Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480181
TS Nguyễn Ngọc Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật cơ khí nói chung,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc một số dòng chè mới cho chế biến chè đen ở Phú Hộ Phùng Lệ Quyên; Nguyễn Thị Hồng Lam; Nguyễn Ngọc Bình; Đỗ Thị Việt Hà; Lê Thị Xuyến; Đinh Thị VượngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Hoàng Hà; Lê Thế Tùng; Nguyễn Thị Kiều Ngọc; Trần Xuân Hoàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Kết quả chọn tạo một số dòng chè xanh mới từ phương pháp lai tự do thụ phấn hạn chế Phùng Lệ Quyên; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Hữu Phong; Đỗ Thị Việt Hà; Đỗ Thị Hải BằngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái cây chè Shan núi cao ở huyện Tủa Chùa - Điện Biên Đặng Văn Thư; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Phương Liên; Trần Quang Việt; Phạm Thị Như Trang; Nguyễn Hoàng Hà; Lê Thế Tùng; Phạm Thị Duyên; Nguyễn Ngọc Bình; Trần Xuân HoàngNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Phạm Ngọc Tuyên; Nguyễn Năng Nhượng; Lê Minh Tiến; Nguyễn Ngọc Bình Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-09-01 - 2024-02-28; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Sản xuất thử giống chè Shan LP18 tại một số tinh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[8] |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cải tạo và phát triển vùng sản xuất chè hàng hóa tại tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 01/12/2024; vai trò: Thành viên |