Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479629

PGS. TS Trần Ngọc Lân

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm hình thái và mã vạch dna của loài cây bảy lá một hoa, Paris vietnamensis (Takht.) H.LI, ở Việt Nam

Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Quỳnh Nga; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Thị Thu; Ninh Thị Phíp; Đoàn Thị Thanh Nhàn; Lê Thị Thu Hiền5, Nguyễn Nhật Linh
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299
[2]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống ngải đen (Kaempferia parviflora) bằng chối củ

Đào Thùy Dương; Nguyễn Thị Thu; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Đắc Bình Minh; Nguyễn Viết Trung
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

ảnh hưởng của liều lượng và phương pháp sử dụng chế phẩm nấm Trichoderma phòng trừ nấm Aspergillus flavus trong đất vùng rễ lạc tại Nghi Lộc, Nghệ An

Hồ Thị Nhung; Vũ Triệu Mân; Nguyễn Văn Viết; Trần Ngọc Lân
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[4]

Hiệu lực phòng trừ của một số chế phẩm bột từ cây tinh dầu đối với mọt thuốc đỏ (Tribolium Castaneum Herbst) và mọt ngô (Sitophilus zeamais Motschsky) gây hại nông sản bảo quản trong kho

Nguyễn Thị Oanh; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Thị Thúy; Lê Thị Xuân Hương
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333
[5]

ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm đến sự gây bệnh của chủng nấm trên sâu khoang Spodoptera litura

Nguyễn Thị Thúy; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Viết Tùng; Trương Xuân Sinh
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[6]

Chu kỳ phát triển của chủng nấm gây bệnh trên sâu khoang

Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Viết Tùng; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Thị Thanh
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[7]

Một số đặc điểm sinh vật học của loài nấm ký sinh côn trùng Isaria javanica (Frider. & Bally) Samson & Hywel-Jones ở vườn quốc gia Pù Mát, Nghệ An

Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Viết Tùng; Trần Ngọc Lân; Thái Thị Ngọc Lam
Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

Đặc điểm sinh học, sinh thái học của cánh cứng chân chạy Chlaenius Inops Chaudoir (Coleoptera: Carabidae)

Lê Anh Sơn; Trần Ngọc Lân; Vũ Quang Côn
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[9]

Đặc điểm hình thái, sinh học và sinh thái học của bọ cánh cứng chân chạy ba khoang Phionea indica (Thunberg) (Coleoptera: Carabidae)

Lê Anh Sơn; Vũ Quang Côn; Trần Ngọc Lân
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[10]

Diễn biến mật độ và tỷ lệ các kiểu hình của loài bọ xít xanh Nezara viridula (Linnaeus) trên một số cây trồng ở tỉnh Nghệ An

Thái Thị Ngọc Lam; Trần Ngọc Lân; Trương Xuân Lam
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Miêu tả loài Trichoderma atroviride Karrst. ứng dụng trong phòng trừ sinh học nấm mốc Aspergillus flavus hại nông sản

Trần Ngọc Lân; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Thị Thanh; Hồ Thị Nhung; Nguyễn Thị Thúy; Đào Thị Thanh Vân; Thái Thị Ngọc Lam; Phan Thị Giang
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Hiệu lực phòng trừ của một số chế phẩm bột từ cây tinh dầu đối với mọt gạo và mọt khuẩn đen hại nông sản bảo quản trong kho

Nguyễn Thị Oanh; Trần Ngọc Lân; Lê Thị Xuân Hương
Khoa học Đại học Đồng Tháp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7675
[13]

Dẫn liệu ban đầu về thành phần loài sâu mọt hại nông sản và thiên địch của chúng trong kho tại tỉnh Đồng Tháp

Nguyễn Thị Oanh; Phạm Văn Hiệp; Hà Danh Đức; Trần Ngọc Lân
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[14]

Thành phần côn trùng, nhện hại nông sản và thức ăn thủy sản trong kho tại tỉnh Đồng Tháp và Bến Tre

Nguyễn Thị Oanh; Hà Danh Đức; Trần Ngọc Lân; Trương Xuân Lam
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[15]

ảnh hưởng của điều kiện bảo quản bằng công nghệ CAS đến chất lượng quả vải thiều

Tạ Thu Hằng; Trần Ngọc Lân; Đoàn Thị Bắc; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Tiến Dũng
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794
[1]

Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình phát triển cây dược liệu Cát Sâm (Callerya speciosa champ.ex benth.schot) tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Cao Bằng
Thời gian thực hiện: 04/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất thức ăn cho vịt nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng trọng lượng, tăng tỷ lệ đẻ trứng tại cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Khai thác và phát triển nguồn gen Bảy lá một hoa (Paris chinensis Franch) và Huyết rồng lào (Spatholobus suberectus Dunn) làm nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Hợp tác xây dựng Trung tâm Công nghệ CAS bảo quản nông sản thực phẩm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 04/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Hoàn thiện quy trình công nghệ bảo quản vải thiều bằng công nghệ CAS (Cells Alive System) phục vụ xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 06/2015 - 08/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết hạ cholesterol và thử nghiệm tạo ra một số sản phẩm đồ uống từ cây Nopal trồng tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[7]

Khai thác và phát triển nguồn gen cây thuốc Sâm tố nữ (Pueraria candollei Grah ex Benth var mirifica Airy Shaw & Suv) và Ngải đen (Kaempferia parviflora Wall ex Baker)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu quy trình nhân giống trồng sơ chế cây Cam thảo đất (Scoparia dulcis L) và Cam thảo dây (Abrus preatorius L) theo hướng GACP-WHO phục vụ người tiêu dùng và khách du lịch tỉnh Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Bình
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu hiện trạng bệnh vàng lá - thối rễ cây có múi (cam bưởi) ở vùng Bắc Trung Bộ và tạo được phân hữu cơ vi sinh Trichoderma để phòng trừ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen Trọng lâu Việt Nam (Paris vietnamensis (Takht) H Li) làm nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 31/08/2023; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu xác định loài tiềm năng và biện pháp kỹ thuật nhân giống và canh tác cây thuốc Câu đằng (Uncaria spp) ở vùng miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/10/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ