Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.37961

PGS. TS Hoàng Công Tín

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Huế - Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm hình thái và phân bố của Halophila beccarii Aschers., 1871 ở đầm Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam

Dang Thi Le Xuan, Phan Thi Thuy Hang, Ton That Phap, Truong Thi Hieu Thao, Hoang Cong Tin, Luong Quang Doc
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097
[2]

Ứng phó với độ mặn của các loài thực vật thủy sinh ngập nước Najas indica (Willd.) Cham.

Đặng Thị Lệ Xuân; Phan Thị Thúy Hằng; Tôn Thất Pháp; Hoàng Công Tín; Lương Quang Đốc
Khoa học và công nghệ biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097
[3]

Ảnh hưởng của độ mặn đến sự kết ngọc của cây con và sự phát triển của cây con sớm của Najas indica (Willd.) Cham.

Đặng Thị Lệ Xuân; Phan Thị Thúy Hằng; Tôn Thất Pháp;, Hoàng Công Tín; Lương Quang Đốc
Khoa học và công nghệ biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097
[4]

Tác động của biến động sử dụng đất đến đa dạng sinh học và diện tích phân bố của các thảm cỏ biển ở một số vùng biển ven bờ Việt Nam

Hoàng Công Tín; Lê Văn Thăng; Lê Công Tuấn; Nguyễn Tú Uyên; Nguyễn Hữu Chí Tư; Trần Ngọc Khánh Ni; Ngô Hữu Bình; Võ Trọng Thạch; Lương Quang Đốc
Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[5]

Đánh giá đặc điểm phân bố của thảm thực vật đầm lầy ngập mặn ở vùng đất ngập nước ven biển Cửa Đại - Hội An

Hoàng Công Tín; Lê Trung Hiếu; Trần Ngọc Thiên; Ngô Hữu Bình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

ứng dụng công nghệ Gis và viễn thám trong xây dựng bản đồ vùng phân bố rong biển ở đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Võ Xuân Mai; Hoàng Công Tín; Lê Như Hậu; Bùi Minh Lý; Trần Quang Thái; Võ Thành Trung; Ngô Thanh Trúc; Vũ Thị Mơ
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[7]

Hiện trạng thảm thực vật ngập mặn ở vùng đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hoàng Công Tín; Mai Văn Phô; Tôn Thất Pháp
TC nghiên cứu & phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0152
[8]

Superpixel for seagrass mapping: a novel method using PlanetScope imagery and machine learning in Tauranga harbour, New Zealand.

Ha Nam Thang, Hao-Quang Nguyen, Tien-Dat Pham, Hoang Cong Tin, Ian Hawes
Environmental Earth Sciences, 82, 154 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Dynamics of seagrass beds and land use–land cover characteristics in Vietnamese Marine protected areas.

Hoang Cong Tin*, Nguyen Tu Uyen, Nguyen Huu Chi Tu, Ngo Huu Binh, Tran Ngoc Khanh Ni
Regional Studies in Marine Science, 59, 102749 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Quantifying biomass and canopy cover of submerged aquatic vegetation on an offshore island,

Tran Ngoc Khanh Ni, Le Van Thang, Le Thi Tinh Chi, Le Cong Tuan, Hoang Thi My Hang, Nguyen Tu Uyen, Ngo Huu Binh, Cédric Jamet, Hoang Cong Tin*
Regional Studies in Marine Science, 66, 103117. doi: 10.1016/j.rsma.2023.103117 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

The impact of pond aquaculture on the composition of organic carbon and nitrogen in suspended matter: an evidence from the Tam Giang–Cau Hai lagoon system in Central Vietnam.

Hoang, T.M.H., Duong, V.H., Hoang, C.T., Van Hop Nguyen, Ehab Abdulbur Alfakhory, David Verstraeten, Ludwig Triest, Marc Elskens
Environmental Science and Pollution Research. https://doi.org/10.1007/s11356-025-36533-x - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

The impact of diurnal temperature range on the risk of hospitalizations in a low-income setting: the case of the Central Coast of Vietnam.

Hieu KT Ngo, Ton TC Tri, Dang Thi Anh Thu, Dung Phung, Tran Ngoc Dang, Kien Duc Nguyen, My HD Nguyen, Hoang Cong Tin, Phong K Thai
International Journal of Biometeorology, https://doi.org/10.1007/s00484-024-02828-w - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Valuation of a Heatwave Early Warning System for Mitigating Risks Associated with Heat-Related Illness in Central Vietnam.

Kien, Nguyen Duc, Nguyen H. D. My, Dang Thi Anh Thu, Ton That Canh Tri, Nghiem Hong Son, Thai Khanh Phong, Hoang Cong Tin, Nguyen Hoang Lan, Tran Binh Thang, Bui Dung The, Phung Tri Dung
Sustainability, 15, no. 21: 15342. https://doi.org/10.3390/su152115342 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Current Plastic Waste Status and Its Leakage at Tam Giang–Cau Hai Lagoon System in Central Vietnam

Nguyen Bac Giang, Tran Ngoc Tuan, Hoang Cong Tin, Duong Thanh Chung, Tran Ngoc Khanh Ni, Ngo Huu Binh, Duong Thi Nhung, Le Cong Tuan, Te Minh Son, Nguyen Tran Bao Khuyen
Urban Sci., Volume 7, Issue 3, 89. https://doi.org/10.3390/urbansci7030089 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Khả năng ứng dụng công nghệ GIS trong thành lập bản đồ hiện trạng phân bố rong đỏ (Rhodophyta) ở vùng biển Việt Nam

Võ Xuân Mai; Lê Như Hậu; Hoàng Công Tín
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[16]

Current advances in seagrass research: A review from Viet Nam.

Xuan-Vy Nguyen, Thi Thuy Hang Phan, Van-Luong Cao, Nhu-Thuy Nguyen Nhat, Trung-Hieu Nguyen, Xuan-Thuy Nguyen, Va-Khin Lau, Tin Hoang-Cong, My-Ngan Nguyen-Thi, Hung Manh Nguyen, Viet-Ha Dao, Mirta Teichberg, Jutta Papenbrock
Frontiers in Plant Science, 13, 991865. https://doi.org/10.3389/fpls.2022.991865 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

QGIS trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường – Tập 2 – Giải đoán ảnh viễn thám

Hoàng Công Tín, Robert Catherman
Nxb. Đại học Huế, 200 trang - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[18]

QGIS trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường – Tập 1 – Dẫn nhập về GIS và QGIS

Hoàng Công Tín, Robert Catherman
Nxb. Đại học Huế, 195 trang. I - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Giáo trình Chiến lược và chính sách môi trường

Lê Văn Thăng (chủ biên), Trần Anh Tuấn, Đường Văn Hiếu, Hoàng Công Tín
Nxb. Đại học Huế, 283 trang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Dynamics of submerged aquatic vegetation beds by field survey and historic Landsat satellite remote sensing data

Hoang Cong Tin, Vo Trong Thach, Le Van Ron, Nguyen Le Hong Hoa, Tran Ngoc Khanh Ni, Robert Catherman
Hội thảo Quốc gia về Khoa học và Công nghệ Vũ trụ năm 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Hướng đến phục hồi các hệ sinh thái cỏ biển miền Trung Việt Nam

Lê Văn Thăng, Hoàng Công Tín, Trần Ngọc Khánh Ni
Tạp chí Kinh tế môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Effects of salinity on seedling germination and growth of early seedlings of the Najas indica (Willd.) Cham

Đặng Thị Lệ Xuân, Phan Thị Thúy Hằng, Tôn Thất Pháp, Hoàng Công Tín, Lương Quang Đốc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Submerged photocatalytic membrane reactor with suspended and immobilized N-doped TiO2 under visible irradiation for diclofenac removal from wastewater

Van-Huy Nguyen, Quoc Ba Tran, Xuan Cuong Nguyen, Le Thanh Hai, Thi Thanh Tam Ho, Mohammadreza Shokouhimehr, Dai-Viet N. Vo, Su Shiung Lam, Hai Phong Nguyen, Cong Tin Hoang, Quang Viet Ly, Wanxi Peng, Soo Young Kim, Tra VanTung, Quyet VanLe, Puangrat Kajitvichyanukul
Process Safety and Environmental Protection - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Trends and Extremes of Drought Episodes in Vietnam Sub-Regions during 1980–2017 at Different Timescales

Milica Stojanovic, Margarida L.R. Liberato, Rogert Sorí, Marta Vázquez, Tan Phan-Van, Hieu Duongvan, Tin Hoang Cong, Phuong N. B. Nguyen, Raquel Nieto and Luis Gimeno
Water Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Integrated farming system producing zero emissions and sustainable livelihood for small-scale cattle farms: Case study in the Mekong Delta, Vietnam

Le Thanh Hai, Quoc Ba Tran, Van Tung Tra, Thi Phuong Thao Nguyen, Trong Nhan Le, Hans Schnitzer, Gerhart Braunegg, Son Le, Cong Tin Hoang, Xuan Cuong Nguyen, Van-Huy Nguyen, Wanxi Peng, Soo Young Kim, Su Shiung Lam, Quyet Van Le
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Đánh giá hiện trạng thảm thực vật đầm lầy cửa sông Ô Lâu, tỉnh Thừa Thiên Huế bằng công nghệ GIS và Viễn thám, 129, 4B (2020), doi: 10.26459/hueuni-jese.v129i4B.5776.

Hoàng Công Tín, Trần Ngọc Thảo, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Hiền
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế: Môi trường và Khoa học Trái đất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Đánh giá hiện trạng và biến động thảm cỏ biển ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2001-2020, 129, 3D (2020). doi: 10.26459/hueuni-jard.v129i3D.5799

Nguyễn Hữu Chí Tư, Hoàng Công Tín, Nguyễn Tú Uyên
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Quantifying Shoot Density and Biomass of Seagrass Beds in the Central Coast of Vietnam, 9 (2020), 57-20, doi:10.17265/2162-5263/2020.02.002.

Hoang Cong Tin, Luong Quang Doc, Ho Thi Thuy Uyen
Journal of Environmental Science and Engineering B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Species biodiversity and distribution of seagrass beds in several coastal areas of central Vietnam.

Hoang C. Tin, Bui T. Phung, Duong V. Hieu
Regional Studies in Marine Science, 41(1A):101531 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Impacts of urbanization and land transitions on seagrass beds in tropical lagoon in central Vietnam.

Nguyen Huu Chi Tu, Nguyen Tu Uyen, Luong Quang Doc, Le Cong Tuan, Mai Anh Thu, Hoang Cong Tin
Regional Studies in Marine Science, 45: 101860 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Mapping submerged aquatic vegetation along the central Vietnamese coast using multi-source remote sensing.

Tran Ngoc Khanh-Ni, Tin Hoang Cong, Vo Trong Thach, Cédric Jamet, Izuru Saizen
ISPRS International Journal of Geo-Information, 9,6(2020), 395; doi: 10.3390/ijgi9060395 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Decadal dynamics and challenges for seagrass beds management in Cu Lao Cham Marine Protected Area, Central Vietnam.

Hoang C. Tin, Nguyen T. Uyen, Duong V. Hieu, Tran N. K. Ni, Nguyen H. C. Tu, Izuru Saizen
Environment, Development and Sustainability, 22, 7639–7660. doi:10.1007/s10668-019-00540-z - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Spectral response of marine submerged aquatic vegetation: A case study in Western Australia coast. p. 1–5.

Hoang C. Tin, Mick O’Leary, Ravi Fotedar, Rodrigo Garcia
OCEAN’S 15 MTS/IEEE, Washington, DC, USA. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[34]

Application Sentinel - 2 Satellite Remote Sensing Imagery in Monitoring Marine Plants Beds in An Chan Commune, Tuy An District, Phu Yen Province.

Nguyen T. T. Hang, Hoang C. Tin, Nguyen T. Hoa, Nguyen N. Lam, Nguyen V. Tu
The 11th International Symposium on Lowland Technology (ISLT) - Living with nature, coping with environmental changes in lowlands, 26-28th September 2018, Hanoi – Vietnam. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

A review of seagrass studies by using satellite remote sensing data in the Southeast Asia: Status and Potential, 55(4C), 148-154.

Nguyen Thi Thien Huong, Tran Anh Tuan, Vo Trong Thach, Hoang Cong Tin
Journal of Science and Technology (Vietnam Academy of Science and Technology) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Đánh giá đặc điểm phân bố của thảm thực vật đầm lầy ngập mặn ở vùng đất ngập nước ven biển Cửa Đại – Hội An. Vol. 15 (2019): 101-107.

Hoàng Công Tín, Lê Trung Hiếu Trần Ngọc Thiên, Ngô Hữu Bình
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Effect of nutrient media and initial biomass on growth rate and nutrient uptake of Sargassum spinuligerum

Hoang C. Tin, Ravi Fotedar, Michael O'leary
Turkish Journal of Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Spatial and temporal variability of mangrove ecosystems in the Cu Lao Cham-Hoi An Biosphere Reserve, Vietnam.

Hoang C. Tin, Tran N.K. Ni, Le V. Tuan, Isuzu Saizen, Robert Catherman
Regional Studies in Marine Science, 27:100550 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Historical Monitoring of Shoreline Changes in the Cua Dai Estuary, Central Vietnam Using Multi-Temporal Remote Sensing Data

Nguyen Quang Tuan, Hoang Cong Tin, Luong Quang Doc, Tran Anh Tuan
Geosciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Phần thưởng một trong 4 báo cáo xuất sắc nhất tại Trường đào tạo mùa hè về “Nghiên cứu Biển”

Hoàng Công Tín
Trung tâm Sinh thái học biển, Viện nghiên cứu biển Bantic, CHLB Đức - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[41]

Phần thưởng xuất sắc trong tập huấn chuyên nghiệp về “Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu môi trường biển ven bờ”

Hoàng Công Tín
Hiệp hội Quan trắc Hải dương toàn cầu (POGO) và Quỹ Nippon Nhật Bản - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[42]

Điều tra cơ bản thành phần các loại cây xanh thành phố và đề xuất giải pháp định hướng quy hoạch và phát triển bền vững phục vụ du lịch sinh thái ở thành phố Huế

Hoàng Công Tín
Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Tài nguyên - Môi trường và Công ty Sony Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[43]

“Xây dựng bản đồ tuyến nghiên cứu”, trong Magarita De la Cruize, Tôn Thất Pháp, Sổ tay PRAGEN (Handbook on Participatory Research Approach and Gender Analysis)

Tôn Thất Pháp, Hoàng Công Tín
Đại học Dalhousie, Canada - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[44]

Đa dạng sinh học ở phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế. 214 tr.

Tôn Thất Pháp (chủ biên), Lương Quang Đốc, Mai Văn Phô, Lê Thị Trễ, Phan Thị Thuý Hằng, Nguyễn Văn Hoàng, Hoàng Công Tín, Võ Văn Dũng
Nxb. Đại học Huế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[45]

Seasonal changes in water quality and Sargassum biomass in southwest Australia. 551: 63-79.

Tin C. Hoang, Anthony J. Cole, Ravi K. Fotedar, Michael J. O’Leary, Michael W. Lomas, Shovonlal Roy
Marine Ecology Progress Series - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

Identification and mapping of marine submerged aquatic vegetation in shallow coastal waters with WorldView-2 satellite data.

Hoang C. Tin, Garcia, R., O’Leary, M., Fotedar, R.
Journal of Coastal Research, SI 75(2), 1287−1291. doi:10.2112/SI75-258. 1. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[47]

Ứng dụng ảnh vệ tinh ALOS và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá hiện trạng lớp phủ thực vật xã Hương Phong, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. tr. 192 - 199.

Hoàng Công Tín, Nguyễn Quang Tuấn, Tống Phước Hoàng Sơn
Kỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS trong nghiên cứu quản lý tài nguyên và môi trường, Đại học Khoa học Huế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[48]

Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong xây dựng bản đồ vùng phân bố rong biển ở đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. tr. 248-253.

Võ Xuân Mai, Hoàng Công Tín, Lê Như Hậu, Bùi Minh Lý, Trần Quang Thái, Võ Thành Trung, Ngô Thanh Trúc, Vũ Thị Mơ
Kỷ yếu hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm thành lập Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam. Tiểu ban: Khoa học và Kỹ thuật biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[49]

Ứng dụng GIS trong phân vùng chức năng và định hướng sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên sinh thái ven biển xã Hương Phong, Hương Trà, Thừa Thiên Huế. tr. 232-238.

Hoàng Công Tín, Tôn Thất Pháp, Tống Phước Hoàng Sơn, Nguyễn Quang Tuấn, Lương Quang Đốc, Phạm Ngọc Dũng, Phan Thị Thuý Hằng
Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc. Nxb. Nông nghiệp – Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[50]

Hiện trạng và đề xuất hướng phục hồi thực vật ngập mặn ở đầm Cù Mông tỉnh Phú Yên, tr. 139-147.

Lương Quang Đốc, Phan Thị Thúy Hằng, Hoàng Công Tín, Võ Văn Dũng
Kỷ yếu Hội thảo môi trường đới ven bờ các tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam, Nxb. Đại học Huế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[51]

Observation chlorophyll-a distribution and harmful algal blooms in the Vietnam coastal upwelling by high resolution multisensor data. pp. 70-79.

Tong Phuoc Hoang Son, Hoang Cong Tin, Chun Knee Tan
Proceedings of the International Conference Marine Biodiversity of East Asian Seas: Status, Chalenges and Sustainable Development. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[52]

Khả năng ứng dụng công nghệ GIS trong thành lập bản đồ hiện trạng phân bố rong đỏ (Rhodophyta) ở vùng ven biển Việt Nam. tr. 451-458.

Võ Xuân Mai, Lê Như Hậu, Hoàng Công Tín
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 4: Sinh học và nguồn lợi sinh vật Biển. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Ứng dụng dữ liệu viễn thám trong xây dựng bản đồ các hệ sinh thái ven biển Việt Nam: trường hợp nghiên cứu điểm ở vùng ven biển Thừa Thiên-Huế. Tập 1, tr. 324-333.

Hoàng Công Tín, Tống Phước Hoàng Sơn
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “Biển Đông 2012”, Bùi Hồng Long, Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Ngọc Lâm (Chủ biên), Viện Hải dương học, Viện HLKH & CN Việt Nam, Nhà xuất bản KHTN & CN. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Historical shoreline change analysis of Quang Nam coast using GIS and remote sensing data, tr. 202 - 206.

Nguyễn Quang Tuấn, Hoàng Công Tín, Lương Quang Đốc, Tôn Thất Pháp, Phan Thúy Hằng
Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc. Nxb Xây dựng Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Hiện trạng thảm thực vật ngập mặn ở vùng đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 1(78), tr. 88-94.

Hoàng Công Tín, Mai Văn Phô, Tôn Thất Pháp
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[56]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá hiện trạng thảm cỏ biển ở vùng đất ngập nước xã Hương Phong, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 65(2) tr. 231-239.

Hoàng Công Tín, Tôn Thất Pháp, Nguyễn Quang Tuấn, Tống Phước Hoàng Sơn
Tạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[57]

Thành phần loài và phân bố của thực vật ngập mặn ở đầm Lập An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 75A(6), tr. 37-48.

Phạm Ngọc Dũng, Hoàng Công Tín, Tôn Thất Pháp
Tạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[58]

Thành phần loài và đặc điểm phân bố của thực vật ngập mặn ở Thừa Thiên Huế. Số 1, tr. 2085-2094.

Hoàng Công Tín, Mai Văn Phô
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[59]

Đánh giá hiện trạng thảm rong mơ ở vùng biển Quãng Ngãi với sự hỗ trợ của kỹ thuật viễn thám. Số 5, tr. 58-66.

Lê Như Hậu, Võ Xuân Mai, Hoàng Công Tín, Võ Thành Trung, Tống Phước Hoàng Sơn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[60]

Detecting chlorophyll a concentration and bloom patterns at upwelling area in South Central Vietnam by high resolution multi-satellite data. Vol. 4(5): 215-224, doi:10.17265/2162-5298/2015.05.001

T P H. Son, T M. Chuan and H C. Tin
Journal of Environmental Science and Engineering A - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Seasonality and distributions of macro-algae Sargassum beds at Point Peron, Shoalwater Islands Marine Park, Western Australia. Vol. 98: 97-98.

H C. Tin, A. Cole, R. Fotedar, M. O’ Leary
Journal of Royal Society of Western Australia - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

Remote-Sensed Mapping of Sargassum spp. Distribution around Rottnest Island, Western Australia using High Spatial Resolution WorldView-2 Satellite Data.

Hoang C. Tin, Michael J. O’Leary, Ravi Fotedar
Journal of Coastal Research, 32(6) 1310-1321. doi: 10.2112/jcoastres-d-15-00077.1 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[63]

A method to analyze the potential of optical remote sensing for benthic habitat mapping. Vol. 7: 13157-13189. doi: 10.3390/rs71013157

Rodrigo Garcia, John Hedley, Hoang C. Tin, Peter Fearns
Remote Sensing - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[64]

Satellite-derived estimates of primary production during the Sargasso Sea winter/spring bloom: Integration of in-situ time-series data and ocean color remote sensing observations.

Hoang C. Tin, Michael W. Lomas, Joji Ishizaka
Regional Studies in Marine Sciences, Vol. 3: 131-143, doi: 10.1016/j.rsma.2015.07.002. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và công nghệ đồ họa (GPGPU) xây dựng bộ dữ liệu bản đồ thảm thực vật dưới biển ứng dụng thí điểm tại vùng biển tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của các thảm cỏ biển điển hình ở phía nam Việt Nam để đánh giá khả năng thích ứng của chúng với các tác động môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chủ chốt
[3]

Bảo tồn các hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển dưới tác động của các hoạt động phát triển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế VLIR
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[4]

Xây dựng mô hình thí điểm truyền thông môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học cấp xã tại khu bảo tồn thiên nhiên An Toàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[5]

Sustainability Alliance of Urban Networks in Asian Cities.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Eramus+)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[6]

Assessment of the temporal changes of sensitive coastal wetlands ecosystem: Case study of Cua Dai estuary, Quang Nam province, Central Vietnam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Kyoto University)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Assessment of the temporal changes of sensitive coastal wetlands ecosystem: Case study of Cua Dai estuary, Quang Nam province, Central Vietnam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Kyoto University)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Spatio-temporal Changes of Seagrass Ecosystem in Cu Lao Cham Biosphere Reserve, Central Vietnam in period from 2002 to 2017.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Kyoto University)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và công nghệ đồ họa (GPGPU) xây dựng bộ dữ liệu bản đồ thảm thực vật dưới biển, ứng dụng thí điểm tại vùng biển tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Quốc gia về Công nghệ vũ trụ giai đoạn 2016 – 2020
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[10]

Nghiên cứu sự biến động của các hệ sinh thái đất ngập nước vùng ven biển Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam bằng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu lượng hoá sinh khối các thảm rong và cỏ vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam bằng dữ liệu ảnh viễn thám đa phổ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 08/2018 - 08/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Nghiên cứu, đánh giá và thử nghiệm phục hồi rừng ngập mặn Tan Mỹ, huyện Phú Vang và phía tây đầm Lập An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[13]

Thử nghiệm trồng rừng ngập mặn để tăng cường đa dạng sinh học Rú Chá nhằm thiết lập mô hình nuôi trồng thủy sản thân thiện với môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án IMOLA - tài trợ bởi FAO
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chuyên gia tư vấn địa phương
[14]

Mô hình hóa tảo nở hoa bằng ảnh viễn thám màu nước đại dương cho khu vực Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới cựu sinh viên nghiên cứu đại dương (NF-POGO)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Điều phối viên khu vực
[15]

Bảo tồn đa dạng sinh học rừng ngập mặn Rú Chá để đối phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững hoạt động nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đồng tài trợ bở WWF và Nokia, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia tư vấn
[16]

Nghiên cứu các điều kiện sinh học để phát triển nuôi trồng bào ngư môi xanh ở Vịnh Flinders, Tây Úc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Nghiên cứu và Phát triển Thủy sản Úc
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[17]

Điều tra để thiết lập cơ sở dữ liệu và đề xuất giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học, môi trường và cảnh quan lịch sử của rừng Nà, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[18]

Điều tra, đánh giá thực trạng các vùng đất ngập nước ven biển tiềm năng tỉnh Phú Yên và đưa ra giải pháp khai thác hợp lý, hiệu quả, bảo tồn và phát triển bền vững nguồn tài nguyên với sự tham gia cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác Việt Nam - Thụy Điển về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[19]

Dự án Nghiên cứu quản lý đại dương và Duyên hải (PIP) tại Đại học Khoa học Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế CIDA, Canada
Thời gian thực hiện: 2005 - 2009; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu lượng hoá sinh khối các thảm rong và cỏ vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam bằng dữ liệu ảnh viễn thám đa phổ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 08/2018 - 08/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và công nghệ đồ họa (GPGPU) xây dựng bộ dữ liệu bản đồ thảm thực vật dưới biển, ứng dụng thí điểm tại vùng biển tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Quốc gia về Công nghệ vũ trụ giai đoạn 2016 – 2020
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[22]

Xây dựng mô hình thí điểm truyền thông môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học cấp xã tại khu bảo tồn thiên nhiên An Toàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[23]

Assessment of the temporal changes of sensitive coastal wetlands ecosystem: Case study of Cua Dai estuary, Quang Nam province, Central Vietnam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Kyoto University)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Bảo tồn các hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển dưới tác động của các hoạt động phát triển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế VLIR
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[25]

Bảo tồn đa dạng sinh học rừng ngập mặn Rú Chá để đối phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững hoạt động nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đồng tài trợ bở WWF và Nokia, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia tư vấn
[26]

Dự án Nghiên cứu quản lý đại dương và Duyên hải (PIP) tại Đại học Khoa học Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế CIDA, Canada
Thời gian thực hiện: 2005 - 2009; vai trò: Thành viên
[27]

Mô hình hóa tảo nở hoa bằng ảnh viễn thám màu nước đại dương cho khu vực Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới cựu sinh viên nghiên cứu đại dương (NF-POGO)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Điều phối viên khu vực
[28]

Nghiên cứu các điều kiện sinh học để phát triển nuôi trồng bào ngư môi xanh ở Vịnh Flinders, Tây Úc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Nghiên cứu và Phát triển Thủy sản Úc
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Trợ lý nghiên cứu
[29]

Nghiên cứu sự biến động của các hệ sinh thái đất ngập nước vùng ven biển Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam bằng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[30]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của các thảm cỏ biển điển hình ở phía nam Việt Nam để đánh giá khả năng thích ứng của chúng với các tác động môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chủ chốt
[31]

Nghiên cứu, đánh giá và thử nghiệm phục hồi rừng ngập mặn Tan Mỹ, huyện Phú Vang và phía tây đầm Lập An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[32]

Spatio-temporal Changes of Seagrass Ecosystem in Cu Lao Cham Biosphere Reserve, Central Vietnam in period f-rom 2002 to 2017.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Kyoto University)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Sustainability Alliance of Urban Networks in Asian Cities.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế (Eramus+)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[34]

Thử nghiệm trồng rừng ngập mặn để tăng cường đa dạng sinh học Rú Chá nhằm thiết lập mô hình nuôi trồng thủy sản thân thiện với môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án IMOLA - tài trợ bởi FAO
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chuyên gia tư vấn địa phương
[35]

Điều tra để thiết lập cơ sở dữ liệu và đề xuất giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học, môi trường và cảnh quan lịch sử của rừng Nà, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[36]

Điều tra, đánh giá thực trạng các vùng đất ngập nước ven biển tiềm năng tỉnh Phú Yên và đưa ra giải pháp khai thác hợp lý, hiệu quả, bảo tồn và phát triển bền vững nguồn tài nguyên với sự tham gia cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác Việt Nam - Thụy Điển về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên