Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560066
PGS. TS Bùi Thị Hồng Thái
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Công bằng trong tổ chức và gắn kết với công việc của nhân viên y tế Bùi Thị Hồng Thái; Phùng Thị HiênTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[2] |
Mô hình áp lực - kiểm soát - hỗ trợ trong công việc và cảm nhận hạnh phúc của nhân viên y tế Bùi Thị Hồng Thái; Vũ Thỵ Cầm; Nguyễn Thị Hằng Phương; Lê Thu TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[3] |
Nguyễn Bá Đạt; Trần Thị Minh Đức; Nguyễn Thị Anh Thư; Bùi Thị Hồng Thái; Đỗ Minh Trang Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[4] |
Bùi Thị Hồng Thái; Trần Thị Minh Đức; Lê Thị Minh Loan Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[5] |
Kỹ năng lắng nghe của cán bộ quản giáo trong hoạt động tham vấn ở trại giam Trần Thị Minh Đức; Bùi Thị Hồng Thái; Lê Thu TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[6] |
Vị thế nghề nghiệp và sự căng thẳng trong công việc của bác sĩ - một số phân tích từ góc độ giới Bùi Thị Hồng Thái; Đỗ Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Như Trang; Nguyễn Thị Hằng PhươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[7] |
Thái độ đối với việc tìm kiếm sự trợ giúp tâm lý chuyên nghiệp của nhân viên y tế Trần Thị Minh Đức; Vũ Thy Cầm; Bùi Thị Hồng Thái; Nguyễn Thành ĐứcTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[8] |
Mối liên hệ giữa lòng tự trọng cần và stress ở sinh viên Bùi Thị Hồng Thái; Phạm Hạnh Dung; Trần Công Thành; Hà Thanh HiềnTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[9] |
Một số biểu hiện về trách nhiệm xã hội của nhà tâm lý Bùi Thị Hồng Thái; Nguyễn Thị Như TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[10] |
Tự đánh giá năng lực bản thân của người lao động Bùi Thị Hồng Thái; Nguyễn Thị MùiTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[11] |
Tôn trọng quyền tự quyết của thân chủ trong hoạt động tham vấn tâm lý Bùi Thị Hồng Thái; Vũ Thị ThủyTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[12] |
Tự đánh giá bản thân của sinh viên sử dụng mạng xã hội Bùi Thị Hồng TháiTâm Lý Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[13] |
Sử dụng mạng xã hội trong sinh viên Việt Nam Trần Thị Minh Đức; Bùi Thị Hồng TháiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[14] |
Học thực hành môn tham vấn tâm lý của sinh viên Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[15] |
Vận dụng lý thuyết cam kết vào việc thúc đẩy hành vi tiết kiệm năng lượng ở trường học Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[16] |
Đào tạo về giới ở một số trường đại học Việt Nam Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[17] |
Bảo mật thông tin trên mạng xã hội và tự đánh gia bản thân của sinh viên Trần Hữu Luyến; Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[18] |
Hiện tượng trầm buồn ở phụ nữ sau sinh Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[19] |
Vai trò của đánh giá bản thân đối với rối loạn stress sau sang chấn ở phụ nữ sau sinh Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[20] |
Sự đồng nhất với những đặc điểm tính cách giới ở nam giới và nữ giới Bùi Thị Hồng Thái; Trần Thuỳ HuyềnTâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[21] |
Bùi Thị Hồng Thái; Vương Thị Thuỳ Tâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[22] |
Đánh giá của nữ trí thức về những yếu tố hạn chế nữ giới làm quản lý Bùi Thị Hồng Thái- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[23] |
Cảm nhận hạnh phúc khi có con ở phụ nữ sau sinh Bùi Thị Hồng Thái- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[24] |
Đánh giá của trí thức về năng lực quản lý lãnh đạo của nam và nữ trí thức Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[25] |
Trần Thị Minh Đức; Bùi Thị Hồng Thái Tạp chí Khoa học: Chuyên san nghiên cứu Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[26] |
Thích ứng thang đo sự gắn kết với công việc trên người lao động trẻ Việt Nam Trần Thị Minh Đức; Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[27] |
Bùi Thị Hồng Thái; Nguyễn Thị Như Trang Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[28] |
Gắn kết với công việc của người lao động trẻ nhìn từ đặc điểm nhân khẩu - nghề nghiệp Trần Minh Đức; Bùi Thị Hồng TháiTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[29] |
Áp lực công việc và sức khỏe tâm thần ở nhân viên y tế trong đại dịch Covid-19: vai trò của xung đột dựa trên sự căng thẳng của công việc đối với gia đình. Bui, T.H.T., Nguyen, T.N.T., & Nguyen, T.H.P.Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Tác động của biến đổi khí hậu và dịch bệnh tới gia đình, phụ nữ và trẻ em. Giải pháp trợ giúp từ can thiệp tâm lý và công tác xã hội, tr.22-31 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[30] |
Các loại hình hoạt động trên mạng xã hội của sinh viên và những yếu tố ảnh hưởng/ Students’ Activities in Social Network and Impact Factors Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiChuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 31, số 2/2015, tr. 1-10 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[31] |
Cảm nhận hạnh phúc khi có con và ảnh hưởng của nó tới các dạng rối nhiễu tâm lý ở phụ nữ sau sinh/ Postpartum women’s happiness of having a child Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[32] |
Công bằng trong tổ chức và gắn kết với công việc ở nhân viên y tế/ Organizational justice and work engagement among healthcare professionals Bùi Thị Hồng Thái và Phùng Thị HiênTâm lý học, 8(2022), 3-15 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[33] |
Effort–reward ratio, over-commitment and burnout: a cross-sectional study among Vietnamese healthcare professionals Bui Thi Hong Thai, Nguyen Thi Nhu Trang, Vu Thy Cam, Le Thu Trang & Pham Thi Huyen TrangCogent Psychology/ Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 23311908 |
[34] |
Former, Insérer, Prévenir. Problématiques de transition et de professionnalisation au Vietnam Raymond DUPUY, BUI Thi Hong Thai, NGUYEN Hanh LienA. Di Fabio, C. Lemoine, V. Majer, P. Salengros, (Sous/Dir.), Conseil et orientation pour le travail, pp. 65-76, Collection Psychologie du Travail et Ressources Humaines, Paris, L’Harmattan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 9 782343 074122 |
[35] |
Giá trị đời sống gia đình, đời sống nghề nghiệp, đời sống cá nhân - xã hội của các nhóm nữ trí thức trẻ Việt Nam nhìn từ đặc điểm nhân khẩu - nghề nghiệp/ Values of family life, professional life, social-personal life of Vietnamese young female intellectual groups as seen from demographic-professional characteristics Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học, Số 4/2014, tr. 27-37 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[36] |
Globalisation et conduites de socialisation organisationnelle: l’exemple des diplômées vietnamiennes de haut niveau BUI Thi Hong Thai, Raymond DUPUYPsychologie du travail et développement des pays du Sud, pp. 147-161, Collection Psychologie du Travail et Ressources Humaines, Paris, L’Harmattan, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 9782343049434 |
[37] |
Hiện tượng trầm buồn ở phụ nữ sau sinh/Baby blues Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học, Số 9/2015, tr. 68-82 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[38] |
High-strain job, low-strain job, active job, passive job and burnout: a cross-sectional study among physicians. Tran, T.M.D., Bui, T.H.T., & Pham, T.H.T.Conference proceedings the 2nd international conference on innovations in the social sciences and humanities, p.551, 559. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-0-9945391-6-8 |
[39] |
Improving employees’ proactive behaviors at workplace: The role of organizational socialization tactics and work engagement. Nguyen Thi Nhu Trang, Bui Thi Hong Thai, Nguyen Thi Hong HanhJournal of Human Behavior in the Social Environment/Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[40] |
Mạng xã hội với sinh viên Việt Nam Trần Hữu Luyến, Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-62-3179-0 |
[41] |
Mối liên hệ giữa lòng tự trắc ẩn và stress ở sinh viên Bùi Thị Hồng Thái, Phạm Hạnh Dung, Trần Công Thành, Hà Thanh HiềnTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[42] |
Multi-activité: modes renouvelés de socialisation professionnelle. L´exemple de jeunes diplômées vietnamiennes Raymond Dupuy, Bui Thi Hong ThaiNouvelle Revue de Psychologie - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1951-9532 |
[43] |
Nhu cẩu sử dụng mạng xã hội của sinh viên Việt Nam/ Needs for using social networks among Vietnamese students Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học, Số 5/2015, tr. 14-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[44] |
Những khía cạnh đạo đức trong mối quan hệ giữa người trợ giúp tâm lý và tổ chức làm việc/ Ethical aspects in relationship between counselor and organization Bùi Thị Hồng TháiKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Nâng cao chất lượng đào tạo công tác xã hội với chuyên nghiệp hóa dịch vụ công tác xã hội”, NXB ĐHQG TP.HCM, 2016, tr. 293-299 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-73-3841-2. |
[45] |
Personality traits and well-being among healthcare professionals: the mediator role of work stress. Bui, T.H.T., Nguyen, T.A.T., & Nguyen, T.D.Conference proceedings the 2nd international conference on innovations in the social sciences and humanities, p.50-62. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-0-9945391-6-8 |
[46] |
Phụ nữ sau sinh: Rối nhiễu tâm lý và biện pháp hỗ trợ Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng Thái, Ngô Xuân ĐiệpĐHQGHN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-4731-9 |
[47] |
Reassessing the most popularly suggested measurement models and measurement invariance of the Maslach Burnout Inventory - Human Service Survey among Vietnamese healthcare professionals Bui Thi Hong Thai, Tran Thi Minh Duc, Nguyen Thi Nhu Trang, Vu Thy Cam, Ngo Xuan Diep, Nguyen Thi Hang Phuong, Do Thi Le HangHealth Psychology and Behavioral Medicine/Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 21642850 |
[48] |
Sexual self-disclosure, internalized homophobia and depression symptoms among sexual minority women in Vietnam Tran Thi Minh Duc, Ha Kieu Oanh, Bui Thi Hong Thai, Nguyen Thi Anh ThuHealth Psychology Open/Sage - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 20551029 |
[49] |
Sự gắn kết với cha mẹ và cảm nhận thân mật trong mối quan hệ cặp đôi Bùi Thị Hồng Thái, Nguyễn Thị Thu Trang, Bùi Phương Anh, Nguyễn Thị Huyền, Hà Thị PhượngTâm lý học, 1(2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[50] |
Thái độ đối với việc tìm kiếm sự trợ giúp tâm lý chuyên nghiệp của nhân viên y tế Trần Thị Minh Đức, Vũ Thy Cầm, Bùi Thị Hồng Thái, Nguyễn Thành ĐứcTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[51] |
Tham vấn trẻ em qua điện thoại, internet và trực tiếp Trần Thị Minh Đức và cộng sựNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-604-934-210-3 |
[52] |
Thanh thiếu niên chơi game bạo lực: Những phân tích về tâm lý - xã hội và một số giải pháp quản lý - giáo dục định hướng/ Teenagers Play Violent Games: Psychological-Social Analysis and Some Solutions to Educational Management and Orientation Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiChuyên san Nghiên cứu giáo dục, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Tập 29, số 1/2013, tr. 27-38 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[53] |
The mediating role of self-compassion between proactive coping and perceived stress among students Bui Thi Hong Thai, Nguyen Thi Nhu Trang, Pham Hanh Dung, Tran Cong Thanh, & Ha Thanh HienScience Progress/Sage - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 20477163, 00368504 |
[54] |
The psychometric properties of the Vietnamese Version of the Five Facet Mindfulness Questionnaire Hang, T.M. Nguyen, Hoang, V. Nguyen, & Thai, T.H. BuiBMC Psychology, 10(300), 1-14 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[55] |
Thích ứng thang đo Sự gắn kết với công việc trên người lao động trẻ Việt Nam/ Adaptation of Work engagement scale to young Vietnamese employees Trần Thị Minh Đức & Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[56] |
Tôn trọng quyền tự quyết của thân chủ trong hoạt động tham vấn/ Respecting the client’s self-determination in psychological counseling activities Bùi Thị Hồng Thái & Vũ Thị ThủyTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[57] |
Trải nghiệm xung đột công việc - gia đình và suy kiệt cảm xúc trong công việc ở nhân viên y tế Bùi Thị Hồng Thái, Trần Thị Minh Đức, và Phan Thị Mai QuyênTâm lý học, số 11(2022), 59-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[58] |
Vấn đề người bán hàng rong trên các đường phố Hà Nội/ Street vendors in Hanoi Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiKỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Phát triển bền vững thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình”, NXB ĐHQGHN, 2012, tr. 739-748, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 978-604-62-0648-4 |
[59] |
Vietnamese employee work engagement. Influence of organizational socialization tactics and work-home interaction Trần Thị Minh Đức & Bùi Thị Hồng TháiThe European Proceedings of Social & Behavioural Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2357-1330 |
[60] |
Well-being at work and its association with work-home interactions: a study of young Vietnamese employees Bui Thi Hong Thai, Nguyen Thi Nhu Trang, Tran Thi Minh DucHealth Psychology Report - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2353-5571 |
[61] |
Xã hội hóa nghề nghiệp - Một số lý thuyết tiếp cận/ Organizational socialization - Somes theoretical approach Bùi Thị Hồng TháiKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng tâm lý học trong bối cảnh hội nhập quốc tế”, NXB ĐHQGHN, 2012, tr. 509-517, - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-604-62-0648-4 |
[62] |
Xã hội hóa tổ chức và xu hướng hành vi nghề nghiệp của nữ trí thức trẻ tại Hà Nội/ Organizational Socialization and Job Tendency of Young Female Intellectuals in Hanoi Trần Thị Minh Đức, Bùi Thị Hồng TháiChuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Tập 30, số 4/2014, tr. 12-24 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[63] |
Xây dựng thang đánh giá trầm cảm cho phụ nữ sau sinh Việt Nam/ Proposition a depression rating scale for Vietnamese postpartum women Trần Thị Minh Đức & Bùi Thị Hồng TháiKỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế về Công tác xã hội, Nxb ĐHQG TPHCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[64] |
Đánh giá của nữ trí thức về những rào cản phụ nữ tham gia làm quản lý lãnh đạo/ Female intellectuals’ perception of factors limiting female leadership Bùi Thị Hồng TháiTạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[1] |
Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Mạng xã hội đối với thanh niên Việt Nam - Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 04/2012 - 04/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Hành vi xã hội hóa nghề nghiệp của người lao động trẻ và những tác động từ phía tổ chức Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[6] |
Phụ nữ sau sinh - Những rối nhiễu tâm lý và các biện pháp hỗ trợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Tham gia |