Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484389
PGS. TS Nguyễn Thanh Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế Công cộng
Lĩnh vực nghiên cứu: Y học dân tộc; y học cổ truyền, Dược học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tống Thị Kim Phụng, Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Ngọc An , Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Hồ Phương Thúy; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Khoa học Điều dưỡng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0737 |
[4] |
Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Thạch, Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nguyễn Thị Nga; Trần Đức Thạch; Jane Fisher; Nguyễn Thị Minh Hậu; Lã Linh Nga; Ian Shochet; Astrid Wurfl; Jayne Orr; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Lã Linh Nga; Trần Đức Thạch; Lã Thị Bưởi; Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Kiểm định tính giá trị và độ tin cậy bộ công cụ đo lường năng lực giáo dục sức khỏe của điều dưỡng Đào Đức Hạnh; Mai Thị Lan Anh; Trương Tuấn Anh; Nguyễn Thanh HươngTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[9] |
Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Châu Hồng Ngọc; Lưu Thị Hồng; Nguyễn Thanh Hương Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[13] |
Kết quả triển khai phương pháp học tập dựa vào tình huống tại trường Đại học Y tế Công cộng Hứa Thanh Thủy; Nguyễn Trung Kiên; Trương Quang Tiến; Nguyễn Thanh HươngY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[14] |
Nguyễn Nhật Linh; Nguyễn Thanh Hương; Trần Thị Giáng Hương; Hứa Thanh Thủy Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[15] |
Rối loạn lo âu và một số yếu tố liên quan ở cán bộ bệnh viện tâm thần Đà Nẵng Nguyễn Thanh Hương; Nguyễn Hữu Xuân Trường; Trần Thị Giáng HươngY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[16] |
Vũ Văn Tú; Nguyễn Thanh Hương; Phạm Đức Phúc; Nguyễn Việt Hùng; Christian Zurbrugg Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[17] |
Một số kết quả ban đầu về đo lường, gánh nặng bệnh tật ở Việt Nam, 2006 Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thị Trang Nhung; Trần Khánh Long; Theo Vos; Ngô Đức Anh; Nguyễn Thanh HươngY tế Công cộng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[18] |
Nguyễn Thanh Hương; Cù Thị Bích Hạnh Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[19] |
Nahria Ka Sum; Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Thanh Hương Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[20] |
Phân tích chi phí - Hiệu quả của các can thiệp điều trị bệnh tâm thần phân liệt tại Việt Nam Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thanh HươngTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[21] |
Vũ Văn Hoàn; Nguyễn Thanh Hương; Lê Lan Hương Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[22] |
Gánh nặng bệnh tật do tử vong sớm ở Việt Nam năm 2006 Nguyễn Thị Trang Nhung; Nguyễn Phương Hoa; Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thanh HươngTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[23] |
Vũ Văn Hoàn; Lê Lan Hương; Nguyễn Thanh Hương Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[24] |
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá gánh nặng kinh tế của ung thư tại Việt Nam Nguyễn Quỳnh Anh; Bùi Ngọc Linh; Trương Đăng Khoa; Dương Viêt Tuấn; Nguyễn Thị Trang Nhung; Nguyễn Thanh HươngTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[1] |
Nghiên cứu tuổi thọ khỏe mạnh và gánh nặng bệnh tật tại Việt Nam năm 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
E-stress management of nurses in Asia under (and after) the COVID-19 outbreak” (phối hợp cùng trường ĐH Tokyo-Nhật Bản) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan Society for the Promotion of Science (JSPS)Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam) |
[4] |
Giải quyết một vấn đề y tế công cộng còn chưa được nhận thức đúng mức ở Việt Nam: thử nghiệm ngẫu nhiên theo cụm có đối chứng chương trình Resourceful Adolescent Program (RAP-V) để nâng cao sức khoẻ tâm trí vị thành niên (NHMRC.108.01-2018.02) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Innovative Solutions for Young People Relational Well-being: A Transdisciplinary Study on Digital Engagement (đề tài đã được chọn vào vòng 2 để viết đề cương đầy đủ và sẽ nộp vào tháng 10/2024) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia Nam PhiThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Leveraging human resources management for Vietnam’s health system, with a focus on HIV/AIDS and Tuberculosis Prevention and Control Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Expertise France/l’Initiative (đã ký thỏa thuận tài trợ và đang xin cho phép tiếp nhận tài trợ của Bộ Y tế Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[7] |
Nâng cao sức khỏe tâm thần tại nơi làm việc ở các nước thu nhập thấp và trung bình ở Châu Á (đề tài phối hợp với trường ĐH Tokyo, Nhật Bản) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về các bệnh mạn tínhThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam) |
[8] |
Thúc đẩy quản lý nguồn nhân lực để phòng chống HIV/AIDS nhằm đạt được mục tiêu 90-90-90 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grant f-rom Expertise France/5% InitiativeThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[9] |
Vai trò của nhà trường trong việc phát hiện và ứng phó với ngược đãi trẻ em: Nghiên cứu hợp tác để xây dựng chính sách dựa trên bằng chứng tại Thụy Sĩ và Việt Nam (IZVSZ1.203300) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Đánh giá nhu cầu về năng lực chuẩn bị và đáp ứng YTCC của nhóm hỗ trợ kỹ thuật về phòng chống HIV/AIDS ở cấp tỉnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CDC Việt Nam và dự án PEPFAR (Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế)Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |