Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.642284

PGS. TS Nguyễn Thanh Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế công cộng

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tuân thủ qui trình chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ thường tại Khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp, năm 2021

Tống Thị Kim Phụng, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Kết quả cung cấp dịch vụ y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại các Trạm Y tế xã, thị trấn của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021

Nguyễn Ngọc An , Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Khảo sát nhu cầu đào tạo liên tục của điều dưỡng lâm sàng khối Nội và khối Ngoại tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2025 - 2026 từ quan điểm của điều dưỡng

Hồ Phương Thúy; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học Điều dưỡng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0737
[4]

Can thiệp sức khỏe tâm thần cho học sinh 4 trường trung học phổ thông tại Hà Nội: Kết quả đánh giá quá trình

Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Thạch, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Can thiệp “Happy house”: Kết quả sự thay đổi căng thẳng, lo âu và trầm cảm ở học sinh tại 8 trường trung học phổ thông của Hà Nội

Nguyễn Thị Nga; Trần Đức Thạch; Jane Fisher; Nguyễn Thị Minh Hậu; Lã Linh Nga; Ian Shochet; Astrid Wurfl; Jayne Orr; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Cải thiện sự tự chủ ở vị thành niên: Kết quả chương trình can thiệp sức khỏe tâm thần Happy house tại các trường trung học phổ thông của Hà Nội

Lã Linh Nga; Trần Đức Thạch; Lã Thị Bưởi; Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Đánh giá kết quả thực hiện các chính sách thu hút, duy trì nhân lực bác sĩ của Trung tâm y tế huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2021

Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Kiểm định tính giá trị và độ tin cậy bộ công cụ đo lường năng lực giáo dục sức khỏe của điều dưỡng

Đào Đức Hạnh; Mai Thị Lan Anh; Trương Tuấn Anh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872
[9]

Xác định và đánh giá chất lượng nguồn số liệu đầu vào cho các cơ bản của mô hình đánh giá chi phí – hiệu quả của chương trình can thiệp sức khỏe tâm thần vị thành niên trong trường học tại Việt Nam

Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Đặc điểm và chất lượng các nghiên cứu đánh giá kinh tế y tế sử dụng kỹ thuật mô hình hóa đối với các can thiệp dự phòng và nâng cao sức khỏe tâm thần

Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Xây dựng và hiệu chỉnh cấu trúc mô hình đánh giá chi phí – hiệu quả của chương trình can thiệp sức khỏe tâm thần vị thành niên trong trường học tại Việt Nam

Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[12]

Kết quả can thiệp tăng cường thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của bà mẹ dân tộc Khmer sống vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu

Châu Hồng Ngọc; Lưu Thị Hồng; Nguyễn Thanh Hương
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613
[13]

Kết quả triển khai phương pháp học tập dựa vào tình huống tại trường Đại học Y tế Công cộng

Hứa Thanh Thủy; Nguyễn Trung Kiên; Trương Quang Tiến; Nguyễn Thanh Hương
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1132
[14]

Đánh giá một số ảnh hưởng có thể của bản dự thảo hiệp định thương mại xuyên Thái Bình Dương đến tiếp cận thuốc tại Việt Nam

Nguyễn Nhật Linh; Nguyễn Thanh Hương; Trần Thị Giáng Hương; Hứa Thanh Thủy
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1132
[15]

Rối loạn lo âu và một số yếu tố liên quan ở cán bộ bệnh viện tâm thần Đà Nẵng

Nguyễn Thanh Hương; Nguyễn Hữu Xuân Trường; Trần Thị Giáng Hương
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1132
[16]

Xây dựng bộ câu hỏi đo lường nhận thức và hành vi sử dụng nước thải của người dân trong sản xuất nông nghiệp tại xã Hoàng Tây và Nhật Tân tỉnh Hà Nam theo thuyết động lực bảo vệ

Vũ Văn Tú; Nguyễn Thanh Hương; Phạm Đức Phúc; Nguyễn Việt Hùng; Christian Zurbrugg
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1132
[17]

Một số kết quả ban đầu về đo lường, gánh nặng bệnh tật ở Việt Nam, 2006

Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thị Trang Nhung; Trần Khánh Long; Theo Vos; Ngô Đức Anh; Nguyễn Thanh Hương
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1132
[18]

Đánh giá việc duy trì hộ gia đình và trường học an toàn tại hai xã Dạ Trạch và Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2009

Nguyễn Thanh Hương; Cù Thị Bích Hạnh
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132
[19]

Tình hình sử dụng thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân tại huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2008

Nahria Ka Sum; Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Thanh Hương
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1132
[20]

Phân tích chi phí - Hiệu quả của các can thiệp điều trị bệnh tâm thần phân liệt tại Việt Nam

Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Quỳnh Anh; Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2836
[21]

Kết quả can thiệp về kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDS của thanh niên dân tộc Thái tỉnh Sơn La

Vũ Văn Hoàn; Nguyễn Thanh Hương; Lê Lan Hương
Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1663
[22]

Gánh nặng bệnh tật do tử vong sớm ở Việt Nam năm 2006

Nguyễn Thị Trang Nhung; Nguyễn Phương Hoa; Bùi Ngọc Linh; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[23]

Mô tả kiến thức,thái độ, thực hành phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục va HIV/AIDS của thanh thiếu niên dân tộc Thái 14-24 tuổi tại xã Tông Lạnh, Thuận Châu, Sơn La

Vũ Văn Hoàn; Lê Lan Hương; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1663
[24]

Xây dựng bộ chỉ số đánh giá gánh nặng kinh tế của ung thư tại Việt Nam

Nguyễn Quỳnh Anh; Bùi Ngọc Linh; Trương Đăng Khoa; Dương Viêt Tuấn; Nguyễn Thị Trang Nhung; Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1663
[25]

Tuân thủ qui trình chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ thường tại Khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp, năm 2021

Tống Thị Kim Phụng. Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học nghiên cứu sức khỏe và phát triển. Tập 6, Số 5. Trang 34-42 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Caring during COVID-19: a study of intersectionality and inequities in the care economy in 16 countries

Musolino, C., Baum, F., Flavel, J., Freeman, F., McKee, M., Chi, C., Giugliani, C., Falcão, M. Z., De Ceukelaire, W., Howden-Chapman, P., Huong, N. T., Serag, H., Kim, S., Alvarez Dardet, C., Gesesew, H. A., London, L., Popay, J., Paremoer, L., Tangcharoensathien, V., Sundararaman, T., Nandi, S., Villar, E.
International Journal of Social Determinants of Health and Health Services (in press) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Sự gắn kết với trường học và tình trạng stress, lo âu, trầm cảm của học sinh lớp 10 tại 8 trường Trung học phổ thống tại Hà Nội năm 2020

Hoàng Kim Thành, Đinh Thu Hà, Nguyễn Thị Nga, Lã Linh Nga, Trần Đức Thạch, Jane Fisher, Ian Shochet, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Ruby Stocker, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Dự phòng. Tập 31, Số 7. Trang 72-21 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Ảnh hưởng của sự gắn kết với trường học và stress, trầm cảm, lo âu của nữ học sin lớp 10: Kết quả của phân tích đường dẫn

Hoàng Kim Thành, Đinh Thu Hà, Nguyễn Thị Nga, Lã Linh Nga, Trần Đức Thạch, Jane Fisher, Ian Shochet, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Ruby Stocker, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Dự phòng. Tập 31, Số 9 (Phụ bản) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Chi phí-Hiệu quả của chương trình can thiệp sức khỏe tâm thần vị thành niên trong trường học tại Vietnam (RAP-V): Kết quả ban dầu từ phân tích xác định

Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Nga, Lã Linh Nga, Trần Đức Thạch, Ian Shochet, Astrid Wurf, Jayne Orr, Jane Fisher, Ruby Stocker, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Dự phòng, Tập 32, Số 2. Trang 139-147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Tổng quan các công cụ đo lường ngược đãi trẻ em áp dụng đối với học sinh trung học cơ sở 11-15 tuổi

Đinh Thu Hà, Lê Minh Thi, Nguyễn Thái Quỳnh Chi, Vũ Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Phương, Bùi Thị Phương, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học dự phòng, Tập 33, số 4, trang 7-14 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Kết quả cung cấp dịch vụ y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại các Trạm Y tế xã, thị trấn của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021

Nguyễn Ngọc An, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển. Tập 07, Số 01-2023, Trang 37-45 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Kiểm định tính giá trị và độ tin cậy bộ công cụ đo lường năng lực giáo dục sức khỏe của điều dưỡng

Đào Đức Hạnh, Mai Thị Lan Anh, Trương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108. Tập 18, Số 2, trang 138-146 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Happiness, stress, depressive symptoms, and health behaviors among Vietnamese university students

Nga Nguyen Thi, Raul Calderon Jr., Tien Truong Quang, Kien Nguyen Trung, Quynh Chi Nguyen Thai, Thuy Hua Thanh, Thuan Nguyen Hoang Minh, Bao Vu Viet, Huong Nguyen Thanh
Journal of Public Health and Development. Vol.18 No.2,pp 58-73 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Economic evaluation of health education programs: The case of adolescent reproductive health in Vietnam

Nguyen Quynh Anh, Nicholas Graves, Michael Dunne, Nguyen Thanh Huong
International Journal of Healthcare Management, DOI: 10.1080/20479700.2020.1755807 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Developing a community-based autism spectrum disorder management model: Results after 1-year pilot experience

Hua Thanh Thuy, Nguyen Thai Quynh Chi, Nguyen Thi Nga, Dinh Thu Ha, Nguyen Thi Huong Giang and Nguyen Thanh Huong
International Journal of Healthcare Management, DOI: 10.1080/20479700.2020.1755809. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

External Funding Reduction of HIV/AIDS Program: Exploring Options for Financial Sustainability

Ha Thu Nguyen, Anh Quynh Nguyen, Phuong Thi Kim Nguyen, Anh Thuy Duong and Huong Thanh Nguyen
International Journal of Healthcare Management. DOI: 10.1080/20479700.2020.1797333 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Internal consistency reliability, construct validity, and item response characteristics of the Kessler 6 scale among hospital nurses in Vietnam

Norito KawakamiI, Thuy Thi Thu Tran, Kazuhiro Watanabe, Kotaro Imamura, Huong Thanh Nguyen, Natsu Sasaki, Kazuto Kuribayashi, Asuka Sakuraya, Quynh Thuy Nguyen, Nga Thi Nguyen, Thu Minh Bui, Giang Thi Huong Nguyen, Harry Minas, Akizumi Tsutsumi
PLOS ONE. DOI: 10.1371/journal.pone.0233119 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Reliability and validity of the Vietnamese Utrecht Work Engagement 9 items

Thuy Thi Thu Tran, Kazuhiro Watanabe, Kotaro Imamura, Huong Thanh Nguyen, Natsu Sasaki, Kazuto Kuribayashi, Asuka Sakuraya, Nga Thi Nguyen, Thu Minh Bui, Quynh Thuy Nguyen, Tien Quang Truong, Giang Thi Huong Nguyen, Harry Minas, Akizumi Tsustumi, Akihito Shimazu, Norito Kawakami.
Journal of Occupational Health. 00:e12157 https://doi. org/10.1002/1348-9585.12157 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Pregnancy health literacy among teenagers in Kaysone district, Savannakhet Province, Lao PDR

Phonevilai Santisouka, Visanou Hansana and Nguyen Thanh Huong
Global Health Action. 13:sup2, 1791412, DOI: 10.1080/16549716.2020.1791412 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Effects of smartphone-based stress management on improving work engagement among nurses in Vietnam: a secondary analysis of a three-arm randomized controlled trial

Natsu Sasaki, Kotaro Imamura, Thuy Thi Thu Tran, Huong Thanh Nguyen, Kazuto Kuribayashi, Asuka Sakuraya, Thu Minh Bui, Quynh Thuy Nguyen, Nga Thi Nguyen, Giang Thi Huong Nguyen, Melvyn Weibin Zhang, Harry Minas, Yuki Sekiya, Kazuhiro Watanabe, Akizumi Tsutsumi, Akihito Shimazu, Norito Kawakami
JOURNAL OF MEDICAL INTERNET RESEARCH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Health Insurance Reimbursement to Hospitals in Vietnam: Policy Implementation Results and Challenges

Nguyen Thu Ha, Nguyen Quynh Anh, Phan Van Toan and Nguyen Thanh Huong
Health Services Insights. 14: 1-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

The content and implementation of policies and programs on adolescent sexual and reproductive health in Vietnam: Results and Challenges

Hoang Khanh Chi, Hua Thanh Thuy, Luu Thi Kim Oanh, Tran Quynh Anh, Nguyen Duc Vinh, Nghiem Thi Xuan Hanh and Nguyen Thanh Huong
Health Services Insights. 14: 1-10. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[43]

Validation of the coping self-efficacy scale: Vietnamese version for adolescents

Thach Tran, Nga La, Huong Nguyen, Ian Shochet, Nga Nguyen, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Hau Nguyen, Ruby Stocker & Jane Fisher
BMC Psychology. 10:59. https://doi.org/10.1186/s40359-022-00770-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Impact of the COVID-19 pandemic on provision of HIV/AIDS services for key populations

Ha Nguyen Thu, Anh Nguyen Quynh, Oanh Khuat Hai, Ha Le Thi Thanh, Huong Nguyen Thanh (corresponding author).
Int J Health Plann Mgmt;1-18. https://doi.org/10.1002/hpm.3508 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Adaptation of a school-based mental health program for adolescents in Vietnam

Nga Linh La, Ian Shochet, Thach Tran, Jane Fisher, Astrid Wurfl, Nga Nguyen, Jayne Orr, Ruby Stocker, Huong Nguyen
PLOS ONE. 17(8): e0271959. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0271959 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[46]

Modelling in Economic Evaluation of Mental Health Prevention: Current Status and Quality of Studies

Nguyen Thu Ha, Nguyen Thanh Huong (corresponding author), Vu Nguyen Anh & Nguyen Quynh Anh
BMC Health Services Research. https://doi.org/10.1186/s12913-022-08206-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[47]

Validation of the Behavioral Anger Response Questionnaire for Children (BARQ-C) in a large community sample of Vietnamese middle adolescents in Hanoi

Ian Shochet, Jayne Orr, Wendell Cockshaw, Thach Tran, Nga La, Huong Nguyen, Nga Nguyen, Astrid Wurfl, Hau Nguyen, Ruby Stocker & Jane Fisher
BMC Psychology. https://doi.org/10.1186/s40359-022-00907-4 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Effect of smartphone-based stress management programs on depression and anxiety of hospital nurses in Vietnam: a three-arm randomized controlled trial

Kotaro Imamura, Thuy Thi Thu Tran, Huong Thanh Nguyen, Natsu Sasaki, Kazuto Kuribayashi, Asuka Sakuraya, Thu Minh Bui, Anh Quoc Nguyen, Quynh Thuy Nguyen, Nga Thi Nguyen, Kien Trung Nguyen, Giang Thi Huong Nguyen, Xuyen Thi Ngoc Tran, Tien Quang Truong, Melvyn Weibin Zhang, Harry Minas, Yuki Sekiya, Kazuhiro Watanabe, Akizumi Tsutsumi & Norito Kawakami
Scientific Reports. 11:1135. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Explaining covid-19 performance: what factors might predict national responses?

Fran Baum, Toby Freeman, Connie Musolino, Mimi Abramovitz, Wim De Ceukelaire, Joanne Flavel, Sharon Friel, Camila Giugliani, Philippa Howden-Chapman, Nguyen Thanh Huong, Leslie London, Martin McKee, Jennie Popay, Hani Serag, Eugenio Villar
BMJ; 372:n91 http://dx.doi.org/10.1136/bmj.n91 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Illustrating the impact of commercial determinants of health on the global COVID-19 pandemic: Thematic analysis of 16 country case studies

Toby Freeman, Fran Baum, Connie Musolino, Joanne Flavel, Martin McKee, Chunhuei Chi, Camila Giugliani, Matheus Zuliane Falcao, Wim De Ceukelaire, Philippa Howden-Chapman, Thanh Huong Nguyen, Hani Serag, Sun Kim, Alvarez Dardet Carlos, Hailay Abrha Gesesew, Leslie London, Jennie Popay, Lauren Paremoer, Viroj Tangcharoensathien, T Sundararaman, Sulakshana Nandi, Eugenio Villar.
Health policy. https://doi.org/10.1016/j.healthpol.2023.104860 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[51]

Psychometric properties and factor structure of the Vietnamese Copenhagen Burnout Inventory

Thuy Thi Thu Tran, Quynh Thuy Nguyen, Nga Thi Nguyen, Son Thai Vu, Orawan Kaewboonchoo, Norito Kawakami, Huong Thanh Nguyen
Journal of Occupational Health. 65:e12425. https://doi.org/10.1002/1348-9585.12425 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[52]

Can thiệp "Happy House": Kết quả sự thay đổi cẳng thẳng, lo âu và trầm cảm ở học sinh tại 8 trường Trung học phổ thông của Hà Nội

Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Thạch, Jane Fisher, Nguyễn Thị Minh Hậu, Lã Linh Nga, Ian Shochet, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam. Tập 532, Số 2, Trang 254-258 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[53]

Khả năng duy trì Happy House - Can thiệp sức khỏe tâm thần tại 4 trường Trung học phổ thông của Hà Nội

Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Thạch, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí Y học Việt Nam Tập 530, Số 1B, Trang 117-121 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[54]

How KoboToolbox versus Unipark platform are selected in data survey to detect child maltreatment in Vietnam: A discussion paper

Le Minh Thi, Nguyen Tho, Nguyen Minh Anh, Dinh Thu Ha, Nguyen Thai Quynh Chi, Nguyen Thanh Huong, Vu Thi Thanh Mai, Nguyen Thi Phuong, Bui Thi Phuong
Journal of Health and Development Studies. 7 (4): 155-162. https://jhds.vn/bai-bao/how-kobotoolbox-versus-unipark-platform-are-selected-in-data-survey-to-detect-child-maltreatment-in-vietnam-a-discussion-paper-517.html - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[55]

Coping Self-Efficacy and Thoughts of Self-Harm Among Adolescents in Vietnam: A Longitudinal Study

Thach Tran (co-first author), Huong Nguyen ((co-first author), Ian Shochet, Nga Nguyen, Nga La, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Hau Nguyen, Ruby Stocker & Jane Fisher
Archives of Suicide Research. DOI: 10.1080/13811118.2023.2265444 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[56]

School-based universal mental health promotion intervention for adolescents in Vietnam: two-arm, parallel, controlled trial

Thach Duc Tran, Huong Nguyen, Ian Shochet, Nga Nguyen, Nga La, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Hau Nguyen, Ruby Stocker and Jane Fisher
Cambridge Prisms: Global Mental Health. 10, e69, 1–12 https://doi.org/10.1017/gmh.2023.66 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

Applying tools to support human resource management in HIV/AIDS prevention and control in 7 provinces: Initial results on the appropriateness and scalability

Hua Thanh Thuy, Cao Thi Hue Chi, Nguyen Thu Huyen, Nguyen Thanh Huong
Journal of Health and Development Studies. 7(4): 67-75 (https://jhds.vn/bai-bao/applying-tools-to-support-human-resource-management-in-hivaids-prevention-and-control-in-7-provinces-initial-results-on-the-appropriateness-and-scalability-509.html) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[58]

Nâng cao cảm nhận tốt về bản thân ở vị thành niên: Kết quả can thiệp tại bốn trường trung học phổ thông của Hà Nội

Lã Linh Nga, Trần Đức Thạch, Nguyễn Thanh Hương
Tâm lý học. Số 5, Trang 47-57 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[59]

Can thiệp sức khỏe tâm thần cho học sinh 4 trường trung học phổ thông tại Hà Nội: Kết quả đánh giá quá trình

Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Thạch, Nguyễn Thanh Hương
Tạp chí nghiên cứu sức khỏe và phát triển. Tập 08, Số 03, trang 9-17 (https://jhds.vn/bai-bao/can-thiep-suc-khoe-tam-than-cho-hoc-sinh-4-truong-trung-hoc-pho-thong-tai-ha-noi-ket-qua-danh-gia-qua-trinh-574.html) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[60]

Roles and Current Challenges of Peer Educators in delivering HIV/AIDS-related services: a case study in Viet Nam

Thuy Thanh Hua, Ha Thu Nguyen, Huyen Thu Nguyen, Chi Thi Hue Cao, Huong Thanh Nguyen
F1000Research ; https://doi.org/10.12688/f1000research.152867.1 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[61]

Psychometric properties of the centre for epidemiologic studies depression scale revised – Vietnamese version (CESDR-V) among adolescents

Thach Tran, Huong Nguyen, Ian Shochet, Nga Nguyen, Nga La, Astrid Wurfl, Jayne Orr, Hau Nguyen, Ruby Stocker, Jane Fisher
Psychiatry Research Communications. 4(2). doi.org/10.1016/j.psycom.2024.100165 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu tuổi thọ khỏe mạnh và gánh nặng bệnh tật tại Việt Nam năm 2015

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phương pháp chẩn đoán và can thiệp sớm rối loạn tự kỷ ở trẻ em tại cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Innovative Solutions for Young People Relational Well-being: A Transdisciplinary Study on Digital Engagement (đề tài đã được chọn vào vòng 2 để viết đề cương đầy đủ và sẽ nộp vào tháng 10/2024)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia Nam Phi
Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Leveraging human resources management for Vietnam’s health system, with a focus on HIV/AIDS and Tuberculosis Prevention and Control

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Expertise France/l’Initiative (đã ký thỏa thuận tài trợ và đang xin cho phép tiếp nhận tài trợ của Bộ Y tế Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[5]

E-stress management of nurses in Asia under (and after) the COVID-19 outbreak” (phối hợp cùng trường ĐH Tokyo-Nhật Bản)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan Society for the Promotion of Science (JSPS)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam)
[6]

Thúc đẩy quản lý nguồn nhân lực để phòng chống HIV/AIDS nhằm đạt được mục tiêu 90-90-90

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grant from Expertise France/5% Initiative
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[7]

Đánh giá nhu cầu về năng lực chuẩn bị và đáp ứng YTCC của nhóm hỗ trợ kỹ thuật về phòng chống HIV/AIDS ở cấp tỉnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CDC Việt Nam và dự án PEPFAR (Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nâng cao sức khỏe tâm thần tại nơi làm việc ở các nước thu nhập thấp và trung bình ở Châu Á (đề tài phối hợp với trường ĐH Tokyo, Nhật Bản)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về các bệnh mạn tính
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam)
[9]

Vai trò của nhà trường trong việc phát hiện và ứng phó với ngược đãi trẻ em: Nghiên cứu hợp tác để xây dựng chính sách dựa trên bằng chứng tại Thụy Sĩ và Việt Nam (IZVSZ1.203300)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[10]

Giải quyết một vấn đề y tế công cộng còn chưa được nhận thức đúng mức ở Việt Nam: thử nghiệm ngẫu nhiên theo cụm có đối chứng chương trình Resourceful Adolescent Program (RAP-V) để nâng cao sức khoẻ tâm trí vị thành niên (NHMRC.108.01-2018.02)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

E-stress management of nurses in Asia under (and after) the COVID-19 outbreak” (phối hợp cùng trường ĐH Tokyo-Nhật Bản)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan Society for the Promotion of Science (JSPS)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam)
[12]

Giải quyết một vấn đề y tế công cộng còn chưa được nhận thức đúng mức ở Việt Nam: thử nghiệm ngẫu nhiên theo cụm có đối chứng chương trình Resourceful Adolescent Program (RAP-V) để nâng cao sức khoẻ tâm trí vị thành niên (NHMRC.108.01-2018.02)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Innovative Solutions for Young People Relational Well-being: A Transdisciplinary Study on Digital Engagement (đề tài đã được chọn vào vòng 2 để viết đề cương đầy đủ và sẽ nộp vào tháng 10/2024)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia Nam Phi
Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Leveraging human resources management for Vietnam’s health system, with a focus on HIV/AIDS and Tuberculosis Prevention and Control

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Expertise France/l’Initiative (đã ký thỏa thuận tài trợ và đang xin cho phép tiếp nhận tài trợ của Bộ Y tế Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[15]

Nâng cao sức khỏe tâm thần tại nơi làm việc ở các nước thu nhập thấp và trung bình ở Châu Á (đề tài phối hợp với trường ĐH Tokyo, Nhật Bản)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về các bệnh mạn tính
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm (phía Việt Nam)
[16]

Thúc đẩy quản lý nguồn nhân lực để phòng chống HIV/AIDS nhằm đạt được mục tiêu 90-90-90

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Grant f-rom Expertise France/5% Initiative
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[17]

Vai trò của nhà trường trong việc phát hiện và ứng phó với ngược đãi trẻ em: Nghiên cứu hợp tác để xây dựng chính sách dựa trên bằng chứng tại Thụy Sĩ và Việt Nam (IZVSZ1.203300)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[18]

Đánh giá nhu cầu về năng lực chuẩn bị và đáp ứng YTCC của nhóm hỗ trợ kỹ thuật về phòng chống HIV/AIDS ở cấp tỉnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CDC Việt Nam và dự án PEPFAR (Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài