Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490198
TS Đặng Thị Anh Thư
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tương quan giữa một số yếu tố khí tượng và số ca sốt xuất huyết Dengue tại thành phố Đà Nẵng Đặng Thị Anh Thư; Phan Thị ThanhY học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [2] |
Tạp chí Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Thanh Gia; Nguyễn Thị Minh Anh; Trần Thị Mỹ Huyền; Nguyễn Đình Minh Mẫn; Lê Đình Dương; Nguyễn Minh Tú; Trần Bình Thắng; Trần Đình Trung; Đặng Thị Anh Thư; Trần Như Minh Hằng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
So sánh yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm ở ba vùng sinh thái tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Tôn Thất Cảnh Trí; Nguyễn Thành Sơn; Đoàn Vũ Lực; Nguyễn Thanh Tú; Võ Thanh Long; Đặng Thị Anh ThưTạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3836 |
| [5] |
Đặng Thị Anh Thư, Phạm Thị Hà Phương, Vũ Thị Cúc Tạp chí Y Dược Huế, Tập 14 (03), Trang: 217 https://www.doi.org/10.34071/jmp.2024.3.31 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Thanh Gia*, Nguyễn Thị Minh Anh, Trần Thị Mỹ Huyền, Nguyễn Đình Minh Mẫn, Lê Đình Dương, Nguyễn Minh Tú, Trần Bình Thắng, Trần Đình Trung, Đặng Thị Anh Thư, Trần Như Minh Hằng. Tạp Chí Y Học Việt Nam, Tập 540 - Tháng 7 - Số 3 -2024. https://doi.org/10.51298/vmj.v540i3.10518 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Thanh Gia*, Nguyễn Thị Minh Anh, Trần Như Minh Hằng, Trần Thị Mỹ Huyền, Trần Đình Trung, Nguyễn Minh Tú, Trần Bình Thắng, Đặng Thị Anh Thư, Lê Đình Dương. Tạp Chí Y Học Việt Nam, Tập 539 - Tháng 6 - Số 3 -2024. https://doi.org/10.51298/vmj.v539i3.10161 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Bùi Ngọc Chương*, Đặng Thị Anh Thư, Nguyễn Văn Hùng Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 3 tập 14, năm 2024 https://www.doi.org/10.34071/jmp.2024.3.20 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Đình Dương, Nguyễn Hoàng Thùy Linh, Đặng Thị Anh Thư*, Trần Bình Thắng, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Lê Minh Tâm, Nguyễn Thị Đăng Thư, Trần Thị Mai Liên Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 7 tập 13, tháng 12/2023 https://www.doi.org/10.34071/jmp.2023.7.27 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thanh Gia*, Trương Huỳnh Anh Khoa, Mai Ngân Giang, Nguyễn Đình Dũng,
Lê Đình Dương, Trần Bình Thắng, Nguyễn Minh Tú, Nguyễn Nhật Minh,
Phạm Minh Đức, Đặng Thị Anh Thư. Tạp chí y học dự phòng, tập 33, số 6 Phụ bản https://doi.org/10.51403/0868-2836/2023/1436 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Cong Xinh, Tran Van Vui, Nguyen Thi Dang Thu, Dang Thi Anh Thu*. Tạp chí Y Dược học, tập 13, số 4 https://www.doi.org/10.34071/jmp.2023.4.5 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thanh Gia, Hoàng Thị Thúy Anh, Nguyễn Đình Minh Mẫn, Nguyễn Thị Khoa Như,
Nguyễn Minh Tú, Trần Bình Thắng, Lê Đình Dương, Đặng Thị Anh Thư Tạp chí Y tế công cộng, số 61, 2022, tr. 6-22. DOI: 10.53522/ytcc.vi61.01 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Ton That Canh Tri*, Nguyen Van Thanh Nhan, Nguyen Le Hanh Nguyen,
Hoang Thi Binh Minh, Nguyen Dac Hoang Long, Dang Thi Anh Thu Journal of Medicine and Pharmacy, Vol 12, No. 07/2022 https://www.doi.org/10.34071/jmp.2022.7.15 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Binh Thang Tran, Hoang Lan Nguyen, Thi Anh Thu Dang, Nu Hong Duc Vo, Cao Khoa Dang, Thanh Gia Nguyen, Dinh Duong Le, Vu Van Ban Le, Duc Dan Nguyen, Huynh Thi Tuong Vy Le, Thi Hong Nhung Nguyen, Thi My Le Truong, Anh Thy Nguyen, Thi Thuy Trang Huynh, Thi Thu Hien Nguyen, Thi Tao Tran Nguyen Minh Tu Tạp chí Y học Lâm sàng - Bệnh viện Trung Ương Huế, số 78, DOI: 10.38103/jcmhch.78.12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
So sánh yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm ở ba vùng sinh thái tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Tôn Thất Cảnh Trí, Nguyễn Thành Sơn, Đoàn Vũ Lực, Nguyễn Thanh Tú, Võ Thanh Long, Đặng Thị Anh Thư*Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Số 3, tập 11, tháng 6/2021, tr. 13-20. https://www.doi.org/10.34071/jmp.2021.3.2 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thanh Gia*, Lâm Thị Mỹ Linh, Võ Thanh Long, Nguyễn Thị Bảo Ly, Phan Thanh Long, Trần Bình Thắng, Nguyễn Minh Tú, Đặng Thị Anh Thư Tạp chí Y học dự phòng, Tập 31, số 7 – 2021, tr. 33-46. https://doi.org/10.51403/0868-2836/2021/397 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Thị Minh Thương, Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Trâm, Hoàng Ánh Linh,
Đặng Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Tình, Đặng Thị Anh Thư, Ngô Thị Diệu Hường Tạp chí Y học dự phòng, Tập 31, số 6 – 2021, tr. 105-113. https://doi.org/10.51403/0868-2836/2021/381 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đinh Thị Mỹ Yên, Đặng Thị Anh Thư, Nguyễn Thanh Gia* Tạp chí Y học dự phòng Tập 30, số 4 2020, tr. 155-162. https://doi.org/10.51403/0868-2836/2020/232 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hieu K. T. Ngo, Ton T. C. Tri, Dang Thi Anh Thu, Dung Phung, Tran Ngoc Dang, Kien Duc Nguyen, My H. D. Nguyen, Hoang Cong Tin, Phong K. Thai Int J Biometeorol, https://doi.org/10.1007/s00484-024-02828-w - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Raul Cruz Cano, HaoHe, SamyamAryal, Megnath Dhimal, Dang Thi AnhThu, Linus Zhang, Tianzhou Ma, Xin-Zhong Liang, Raghu Murtugudde, Chuansi Gao, Ayushi Sharma, Gerry Andhikaputra, Yu-Chun Wangand Amir Sapkota Environ. Res. Lett. 19, 114094 DOI 10.1088/1748-9326/ad8366 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Duc Kien Nguyen, Phan Nguyen, H.D My Nguyen, T.A. Thu Dang J Public Hlth Dev. 22(3), pp. 100-16 https://doi.org/10.55131/jphd/2024/220309 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Reducing Consequence of Extreme Heat: The Role of Weather Information Access Kien, N. D., My, N. H., Thu, D. T. A., Phong, T. K., Chau, T. H., & Dung, P. T.Dialogues in Health, 100177 https://doi.org/10.1016/j.dialog.2024.100177 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Gia Thanh Nguyen, Thang Binh Tran, Duong Dinh Le, Tu Minh Nguyen, Hiep Van Nguyen, Phuong Uyen Ho, Son Van Tran, Linh Nguyen Hoang Thuy, Trung Dinh Tran, Long Thanh Phan, Thu Dang Thi Anh & Toru Watanabe Scientific Reports, 14(1), 6986 https://doi.org/10.1038/s41598-024-57672-0 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Mental Health Among Healthcare Workers During the COVID-19 Pandemic in Vietnam Nhan Phuc Thanh Nguyen, Ha Phan Ai Nguyen, Cao Khoa Dang, Minh Tri Phan, Huynh Ho Ngoc Quynh, Van Tuan Le, Chinh Van Dang, Tinh Huu Ho, Van Trong Phan, Thang Van Dinh, Thang Phan, and Thi Anh Thu DangJ Prev Med Public Health. 57(1), pp.37-46 DOI: 10.3961/jpmph.23.327 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Kien, N.D., My, N.H., Thu, D.T.A., Tri, T.T.C., Son, N.H., Phong, T.K., Tin, H.C., Lan, N.H., Thang, T.B., The, B.D. and Dung, P.T Sustainability, 15, 15342. https://doi.org/10.3390/su152115342 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nu Quy Linh Tran, Huynh Thi Cam Hong Le, Cong Tuan Pham, Xuan Huong Nguyen, Ngoc Dang Tran, Tuyet-Hanh Thi Tran, Son Nghiem, Thi Mai Ly Luong, Vinh Bui, Thong Nguyen-Huy, Van Quang Doan, Kim Anh Dang, Thi Hoai Thuong Do, Hieu Kim Thi Ngo, Truong Vien Nguyen, Ngoc Huy Nguyen, Manh Cuong Do, Tuan Nghia Ton, Thi Anh Thu Dang, Kien Nguyen,Xuan Bach Tran, Phong Thai, and Dung Phung The Lancet Regional Health – Western Pacific, 40, 100943 DOI: 10.1016/j.lanwpc.2023.100943 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Physical activity and immunity in obese older adults: A systematic bibliographic analysis Novita Intan Arovah, Dang Thi Anh Thu, Juni Kurniawaty, Hartiah HaroenSports Medicine and Health Science, 5(3), pp.181-189 doi: 10.1016/j.smhs.2023.07.001 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyen-Thanh, T., Hoang-Thi, A.P. and Thu, D.T.A Heliyon, 9: e15723 doi: 10.1016/j.heliyon.2023.e15723 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyen, N.K., Long, P.T., Thang, T.B., Duong, L.D., Tu, N.M., Thu, D.T.A. and Gia, N.T. Asia Pacific Journal of Public Health, 35(4), pp. 267-275 doi: 10.1177/10105395231169084. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Qiyue Wu, Min Yang, Keyu Wu, Hong Su, Cunrui Huang, Zhiwei Xu, Hung Chak Ho, Hao Zheng, Wenyi Zhang, Junwen Tao, Thi Anh Thu Dang, Mohammad Zahid Hossain, Md Alfazal Khan, Daniel Bogale, Jian Cheng Science of the Total Environment, 861 , art. no. 160554 doi: 10.1016/j.scitotenv.2022.160554 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [31] |
El Niño Southern Oscillation, monsoon anomaly, and childhood diarrheal disease morbidity in Nepal Nicholas Adams, Meghnath Dhimal, Shifali Mathews, Veena Iyer, Raghu Murtugudde, Xin-Zhong Liang, Muhiuddin Haider, Raul Cruz-Cano, Dang Thi Anh Thu, Jamal Hisham Hashim, Chuansi Gao, Yu-Chun Wang, Amir SapkotaPNAS Nexus, 2022; 0, pp.1-7 https://doi.org/10.1093/pnasnexus/pgac032 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
The impact of high ambient temperature on human sperm parameters: A meta-analysis Ai-Phuong Hoang-Thi, Anh-Thu Dang-Thi, Sang Phan-Van, Thong Nguyen-Ba, Phuong-Lan Truong-Thi, Tam Le-Minh, Quoc-Huy Nguyen-Vu, and Tung Nguyen-ThanhIran J Public Health, 51 (4), pp.710-723 doi: 10.18502/ijph.v51i4.9232 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Dang, T. A. T., Vo, T. V., Dunne, M. P., Eisner, M., Luong-Thanh, B. Y., Hoang, T. D., & Nguyen, L. H Women & Health, 62:3, pp.205-213 doi: 10.1080/03630242.2022.2043984 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Thi Anh Thu Dang, Darren Wraith, Hilary Bambrick, Nguyen Dung, Thai Thanh Truc, Shilu Tong, Sue Naish, Michael P. Dunne Environmental Research, 175, pp.167 – 177 doi: 10.1016/j.envres.2019.04.023 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN Grant Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Người tham gia |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: C.CIHP (Trung tâm sáng kiến sức khỏe và dân số) Thời gian thực hiện: 2023 - 2028; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Y học Nhiệt đới Bernhard Nocht, CHLB Đức Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH YTCC Hà Nội (Dự án với trường ĐH Boston, Hoa Kỳ) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu tại Miền Trung |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y Hà Nội (Dự án VISA-D43, cohort 2) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CCHS Grant (Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ sức khỏe cộng đồng thuộc Hội LHCHKH&KTVN) phối hợp Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Irish Embassy Vietnam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế (DHH2023-04-204) Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học huế (DHH2022-04-178) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN Grant Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [11] |
Nghiên cứu về tăng cường tuân thủ điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Fred Hollows FoundationThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [12] |
Phân tích thực trạng hệ thống ghi nhận về sàng lọc ung thư cổ tử cung tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNPFA (The United Nations Population Fund)Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Freds Hollows Foundation Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [14] |
An toàn thực phẩm ở Đông Nam Á: cách tiếp cận một sức khỏe Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SSAEC (Sydney Southeast Asia Centre) GrantThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN Grant Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Người tham gia |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Độc lập các Vấn đề Môi trường (UfU, Đức) phối hợp với Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
An toàn thực phẩm ở Đông Nam Á: cách tiếp cận một sức khỏe Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SSAEC (Sydney Southeast Asia Centre) GrantThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [22] |
Hướng tới việc giảm số ca suy dinh dưỡng ở trẻ dưới 5 tuổi bằng cách hướng dẫn phụ nữ dân tộc thiểu số sống ở vùng cao miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Irish Embassy VietnamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [23] |
Nâng cao hiệu quả giáo dục sức khỏe về phòng ngừa bệnh Whitmore cho người dân sống tại vùng rốn lũ nông thôn miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN GrantThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Người tham gia |
| [24] |
Nâng cao năng lực về nghiên cứu nhân rộng can thiệp dựa vào bằng chứng (implementation science) trong lĩnh vực phòng, chống HIV tại Việt Nam (VISA-D43) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y Hà Nội (Dự án VISA-D43, cohort 2)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
| [25] |
Nghiên cứu SCALE – các chiến lược thực hiện mô hình phòng ngừa bạo lực tình dục trong nhóm nam sinh viên đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: C.CIHP (Trung tâm sáng kiến sức khỏe và dân số)Thời gian thực hiện: 2023 - 2028; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [26] |
Nghiên cứu Tần suất rắn cắn, các loài rắn, sự sẵn có huyết thanh kháng nọc và đánh giá thực hành quản lý ca bệnh rắn cắn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Y học Nhiệt đới Bernhard Nocht, CHLB ĐứcThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [27] |
Nghiên cứu thăm dò về khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe của cộng đồng LGBT tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CCHS Grant (Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ sức khỏe cộng đồng thuộc Hội LHCHKH&KTVN) phối hợp Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [28] |
Nghiên cứu thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng chương trình can thiệp hỗ trợ quản lý căng thẳng Self-help plus (sh+) cho bệnh nhân ung thư vú và phụ khoa tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH YTCC Hà Nội (Dự án với trường ĐH Boston, Hoa Kỳ)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu tại Miền Trung |
| [29] |
Nghiên cứu thực trạng sử dụng nhựa và xử lý rác thải của người dân ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và Xây dựng mô hình truyền thông quản lý rác thải nhựa của người dân ven biển thông qua Câu lạc bộ học sinh THCS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Độc lập các Vấn đề Môi trường (UfU, Đức) phối hợp với Viện Nghiên cứu Khoa học Miền TrungThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Nhóm trưởng nhóm nghiên cứu |
| [30] |
Nghiên cứu tình hình sức khỏe tâm thần, chất lượng cuộc sống và khả năng ứng phó với lũ lụt của người dân sinh sống tại một số xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Bình và Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học huế (DHH2022-04-178)Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [31] |
Nghiên cứu về tăng cường tuân thủ điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Fred Hollows FoundationThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [32] |
Nguy cơ lây nhiễm COVID-19 trong chuỗi cung ứng thực phẩm ở các chợ truyền thống Tại Việt Nam trong bối cảnh đại dịch COVID-19: tiếp cận một sức khoẻ (One Health) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN GrantThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Người tham gia |
| [33] |
Phân tích chi phí và chi phí - hiệu quả của chương trình lồng ghép thí điểm và nâng cao nhận thức, sàng lọc, chẩn đoán bệnh võng mạc đái tháo đường và chuyển tuyến đến gần hơn với cộng đồng ở hai tỉnh của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Freds Hollows FoundationThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [34] |
Phân tích thực trạng hệ thống ghi nhận về sàng lọc ung thư cổ tử cung tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNPFA (The United Nations Population Fund)Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Người tham gia |
| [35] |
Reducing Antibiotics use in Fish and Shrimp Farming: A Mixed Social Marketing Approach in Central Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SEAOHUN GrantThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [36] |
So sánh yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm ở ba vùng sinh thái thành thị, nông thôn và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y - Dược, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Tác động của nhiệt độ môi trường đến sự nhập viện do nhồi máu cơ tim cấp ở Bệnh viện Trung ương Huế giai đoạn 2008- 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y - Dược, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Thực trạng bạo lực học đường và các yếu tố liên quan ở học sinh Trung học phổ thông tại thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế (DHH2023-04-204)Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Người tham gia |
| [39] |
Đánh giá các nguy cơ tiêu chảy liên quan đến thời tiết khắc nghiệt ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương do Quỹ Belmont tài trợ cùng nhóm NC ở Mỹ, Thụy Sỹ và Đài Loan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [40] |
Đánh giá tác động của các sự kiện thời tiết cực đoan đến sức khỏe con người và gánh nặng kinh tế của nó: Một phân tích đa ngành ở duyên hải miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký |
