Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480707
PGS. TS Lê Tất Khương
Cơ quan/đơn vị công tác: Chuyên gia độc lập
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lạng Sơn: Bảo tồn và phát triển nguồn gen Lan một lá Nguyễn Tiến Duy; Lê Tất Khang; Lê Tất Khương; Nguyễn Phương TùngKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Nghiên cứu thay thế một phần phân NPK bằng phân giun quế cho cây bưởi diễn tuổi 4 tại Thanh Hóa Lê Tất Khương; Nguyễn Văn Lam; Nguyễn Phương TùngKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Tạ Quang Tưởng; Lê Tất Khương; Quách Thị Hạnh Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Đánh giá tiềm năng phát triển cây keo lá liềm trên đất cát vùng ven biển các tỉnh vùng Bắc Trung bộ Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Phạm Văn Ngân; Nguyễn Đắc Bình Minh; Cao Hồng NhungNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Lê Tất Khương; Nguyễn Quang Hùng; Đặng Ngọc Vượng Khoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[6] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Minh Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nghiên cứu một số đặc điểm giải phẫu lá và thành phần sinh hóa của một số giống chè Trần Xuân Hoàng; Lê Tất Khương; Đỗ Văn Ngọc; Đặng Văn ThưNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Nguyễn Thị Lân; Nguyễn Thế Hùng; Lê Sỹ Lợi; Lê Tất Khương; Hoàng Văn Phụ TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón tổng hợp đến sinh trưởng của hom chè Shan giâm cành Hoàng Văn Chung; Lê Tất KhươngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Hoàng Văn Chung; Lê Tất Khương TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Lê Tất Khương; Nông Thanh Mẫn TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Lê Tất Khương; Phạm Văn Quân; Tạ Phương Thuý Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Ngân; Cao Hồng Nhung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Lê Tất Khương; Đặng Ngọc Vượng Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019-08-27 - 2024-07-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Hợp tác nghiên cứu phát triển cây bơ chất lượng cao tại một số vùng sinh thái thích hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2015 - 08/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2015 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu phát triển một số vùng sản xuất bưởi hàng hóa cho ba tỉnh Vĩnh Phúc Hòa Bình và Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu phát triển bền vững hệ thống rừng phòng hộ tại dải ven biển Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2002 - 31/12/2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Xây dựng mô hình thâm canh cải tạo nương chè già cỗi tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 02/2009 - 02/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất bưởi theo chuỗi giá trị tại Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[17] |
Phát triển một số giống cam bưởi chất lượng cao tại huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng vùng chè Yên Thế năng suất chất lượng phục vụ xuất khẩu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc GiangThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[20] |
Khảo nghiệm và phát triển một số dòng giống bơ triển vọng tại vùng Tây Bắc và vùng Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên |
[25] |
Xác lập quyền sở hữu trí tuệ cho một số sản phẩm nông nghiệp đặc sản của huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[26] |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất sơ chế và bảo quản Khoai sọ nương Trạm Tấu tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 01/08/2022 - 01/12/2024; vai trò: Thành viên |