Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479169
PGS. TS Trần Văn Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp, Cây lương thực và cây thực phẩm,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Điều tra thị hiếu tiêu dùng và hiện trạng sản xuất bí xanh phục vụ ăn tươi tại các tỉnh phía Bắc Nguyễn Đình Thiều; Ngô Thị Hạnh; Trần Văn QuangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Hòa; Lê Văn Huy; Trần Thị Huyền; Nguyễn Thanh Hải; Hà Văn Đuyền Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[3] |
Hiệu ứng chiếu xạ tia gamma Co60 đối với một số mẫu giống lúa địa phương và nhập nội Nguyễn Thị Miền; Nguyễn Trọng Khanh; Trần Văn QuangKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[4] |
Nguyễn Thị Hường; Trần Thiện Long; Lê Văn Huy; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Quang Tin; Trần Mạnh Cường; Trần Thị Huyền; Phạm Văn Thuyết; Trần Văn Quang Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[5] |
Nguyễn Trung Đức; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Nguyễn Văn Mười; Phùng Danh Huân; Vũ Hải; Trần Văn Quang; Vũ Thị Xuân Bình; Vũ Văn Liết Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[6] |
Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần triển vọng bằng phương pháp đột biến phóng xạ tia gamma (CO60) Nguyễn Thị Miền; Nguyễn Trọng Khanh; Trần Văn QuangKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai ba dòng Nguyễn Xuân Quảng; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Văn QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[8] |
Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần chịu ngập cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Phạm Văn Tính; Hoàng Bá Tiến; Trần Văn QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[9] |
Hiện trạng và giải pháp phát triển dược liệu tại Tây Nguyên Ninh Thị Phíp; Nguyễn Bá Hoạt; Trần Đức Viên; Nguyễn Đức Huy; Trần Văn Quang; Bùi Thế Khuynh; Vũ Quỳnh Hoa; Nguyễn Thị Thanh Hải; Bùi Ngọc Tấn; Vũ Thanh Hải; Nguyễn Đức Khánh; Lê Huỳnh Thanh PhươngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[10] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thuần chất lượng cao VN20 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Đông; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Trần Thị HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[11] |
Trần Thị Huyền; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Đông; Lê Văn Huy; Phạm Văn Thuyết Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[12] |
Lê Văn Huy; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Đông; Nguyễn Thị Kim Dung; Trần Thị Huyền Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[13] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thuần ĐH12 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Đông; Lê Văn Huy; Hà Văn Đuyền; Nguyễn Mai Anh; Trần Thị HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[14] |
Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Đông; Nguyễn Thị Kim Dung; Lê Văn Huy; Phạm Văn Thuyết Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Phạm Văn Tính; Hoàng Bá Tiến; Trần Văn Quang Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[16] |
Kết quả hoàn thiện quy trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng th6-6 Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[17] |
Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) và có mùi thơm Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmKhoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[18] |
Triển vọng phát triển lúa lai hai dòng ở các tỉnh Tây Nguyên Việt Nam Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Trâm; Vũ Bình Hải; Vũ Quốc Đại; Nhâm Xuân TùngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Nghiên cứu biểu hiện di truyền tính thơm trong chọn giống lúa lai hai dóng năng suất cao Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Văn Mười; Trần Văn QuangNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc duy trì độ thuần dòng bố mẹ lúa lai hai dòng Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Lê Thị Khải Hoàn; Đặng Văn HùngNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thơm Hương cốm Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích Ngọc; Lê Thị Khải Hoàn; Trương Văn TrọngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[22] |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 giống lúa TH3-3 Nguyễn Thị Trâm; Trần Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Bá Thông; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Trần Mạnh Cường; Nguyễn Quốc Trung; Ngô Thị Trang; Nguyễn Quốc Đại; Trần Văn Quang; Phạm Văn Cường Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[24] |
Đoàn Thanh Quỳnh ; Trần Văn Quang Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[25] |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai hai dòng Phạm Văn Thuyết; Trần Thị Huyền; Trần Văn QuangNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp cẩm có năng suất cao và giàu anthocyanin tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng chịu nóng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao chất lượng tốt và có mùi thơm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3 - 7 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ21 tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy gieo sạ lúa kết hợp bón phân theo hàng với sự trợ giúp của khí nén Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |