Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479487
GS. TS Lê Quốc Hội
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học và kinh doanh khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Quốc Hội, Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Xuân Bắc Tạp chí Khoa học Đại học Hạ Long - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Lê Quốc Hội Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Từ Thúy Anh, Lê Quốc Hội Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Lê Quốc Hội; Phan Thị Thu Hiền; Nguyễn Xuân Bắc Khoa học (Đại học Hạ Long) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5521 |
[5] |
Chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp Bùi Huy Nhượng, Lê Quốc Hội, Lê Như QuỳnhTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[6] |
Vũ Văn hưởng, Lê Quốc Hội, Đồng Mạnh Cường Tạp chí Khoa học Thương mại - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[7] |
Lê Quốc Hội, Đỗ Vũ Phương Anh, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thanh Hằng Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[8] |
Chất lượng cung ứng dịch vụ khuyến nông phục vụ sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng Nguyễn Thị Thanh; Lê Quốc HộiKinh tế Châu Á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[9] |
Lê Văn Huy; Trương Công Thiện; Đỗ Thùy Như; Lê Quốc Hội; Phan Thị Phú Quyến; Phạm Tấn Nhật; Phan Hoàng Long Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[10] |
Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với tăng trưởng kinh tế của Việt Nam Hồ Đình Bảo; Lê Thanh Hà; Lê Quốc HộiTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[11] |
Tác động của di cư và tiền gửi về từ di cư đến giảm nghèo ở Việt Nam: Nghiên cứu cấp hộ gia đình Lê Quốc Hội; Nguyễn Thị Hoài ThuNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[12] |
Xây dựng cụm ngành công nghiệp trong các khu công nghệ cao Nguyễn Minh Ngọc; Lê Quốc HộiNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[13] |
Đo lường hiệu quả hoạt động kinh tế xã hội địa phương ở Việt Nam Lê Quốc Hội; Hồ Đình Bảo; Nguyễn Thanh TùngTC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[14] |
Lê Quốc Hội Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[15] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào bất động sản và bất ổn kinh tế vĩ mô ở Việt Nam Lê Quốc HộiKinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[16] |
Chính sách giáo dục và đâò tạo ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Lê Quốc HộiKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[17] |
Đánh giá điều hành thực hiện nhiệm vụ kiềm chế lạm phát năm 2011 và giải pháp cho năm 2012 Lê Quốc HộiQuản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-039X |
[18] |
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài vào bất động sản và khai thác tài nguyên ở Việt Nam và Lào Lê Quốc HộiTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[19] |
Tổng quan kinh tế thế giới 2011 và triển vọng 2012 Lê Quốc Hội; Đặng Trần ThườngTạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[20] |
So sánh tăng trưởng kinh tế của Việt Nam và Lào: Một số khuyến nghị chính sách Lê Quốc HộiTạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[21] |
Mười sự kiện kinh tế nổi bật của Việt Nam năm 2011 Nguyễn Kế Tuấn; Lê Quốc HộiTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[22] |
Lê Quốc hội Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1589-039X |
[23] |
Tổng quan kinh tế Việt Nam năm 2010 và khuyến nghị cho năm 2011 Lê Quốc HộiNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[24] |
Mai Ngọc Cường; Lê Quốc Hội Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[25] |
Lê Quốc Hội Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[26] |
Tổng quan kinh tế Việt Nam năm 2009 và khuyến nghị chính sách cho năm 2010 Lương Xuân Quỳ; Mai Ngọc Cường; Lê Quốc HộiKinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[27] |
Chuyển giao công nghệ và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam Lê Quốc HộiKinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[28] |
Tổng quan kinh tế thế giới 2010 và triển vọng 2011 Lê Quốc Hội; Đặng Trần ThườngTạp chí Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[29] |
Tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Lê Quốc HộiTạp chí Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[30] |
Lê Quốc Hội Tạp chí Phát triển kinh tế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1116 |
[31] |
Các lý thuyết về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng thu nhập trên thế giới Lê Quốc HộiNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[32] |
Kinh tế thế giới 2009 và triển vọng 2010 Nguyễn Hồng NhungNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[33] |
Lê Quốc Hội TC Kinh tế & phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[34] |
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng thu nhập: lý thuyết và thực tiễn ở Việt Nam Lê Quốc HộiNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[35] |
Tác động của tăng trưởng và bất bình đẳng thu nhập đến xóa đói, giảm nghèo ở Việt Nam Lê Quốc HộiTC Kinh tế & phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[36] |
Lạm phát tăng và bùng nổ vốn ở Việt Nam: Nhìn nhận từ bài học của khủng hoảng tiền tệ Châu á Kenichi Ohno; Lê Quốc HộiTC Kinh tế & phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[37] |
Tăng cường liên kết với các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam Lê Quốc Hội; Lê Hà ThanhNgân hàng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
[38] |
Phát triển thị trường tín dụng và bất bình đẳng thu nhập ở Việt Nam Lê Quốc Hội; Lê ChiếnTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 31/01/2013; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2011 - 04/2013; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Đảm bảo dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân vùng dân tộc thiểu số trong thời kỳ Đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 26/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Giải pháp thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp ở thành phố Hà Nội đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2022 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |