Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46772
PGS. TS Trần Văn Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Điều tra thị hiếu tiêu dùng và hiện trạng sản xuất bí xanh phục vụ ăn tươi tại các tỉnh phía Bắc Nguyễn Đình Thiều; Ngô Thị Hạnh; Trần Văn QuangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Hòa; Lê Văn Huy; Trần Thị Huyền; Nguyễn Thanh Hải; Hà Văn Đuyền Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Hiệu ứng chiếu xạ tia gamma Co60 đối với một số mẫu giống lúa địa phương và nhập nội Nguyễn Thị Miền; Nguyễn Trọng Khanh; Trần Văn QuangKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [4] |
Nguyễn Thị Hường; Trần Thiện Long; Lê Văn Huy; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Quang Tin; Trần Mạnh Cường; Trần Thị Huyền; Phạm Văn Thuyết; Trần Văn Quang Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [5] |
Nguyễn Trung Đức; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Nguyễn Văn Mười; Phùng Danh Huân; Vũ Hải; Trần Văn Quang; Vũ Thị Xuân Bình; Vũ Văn Liết Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [6] |
Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần triển vọng bằng phương pháp đột biến phóng xạ tia gamma (CO60) Nguyễn Thị Miền; Nguyễn Trọng Khanh; Trần Văn QuangKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [7] |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai ba dòng Nguyễn Xuân Quảng; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Văn QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [8] |
Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần chịu ngập cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Phạm Văn Tính; Hoàng Bá Tiến; Trần Văn QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [9] |
Hiện trạng và giải pháp phát triển dược liệu tại Tây Nguyên Ninh Thị Phíp; Nguyễn Bá Hoạt; Trần Đức Viên; Nguyễn Đức Huy; Trần Văn Quang; Bùi Thế Khuynh; Vũ Quỳnh Hoa; Nguyễn Thị Thanh Hải; Bùi Ngọc Tấn; Vũ Thanh Hải; Nguyễn Đức Khánh; Lê Huỳnh Thanh PhươngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [10] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thuần chất lượng cao VN20 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Đông; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Trần Thị HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [11] |
Trần Thị Huyền; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Đông; Lê Văn Huy; Phạm Văn Thuyết Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [12] |
Lê Văn Huy; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Đông; Nguyễn Thị Kim Dung; Trần Thị Huyền Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [13] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thuần ĐH12 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Đông; Lê Văn Huy; Hà Văn Đuyền; Nguyễn Mai Anh; Trần Thị HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [14] |
Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Đông; Nguyễn Thị Kim Dung; Lê Văn Huy; Phạm Văn Thuyết Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [15] |
Phạm Văn Tính; Hoàng Bá Tiến; Trần Văn Quang Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [16] |
Kết quả hoàn thiện quy trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng th6-6 Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [17] |
Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) và có mùi thơm Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmKhoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [18] |
Triển vọng phát triển lúa lai hai dòng ở các tỉnh Tây Nguyên Việt Nam Trần Văn Quang; Nguyễn Thị Trâm; Vũ Bình Hải; Vũ Quốc Đại; Nhâm Xuân TùngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [19] |
Nghiên cứu biểu hiện di truyền tính thơm trong chọn giống lúa lai hai dóng năng suất cao Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Văn Mười; Trần Văn QuangNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [20] |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc duy trì độ thuần dòng bố mẹ lúa lai hai dòng Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Lê Thị Khải Hoàn; Đặng Văn HùngNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [21] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thơm Hương cốm Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích Ngọc; Lê Thị Khải Hoàn; Trương Văn TrọngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [22] |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 giống lúa TH3-3 Nguyễn Thị Trâm; Trần Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Bá Thông; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [23] |
Van Quang Tran, Thanh Quynh Doan, Thi Thu Hien Vu, Thi Huyen Tran, Thanh Tuan Nguyen Research on Crops 22(1):1-9 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Quang Van Tran, Long Thien Tran, Dung Thi Kim Nguyen, Linh Hong Ta, Loc Van Nguyen, Tuan Thanh Nguyen Data in Brief 36 (2021) 107069 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tuan Thanh Nguyen, Tu Xuan Duong, Khoi Van Nguyen, Huong Thi Nguyen, Long Thien Tran and Quang Van Tran Crop Breeding and Applied Biotechnology 21(2): e38692136, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Biochar Improved Sugarcane Growth and Physiology under Salinity Stress Ngoc Thang Vu, The Khuynh Bui, Thi Thuy Hang Vu, Thu Huyen Nguyen, Thi Tuyet Cham Le, Anh Tuan Tran, Ngoc Lan Vu, Van Quang Tran, Van Giang Tong, Xuan Truong Nguyen, Hwi Chan Yang, Soon Jae Lee, Young Ho Kim, Yun Hyeong Bae, Soon Jae Hyeon, Thai Hoang Dinh and Dong-Cheol JangAppl. Sci. 2023, 13, 7708. https://doi.org/10.3390/ app13137708. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Genetic diversity and genetic analysis for pigmented pericarps in rice (Oryza sativa L.) Tran Van Quang, Nguyen Van Loc, Nguyen Quoc Trung, Tran Thi Huyen, Le Van Huy, Ngo Thi Hong TuoiVegetos (2023). https://doi.org/10.1007/s42535-023-00721-2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
The agronomic characteristics and combining ability of glutinous TGMS rice lines. Nguyen Thanh Tung, Dang Thi Huong, Tran Thi Huyen, Le Thi Tuyet Cham, Chu Duc Ha, Nguyen Van Loc, Tran Van QuangAustralian Journal of Crop Science. AJCS18(08):442-447(2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Trần Mạnh Cường; Nguyễn Quốc Trung; Ngô Thị Trang; Nguyễn Quốc Đại; Trần Văn Quang; Phạm Văn Cường Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [30] |
Đoàn Thanh Quỳnh ; Trần Văn Quang Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [31] |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai hai dòng Phạm Văn Thuyết; Trần Thị Huyền; Trần Văn QuangNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp cẩm có năng suất cao và giàu anthocyanin tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng chịu nóng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao chất lượng tốt và có mùi thơm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3 - 7 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng HQ21 tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy gieo sạ lúa kết hợp bón phân theo hàng với sự trợ giúp của khí nén Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu chọn tạo giống có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2015 - 20220; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp cẩm có năng suất cao và giàu anthocyanin tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
