Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.556569

TS Trần Ngọc Hòa

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Giao thông Vận tải

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Một nghiên cứu điển hình về đường ray không có đá dăm của Trung Quốc

Tran Viet Hung; Tran Ngoc Hoa; Bui Tien Thanh; Rongshan Yang
Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-2724
[2]

Phân tích đánh giá và đề xuất một số giải pháp nâng cao an toàn hầm đường bô trong giai đoạn khai thác tại Việt Nam

Nguyễn Trung Sỹ; Trần Ngọc Hòa; Nguyễn Chí Thanh; Bùi Tiến Thành
Tạp chí Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-459X
[3]

Tính toán hệ số khuếch tán ion clorua qua bê tông từ hệ số thấm nước sử dụng thuật toán học máy

Trần Thu Minh; Mai Hoàng Anh; Trần Ngọc Hòa; Trần Thế Truyền; Hồ Xuân Ba
Tạp chí Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0818
[4]

Phát hiện hư hỏng cho cầu giàn thép sử dụng mô hình 1DCNN-LSTM

Trần Ngọc Hòa; Bùi Phúc Lộc; Nguyễn Đức Lương; Tống Đức Mạnh; Vũ Mạnh Trung
Tạp chí Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0818
[5]

Đánh giá một số phương pháp thường dùng để tính toán ứng suất cục bộ của xà mũ trụ dưới tác dụng của lực tập trung từ gối cầu

Trần Ngọc Hòa; Phạm Hồng Quân
Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-459X
[6]

Thiết kế vùng chịu lực cục bộ trong kết cấu bệ cọc không gian

Nguyễn Duy Tiến; Trần Ngọc Hòa
Khoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2724
[7]

Mô hình ứng xử và tương tác hệ nền của kết cấu cầu mố liền có xét tới sự thay đổi của nhiệt độ

Trần Đức Nhiệm; Lê Quang Vũ; Trần Ngọc Hòa
Khoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2724
[8]

Phân tích ứng xử của nền móng đường hầm được gia cố bằng hệ cọc xi măng đất

Trần Thế Truyền; Trần Ngọc Hòa; Chu Viết Bình
Khoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2724
[9]

ảnh hưởng của biện pháp thi công và điều kiện địa chất đến hiện tượng nứt công trình hầm

Hồ Xuân Nam; Trần Ngọc Hòa; Nguyễn Đắc Đức
Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0818
[10]

Phân tích ảnh hưởng của chiều dài cọc đến sự làm việc của nền đất yếu được gia cố bằng cọc đất xi măng

Nguyễn Việt Hùng; Trần Ngọc Hòa; Trần Thế Truyền
Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-459X
[11]

Enhancing bridge damage assessment: adaptive cell and deep learning approaches in time-series analysis

Thanh Bui-Tien, Thanh Nguyen-Chi, Thang Le-Xuan, Hoa Tran-Ngoc
Construction and Building Materials, Volume 439, Pages 137240, Publisher: Elsevier - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Enhancing damage detection in truss bridges through structural stiffness reduction using 1DCNN, BiLSTM, and data augmentation techniques

Hoa Tran-Ngoc, Quyet Nguyen-Huu, Thanh Nguyen-Chi, Thanh Bui-Tien
Structures, Elsevier Volume 68, October 2024, 107035 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

ảnh hưởng của từ biến bê tông dầm mới đến độ võng và mô men uốn của các dầm chủ khi mở rộng cầu cũ

Trần Ngọc Hòa; Trần Thế Truyền; Hồ Xuân Nam; Trần Ngọc Long
Khoa học giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2724
[14]

Influence of Geometrical Parameters of Soil-Cement Columns on the Average Settlement of Embankment on Reinforced Soft Soil-Numerical Analysis.

Tran, T. T., Nguyen, V. H., & Tran, H. N.
GEOTECHNICAL ENGINEERING, 47(1), 87-91. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Application of Improved Artificial Neural Network to Stiffness Reduction Analysis of Truss Joints in a Railway Bridge.

Tran-Ngoc, H., Nguyen-Ngoc, L., Ho-Khac, H., Le-Thuc, A., Roeck, G. D., Bui-Tien, T., & Abdel Wahab, M.
In Fracture, Fatigue and Wear (pp. 139-152). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Model Updating for a Railway Bridge Using a Hybrid Optimization Algorithm Combined with Experimental Data.

Tran-Ngoc, H., Ho-Khac, H., Le-Xuan, T., Nguyen-Tran, H., Roeck, G. D., Bui-Tien, T., & Abdel Wahab, M.
In Proceedings of 1st International Conference on Structural Damage Modelling and Assessment (pp. 19-30). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Investigating the Influence of Pre-existing Crack on the Failure of High Carbon Steel Girders.

Tu, S. Q., Nguyen, D. H., Bui, T. T., & Tran, N. H.
In Structural Health Monitoring and Engineering Structures (pp. 575-587). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Topology Optimization for a Large-Scale Truss Bridge Using a Hybrid Metaheuristic Search Algorithm.

Tran-Ngoc, H., Nguyen-Manh, H., Tran, H. V., Nguyen-Huu, Q., Hoang-Thanh, N., Le-Xuan, T., ... & Wahab, M. A.
In Proceedings of the 2nd International Conference on Structural Damage Modelling and Assessment (pp. 37-48). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Structural Health Monitoring for Bridges Using Metaheuristic Optimization Algorithms Combined with Artificial Neural Network

Tran, H.
(Doctoral dissertation, Ghent University). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Damage assessment in structures using artificial neural network working and a hybrid stochastic optimization.

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., Le-Xuan, T., Tran-Viet, H., De Roeck, G., Bui-Tien, T., & Wahab, M. A.
Scientific Reports, 12(1), 1-12. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Artificial neural network combined with damage parameters to predict fretting fatigue crack initiation lifetime.

Wang, C., Li, Y., Tran, N. H., Wang, D., Khatir, S., & Wahab, M. A.
Tribology International, 175, 107854. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Finite Element Model Updating of Lifeline Truss Bridge Using Vibration-Based Measurement Data and Balancing Composite Motion Optimization.

Ngoc-Nguyen, L., Khatir, S., Ngoc-Tran, H., Nguyen-Tran, H., Duc-Nguyen, B., Bui-Tien, T., & Abdel Wahab, M.
In Proceedings of the 2nd International Conference on Structural Damage Modelling and Assessment (pp. 3-12). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Damage detection in structural health monitoring using hybrid convolution neural network and recurrent neural network

Bui-Tien, T., Bui-Ngoc, D., Nguyen-Tran, H., Nguyen-Ngoc, L., Tran-Ngoc, H., & Tran-Viet, H.
Frattura ed Integrità Strutturale, 16(59), 461-470. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Damaged detection in structures using artificial neural networks and genetic algorithms.

Nguyen-Ngoc, L., Tran-Ngoc, H., Nguyen-Tran, H., Nguyen-Duc, B., Nguyen-Le-Minh, D., Bui-Tien, T., & Wahab, M. A.
In Proceedings of the 3rd International Conference on Sustainability in Civil Engineering (pp. 33-38). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

A robust FRF Damage Indicator combined with optimization techniques for damage assessment in Complex Truss Structures.

Khatir, S., Tiachacht, S., Thanh, C. L., Tran-Ngoc, H., Mirjalili, S., & Wahab, M. A.
Case Studies in Construction Materials, e01197. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Stiffness identification of truss joints of the nam o bridge based on vibration measurements and model updating.

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., Roeck, G. D., Bui-Tien, T., Nguyen-Ngoc, L., & Wahab, M. A.
In International conference on arch bridges (pp. 264-272). Springer, Cham. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Connection stiffness reduction analysis in steel bridge via deep CNN and modal experimental data.

Dang, H. V., Raza, M., Tran-Ngoc, H., Bui-Tien, T., & Nguyen, H. X.
Structural Engineering and Mechanics, 77(4), 495-508. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

A new robust flexibility index for structural damage identification and quantification.

Khatir, S., Tiachacht, S., Le Thanh, C., Tran-Ngoc, H., Mirjalili, S., & Wahab, M. A.
Engineering Failure Analysis, 129, 105714. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Finite element model updating of a multispan bridge with a hybrid metaheuristic search algorithm using experimental data from wireless triaxial sensors.

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., Le-Xuan, T., De Roeck, G., Bui-Tien, T., & Abdel Wahab, M.
Engineering with Computers, 38(3), 1865-1883. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Damage detection in structures using particle swarm optimization combined with artificial neural network.

Nguyen-Ngoc, L., Tran, N. H., Bui-Tien, T., Mai-Duc, A., Abdel Wahab, M., X Nguyen, H., & De Roeck, G.
Smart Structures and Systems, 28(1), 1-12. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

System identification based on vibration testing of a steel I-beam

Ho, V. L., Tran, N. H., Roeck, G. D., Bui, T. T., & Abdel Wahab, M.
In International Conference on Numerical Modelling in Engineering (pp. 254-268). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Damage assessment in beam-like structures using cuckoo search algorithm and experimentally measured data

H Tran-Ngoc, Samir Khatir, G De Roeck, T Bui-Tien, Magd Abdel Wahab
In Proceedings of the 13th international conference on damage assessment of structures (pp. 380-385). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Efficient Artificial Neural Networks based on a hybrid metaheuristic optimization algorithm for damage detection in laminated composite structures

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., Ho-Khac, H., De Roeck, G., Bui-Tien, T. and Wahab, M.A
Composite Structures - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

A novel machine-learning based on the global search techniques using vectorized data for damage detection in structures.

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., Le-Xuan, T., De Roeck, G., Bui-Tien, T. and Wahab, M.A
International Journal of Engineering Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Data-driven structural health monitoring using feature fusion and hybrid deep learning

Dang, H.V., Tran-Ngoc, H., Nguyen, T.V., Bui-Tien, T., De Roeck, G. and Nguyen, H.X
IEEE Transactions on Automation Science and Engineering. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Damage detection in truss bridges using transmissibility and machine learning algorithm: Application to Nam O bridge

Nguyen, D.H., Tran-Ngoc, H., Bui-Tien, T., De Roeck, G. and Wahab, M.A.,
Smart Structures and Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

An efficient hybrid TLBO-PSO-ANN for fast damage identification in steel beam structures using IGA

Khatir, S., Khatir, T., Boutchicha, D., Le Thanh, C., Tran-Ngoc, H., Bui, T.Q., Capozucca, R. and Abdel-Wahab, M
Smart Structures and Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

An efficient approach for model updating of a large-scale cable-stayed bridge using ambient vibration measurements combined with a hybrid metaheuristic search algorithm

Hoa, T.N., Khatir, S., De Roeck, G., Long, N.N., Thanh, B.T. and Wahab, M.A
Smart Structures and Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

An efficient approach to model updating for a multispan railway bridge using orthogonal diagonalization combined with improved particle swarm optimization

Tran-Ngoc, H., He, L., Reynders, E., Khatir, S., Le-Xuan, T., De Roeck, G., Bui-Tien, T. and Wahab, M.A
Journal of Sound and Vibration - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Improved ANN technique combined with Jaya algorithm for crack identification in plates using XIGA and experimental analysis

Khatir, S., Boutchicha, D., Le Thanh, C., Tran-Ngoc, H., Nguyen, T.N. and Abdel-Wahab, M
Theoretical and Applied Fracture Mechanics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

An efficient artificial neural network for damage detection in bridges and beam-like structures by improving training parameters using cuckoo search algorithm

Tran-Ngoc, H., Khatir, S., De Roeck, G., Bui-Tien, T. and Wahab, M.A
Engineering Structures - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng cảm biến sợi quang (fiber optic sensors - fos) và trí tuệ nhân tạo trong dự báo biến dạng động kết cấu công trình cầu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải
Thời gian thực hiện: 2023-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán hư hỏng và theo dõi đặc trưng dao động kết cấu dầm cầu nhịp lớn ở Việt Nam phục vụ đánh giá định kỳ về an toàn công trình và an toàn giao thông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đáp ứng động của các kết cấu cầu thép nhịp lớn trên tuyến đường sắt tốc độ cao và đề xuất một số kết cấu cầu thép nhịp lớn tối ưu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên
[4]

Bilateral Vietnam-the U.K. project, Bridge periodic health monitoring system by ambient vibration using wireless sensors, The Ministry of Education and Training, Vietnam. Budget: £65’000. Cooperation between Ghent University, Middlesex University (UK), and UTC, (Viet Nam).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: British council
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2020; vai trò: Tham gia
[5]

Bilateral Belgium-Vietnam project, “Damage assessment tools for Structural Health Monitoring of Vietnamese infrastructures”, The Flemish Inter-University Council (VLIR). Budget: €285’000. Cooperation between Ghent University, KU Leuven, and University of Transport and Communications – UTC (Viet Nam).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vlir-uos
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2022; vai trò: Tham gia
[6]

Nghiên cứu ảnh hưởng của từ biến bê tông đến sự phân bố lại nội lực trong kết cấu cầu dầm bê tông dự ứng lực nhịp giản đơn khi mở rộng mặt cắt ngang bằng cách thêm dầm chủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/01/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Đánh giá sự suy giảm độ bền tức thời và dài hạn của các công trình cầu, hầm bằng bê tông cốt thép và bê tông dự ứng lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/01/2017; vai trò: Tham gia
[8]

Phân tích tính bất định của các kết quả đo dao động trong chẩn đoán kết cấu bằng phương pháp tối ưu hóa bầy đàn (PSO – Particle swarm optimization)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Giám sát sức khỏe cầu đường sắt sử dụng phương pháp cập nhật mô hình dựa trên các thuật toán tối ưu tiến hóa và mạng trí tuệ nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu chế tạo hệ thống theo dõi hình thái biến dạng động kết cấu cầu bằng hệ cảm biến cáp quang Bragg Grating

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Tham gia
[11]

Nghiên cứu giám sát tự động sức khỏe của cầu dây văng lớn ở việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động do tải trọng giao thông đến đến công trình xung quanh bằng phương pháp đàn hồi động.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/01/2023; vai trò: Tham gia
[13]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán hư hỏng và theo dõi đặc trưng dao động kết cấu dầm cầu nhịp lớn ở Việt Nam phục vụ đánh giá định kỳ về an toàn công trình và an toàn giao thông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/01/2023; vai trò: Thư ký khoa học - Thành viên chính
[14]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống theo dõi ứng xử động kết cấu cầu giàn thép đường sắt dưới tác dụng của đoàn tàu di động dựa trên trí tuệ nhân tạo và kết quả đo dao động.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Tham gia
[15]

Tối ưu hóa vật liệu composite sử dụng phương pháp cấu trúc tiến hóa hai chiều (BESO) và trí tuệ bầy đàn (Swarm Intelligence) trên cơ sở mô hình phase field

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Tham gia
[16]

Bilateral Belgium-Vietnam project, “Damage assessment tools for Structural Health Monitoring of Vietnamese infrastructures”, The Flemish Inter-University Council (VLIR). Budget: €285’000. Cooperation between Ghent University, KU Leuven, and University of Transport and Communications – UTC (Viet Nam).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vlir-uos
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2022; vai trò: Tham gia
[17]

Bilateral Vietnam-the U.K. project, Bridge periodic health monitoring system by ambient vibration using wireless sensors, The Ministry of Education and Training, Vietnam. Budget: £65’000. Cooperation between Ghent University, Middlesex University (UK), and UTC, (Viet Nam).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: British council
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2020; vai trò: Tham gia
[18]

Giám sát sức khỏe cầu đường sắt sử dụng phương pháp cập nhật mô hình dựa trên các thuật toán tối ưu tiến hóa và mạng trí tuệ nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động do tải trọng giao thông đến đến công trình xung quanh bằng phương pháp đàn hồi động.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/01/2023; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu ảnh hưởng của từ biến bê tông đến sự phân bố lại nội lực trong kết cấu cầu dầm bê tông dự ứng lực nhịp giản đơn khi mở rộng mặt cắt ngang bằng cách thêm dầm chủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/01/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Nghiên cứu chế tạo hệ thống theo dõi hình thái biến dạng động kết cấu cầu bằng hệ cảm biến cáp quang Bragg Grating

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu giám sát tự động sức khỏe của cầu dây văng lớn ở việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống theo dõi ứng xử động kết cấu cầu giàn thép đường sắt dưới tác dụng của đoàn tàu di động dựa trên trí tuệ nhân tạo và kết quả đo dao động.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Tham gia
[24]

Phân tích tính bất định của các kết quả đo dao động trong chẩn đoán kết cấu bằng phương pháp tối ưu hóa bầy đàn (PSO – Particle swarm optimization)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Tối ưu hóa vật liệu composite sử dụng phương pháp cấu trúc tiến hóa hai chiều (BESO) và trí tuệ bầy đàn (Swarm Intelligence) trên cơ sở mô hình phase field

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học GTVT
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Tham gia
[26]

Đánh giá sự suy giảm độ bền tức thời và dài hạn của các công trình cầu, hầm bằng bê tông cốt thép và bê tông dự ứng lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/01/2017; vai trò: Tham gia