Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471185
TS Trần Thị Kim Liên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vận dụng học thuyết gắn bó trong việc chuẩn bị cho trẻ chuyển tiếp từ nhà đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [2] |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non Đặng Lan Phương, Nguyễn Thị Vinh, Trần Thị Kim LiênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng IV Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Giáo dục giới tính cho trẻ mầm non Hoàng Quý Tỉnh, Đặng Út Phượng, Trần Thị Kim LiênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nhiều tác giả NXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tran Thi Kim Lien International Conference on Teacher Education Renovation – ICTER: “Teacher Competencies for Education 4.0, pg.63-71. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Quan sát các biểu hiện hành vi hung tính của trẻ mẫu giáo với bạn – một nghiên cứu trường hợp. Nguyễn Thị Như Mai, Trần Thị Thắm, Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học Trường đại học sư phạm Hà Nội (Khoa học Giáo dục), số 66(4C), tr.158-168. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Bui Thi Lam, Ben Phạm, Tran Thi Kim Lien, Nguyen Thi My Dung & Ho Sy Hung Proceedings of the 2nd International Conference on Innovation in Learning Instruction and Teacher Education (ILITE-2). University of Education Publisher, pp.693-704 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Biện pháp chuẩn bị cho trẻ 24-36 tháng tuổi thích ứng với trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 67,4A, ISSN 2354-1075, trang 180-193 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Adaptation to kindergarten of 24-36-month-old children Tran Thi Kim Lien, Bui Thi LamHNUE Journal of Science, Vol.68, Issue 5A, pp.26-37 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Bui Thi Lam, Tran Thi Kim Lien HNUE Journal of Science, Vol.68, Issue 5A, pp.153-162. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Cooperation between school and family in emotional-social education for kindergarteners Tran Thi Tham, Tran Thi Kim Lien, Nguyen Thi Nhu Mai, Bui Thi Lam, Hoang Quy Tinh, Nguyen Ha LinhHNUE Journal of Science, Vol.68, Issue 5A, pp.131-142. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giáo dục cảm xúc – xã hội cho trẻ mãu giáo tại gia đình Trần Thị Thắm, Trần Thị Kim Liên, Bùi Thị Lâm, Nguyễn Thị Như Mai, Hoàng Quý Tỉnh, Nguyễn Hà LinhTạp chí Giáo dục, 24 (số đặc biệt), 356-363 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
A Bibliometrics Analysis of Research on Early Childhood Education in 2022. Thi-Lam Bui, Lien – Kim Thi Tran, Thi-Tham Tran, Dung-Thi My Nguyen, Ben-Phạm, Hung-Sy Ho, Linh-Phuong Hoang, Anh-Duc HoangAsia-Pacific Journal of Research in Early Childhood Education, Vol 18, No.2, May 2024, pp.125-149. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thực trạng nhận thức của giáo viên về chuẩn bị cho trẻ đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 64; tr32-41 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Awareness of early childhood educational managers about transition from home to kindergarten Tran Thi Kim LienHNUE Journal of Science, Vol. 64, pg.138-147. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thực trạng hợp tác giữa giáo viên với cha mẹ trong giai đoạn chuyển tiếp từ nhà đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 65; tr 193-201. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vận dụng học thuyết gắn bó trong việc chuẩn bị cho trẻ chuyển tiếp từ nhà đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 66; tr.148-157 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Biện pháp chuẩn bị cho trẻ 24-36 tháng tuổi thích ứng với trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 67,4A, trang 180-193 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Awareness of early childhood educational managers about transition from home to kindergarten Tran Thi Kim LienHNUE Journal of Science, Vol. 64, pg.138-147. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [23] |
Biện pháp chuẩn bị cho trẻ 24-36 tháng tuổi thích ứng với trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 67,4A, trang 180-193 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [24] |
Giáo dục giới tính cho trẻ mầm non Hoàng Qúy Tỉnh, Đặng Út Phượng, Trần Thị Kim LiênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non Đặng Lan Phương, Nguyễn Thị Vinh, Trần Thị Kim LiênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng IV Nhiều tác giảNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp cán bộ quản lí và giáo viên mầm non Nhiều tác giảNXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Thực trạng hợp tác giữa giáo viên với cha mẹ trong giai đoạn chuyển tiếp từ nhà đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 65; tr 193-201. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [31] |
Thực trạng nhận thức của giáo viên về chuẩn bị cho trẻ đến trường mầm non Trần Thị Kim LiênTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 64; tr32-41 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Đối tác toàn cầu về Giáo dục (GPE) và Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế Canada (IDRC) Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển chuyên môn của giáo viên mầm non Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Hỗ trợ gia đình giáo dục cảm xúc – xã hội cho trẻ mẫu giáo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 9/2022 - 3/2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư kí |
| [6] |
Tập huấn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong chương trình đào tạo giáo viên mầm non Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu phát triển kĩ năng ngôn ngữ Tiếng Việt theo hướng đa giác quan cho trẻ mẫu giáo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu phát triển kĩ năng ngôn ngữ Tiếng Việt theo hướng đa giác quan cho trẻ mẫu giáo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Tập huấn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong chương trình đào tạo giáo viên mầm non Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - ; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Xây dựng khung chương trình giáo dục bảo vệ môi trường bậc học mầm non theo định hướng chương trình giáo dục phổ thông tổng thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư kí |
