Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484346
PGS. TS Vũ Thi Bích
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Duy Tân
Lĩnh vực nghiên cứu: Quang học ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tổng hợp dây nano ga2o3/gaas (100) bằng phương pháp hơi lỏng rắn sử dụng xúc tác hạt nano Ag Nguyễn Văn Mạnh, Trần Hữu Toàn, Đào Văn Phong, Nguyễn Đức Ba, Vũ Thị Bích, Nguyễn Tiến ĐạiTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3585x |
[2] |
Trần Hữu Toàn; Nguyễn Tiến Đại; Vũ Thị Kim Liên; Trương Thị Hiên; Vũ Thị Bích; Nguyễn Mạnh Hùng Tạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1191 |
[3] |
Trương Thị Hiên; Vũ Thi Bích; Phan Thị Bình; Mai Thị Thanh Thùy; Mẫn Minh Tân; Nguyễn Tiến Đại; Trần Thị Trang; Chu Thị Thu Hiền; Trần Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Mạnh Hùng Tạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1191 |
[4] |
Tính chất quang điện hóa của MoS2 lắng đọng trên thanh nano đồng ôxít Trần Hữu Toàn, Nguyễn Tiến Đại, Vũ Thị Bích, Nguyễn Tiến Thành, Dư Đình ViênKhoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3585 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2013 - 01/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu các đặc trưng cấu trúc, các tính chất quang hoá, quang lý, động học và đánh giá vai trò của tạp ion kim loại trong các hợp chất vô cơ, hữu cơ ứng dụng trong y- sinh học và môi trường bằng phương pháp quang phổ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NCCB cấp Nhà nước Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Nghiên cứu chế tạo điện cực âm cấu trúc 3D phân lớp dị thể WO3/ZnO/CdS ứng dụng cho tách nước quang điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình sau tiến sĩ tạo nguồn lực khoa học công nghệ cho Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: thành viên |
[4] |
Nghiên cứu vật liệu nano sử dụng trong điều kiện vũ trụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH và CN Vũ Trụ Cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Phát triển và ứng dụng kỹ thuật nano quang tử cho đánh dấu nghiệp vụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập Khoa học Công nghệ , Viện Khoa học và Công nghệ VNThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Thiết kế tích hợp thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đo đơn photon tươngquan thời gian (TCSPC) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NCKHCN Cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VNThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: thành viên |
[7] |
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của vi cấu trúc MoS2 (2D, 0D) nhằm ứng dụng trong quang xúc tác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình sau tiến sĩ tạo nguồn lực khoa học công nghệ cho Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: thành viên |
[8] |
Ứng dụng phương pháp huỳnh quang phân giải thời gian và hiệu ứng truyền năng lượng cộng hưởng FRET thử nghiệm phát hiện độc tố/kháng sinh trong thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Vật lý đến 2020 Cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VNThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Ứng dụng quang phổ hồng ngoại phân giải thời gian trong y tế về chuẩn đoán không thương tổn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm NC Khoa học quốc gia (CNRS) –CH PhápThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |