (Houttuynia cordata thunb.) Trên dòng tế bào u hắc tố B16F10 ứng dụng trong mỹ phẩm

Nguyễn Hoàng Dũng, Lê Quỳnh Loan, Kim Eun-Ki, Lê Văn Minh, Đặng Trần Quân, Trần Thị Thanh Loan
Tạp Chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

DPPH radical scavenging and antibacterial activities of methanol eExtract and its solvent fractions obtained from Amauroderma subresinosum mycelium

Le Quynh Loan, Nguyen Hoang Dung, Nguyen Luong Hieu Hoa, Ngo Duc Duy, Hoang Quoc Khanh
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Định Danh Một Số Chủng Vi Nấm Trên Bệnh Da Chó Nuôi Tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Ngô Đức Duy, Huỳnh Long Thủ, Ngô Thị Cẩm Tiên, Nguyễn Tuấn Anh, Lưu Hoàng Cẩm Thư, Nguyễn Hoàng Dũng, Nguyễn Hoài Hương, Hoàng Quốc Khánh
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[42]

Phân Lập Và Định Danh Các Chủng Nấm Gây Bệnh Cành, Trái, Hoa Và Rễ Trên Cây Thanh Long Tại Tỉnh Bình Thuận Dựa Trên Vùng Gen ITS

Ngô Đức Duy, Đinh Viết Nhật, Lê Quỳnh Loan, Nguyễn Hoàng Dũng, Hoàng Quốc Khánh
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[43]

Potential of Cassia alata leaf extract in inducing differentiation and migration of mouse melanoblasts

Sumathy Babitha, Dung H. Nguyen, Sang-Joo Park, Jeong-Hyun Shin, Gaudelia A. Reyes, Adeltrudes Caburian, Eun-Ki Kim
Biotechnology and Bioprocess Engineering, 15: 1071-1076 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[44]

A stimulatory effect of Cassia occidentalis on melanoblast differentiation and migration

Babitha S, Shin JH, Nguyen DH, Park SJ, Reyes GA, Caburian A, Kim EK.
Arch Dermatol Res.303:211-216 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[45]

A small molecule inhibitor of Mitf-E-box DNA binding and its depigmenting effect in melan-a cells

Um JM, Kim HJ, Lee Y, Choi CH, Hoang Nguyen D, Lee HB, Shin JH, Tai No K, Kim EK.
J Eur Acad Dermatol Venereol. 26: 1291 -1297 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[46]

Depigmenting effect of Sterculia lynchnophera on B16F10 melanoma and C57BL/6 melan-a cells

Uyen Do Phuong Lam, Dung Nguyen Hoang, Hyang-Bok Lee, Bora Kim, Joo-Dong Lee, Jeong-Hyun Shin, and Eun-Ki Kim
Korean J. Chem. Eng., 28:1074-1077 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

Melanogenesis inhibitory effect of dehydroevodiamine isolated from fruits of Evodia rutaecarpa

Lian Hua Luo, Jeong-Woo Seo, Dung Hoang Nguyen, Eun-Ki Kim, Soon Ah Kang, Dae-Hyuk Kim, and Chul Ho Kim
Korean J. Chem. Eng., 27: 915-918 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[48]

Identification of depigmenting components from Nigella glandulifera Freyn

Dung Nguyen Hoang, Ji-Ean Lee, and Eun-Ki Kim
Korean J. Chem. Eng., 28: 1070-1073 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[49]

Visualization of the melanosome transfer-inhibition in a mouse epidermal cell co-culture model

Kim HJ, Kazi JU, Lee YR, Nguyen DH, Lee HB, Shin JH, Soh JW, Kim EK.
Int J Mol Med. 25:249-253. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[50]

Depigmentation of Melanocytes by (2Z,8Z)-Matricaria Acid Methyl Ester

Luo LH, Kim HJ, Nguyen DH, Lee HB, Lee NH, Kim EK.
Biol Pharm Bull. 32:1091-1094 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[51]

Mechanism of Skin Pigmentation

Lam Do Phuong Uyen, Dung Hoang Nguyen, Eun-Ki Kim
Biotechnology and Bioprocess Engineering, 13: 383-395 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[52]

Inhibition of melanogenesis by Erigeron canadensis via down-regulating melanogenic enzymes in B16F10 melanoma cells

Eun-Suk Hong, Duc Thi Minh Nguyen, Dung Hoang Nguyen, and Eun-Ki Kim
Korean J. Chem. Eng., 25(6), 1463-1466 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[53]

Effects of di-(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) released from laboratory equipments

Dung H. Nguyen, Duc T. M. Nguyen, Eun-Ki Kim
Korean J. Chem. Eng., 25(5), 1136-1139 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[54]

Depigmenting effect of Cinnamomum cassia Presl in B16F10 melanoma cells

Dung H. Nguyen, Duc T. M. Nguyen, Lyun-Hwa La, Sang-Hee Yang, Hyang-Bok Lee, Hae-Jong Kim, Jeong-Hyun Shin, Dong Man Kim, Eun-Ki Kim
Korean Journal of Chemical Engineering ,24: 827-830 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[55]

Unrevealing the role of P-protein on melanosome biology and structure, using siRNA-mediated down regulation of OCA2

Sangjoo Park • V. K. Morya • Dung Hoang Nguyen • Birendra K. Singh • Hyang-Bok Lee • Eun-Ki Kim
Mol Cell Biochem (2015) 403:61–71 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Homology modelling and virtual screening of P-protein in a quest for novel antimelanogenic agent and In vitro assessments

Vivek K. Morya, Nguyen H. Dung, Birendra K. Singh, Hyang-Bok Lee and Eun-ki Kim
Exp Dermatol. 23:838-42, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng qui trình sản xuất sinh khối cây lan gấm (Anoectochilus formosanus) sử dụng hợp chất hữu cơ bằng kỹ thuật bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế quá trình tổng hợp hắc tố của loài ô dược (Lindera myrrha)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Phân lập và định danh các chủng vi khuẩn có khả năng tạo tủa calcite và đề xuất hướng ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi trong cấu trúc bộ khung tế bào cơ thể sống trong điều kiện mô phỏng trạng thái vi trọng lực (simulated microgravity)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên
[5]

Phân lập chọn lọc chủng vi khuẩn quang dưỡng có khả năng làm giảm mặn và thử nghiệm ứng dụng trong nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý phát triển bền vững nghề nuôi yến ở Tp Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lên men nhằm tăng hiệu quả trích ly dầu tạo một số sản phẩm mỹ phẩm từ thịt quả bơ (Persea Americana) trồng tại tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[8]

Vai trò của protein màng lysosome SLC62A1 trong điều hòa biến dưỡng ở tế bào ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu khả năng tạo tủa calcite (CaCO3) của vi khuẩn Việt Nam và ứng dụng làm liền vết nứt bê tông của công trình xây dựng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu phân lập, định danh vi khuẩn tạo tủa calcite và đính hướng ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu xác định protein mới tương tác chức năng với phức hợp Mus81-Mms4 trong quá trình phân giải các phân tử ADN trung gian tái tổ hợp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ - Đề tài NCCB Nafosted
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế quá trình tổng hợp hắc tố của loài ô dược (Lindera myrrha)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ - Đề tài NCCB Nafosted
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Kết hợp phát triển bền vững sản xuất nông nghiệp địa phương với công nghiệp sản xuất sinh khối

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 9/2009 - 9/2014; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu thu nhận sophorolipid từ quá trình lên men của chủng Candida bombicola

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học Nhiệt đới - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Kết hợp phát triển bền vững sản xuất nông nghiệp địa phương với công nghiệp sản xuất sinh khối

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 9/2009 - 9/2014; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu phân lập, định danh vi khuẩn tạo tủa calcite và đính hướng ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[17]

Nghiên cứu thu nhận sophorolipid từ quá trình lên men của chủng Candida bombicola

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học Nhiệt đới - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu xác định protein mới tương tác chức năng với phức hợp Mus81-Mms4 trong quá trình phân giải các phân tử ADN trung gian tái tổ hợp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ - Đề tài NCCB Nafosted
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[19]

Nghiên cứu khả năng tạo tủa calcite (CaCO3) của vi khuẩn Việt Nam và ứng dụng làm liền vết nứt bê tông của công trình xây dựng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Vai trò của protein màng lysosome SLC62A1 trong điều hòa biến dưỡng ở tế bào ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính