Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479322
PGS. TS Trần Khánh Đức
Cơ quan/đơn vị công tác: Chuyên gia độc lập
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tri thức và chu trình chuyển hóa hệ thống tri thức trong giáo dục và đào tạo Trần Khánh ĐứcTạp chí Khoa học - Đại học Đồng Nai - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-1482 |
[2] |
Trần Khánh Đức Tạp chí Nghiên cứu dân tộc - Học viện Dân tộc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-773X |
[3] |
Lý thuyết tổ chức và quản trị nhà trường trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp. Trần Khánh Đức; Dương Thị Thùy MaiTạp chí Giáo dục Nghề nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0583 |
[4] |
Lý thuyết tổ chức và quản trị nhà trường. Trần Khánh ĐứcKhoa học Quản lý Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0788 |
[5] |
Kinh tế tri thức và phát triển giáo dục đại học và nghề nghiệp trong xã hội hiện đại Trần Khánh ĐứcTạp chí Giáo dục nghề nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0583 |
[6] |
Trần Khánh Đức Tạp chí Khoa học Dạy nghề - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0583 |
[7] |
Cải cách sư phạm và chuyển đổi mô hình đào tạo giáo viên Trần Khánh ĐứcKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[8] |
Năng lực và năng lực nghề nghiệp Trần Khánh ĐứcTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[9] |
Một số vấn đề phát triển đội ngũ giảng viên đại học trong xã hội hiện đại Trần Khánh ĐứcTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[10] |
Lí thuyết đa thông minh và vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở bậc đại học Trần Khánh ĐứcTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[11] |
Giáo dục và khoa học giáo dục trong xã hội hiện nay Trần Khánh ĐứcTạp chí Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[12] |
Giáo dục công nghệ và công nghệ giáo dục trong sư phạm kỹ thuật hiện đại Trần Khánh ĐứcHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[13] |
Các giá trị văn hoá Việt Nam và đổi mới giáo dục đại học Trần Khánh ĐứcTC Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[14] |
Trần Khánh Đức TC Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[15] |
Phát triển và đánh giá chương trình đào tạo giáo viên trong nền giáo dục hiện đại Trần Khánh ĐứcKỷ yếu hội thảo khoa học Đổi mới phương pháp đánh giá đối với giáo dục phổ thông, cao đẳng và đại học sư phạm - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[16] |
Cải cách giáo dục đại học Nhật Bản Trần Khánh ĐứcTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[17] |
Đánh giá chất lượng và hiệu quả nghiên cứu khoa học sư phạm kỹ thuật Trần Khánh ĐứcKỷ yếu hội thảo khoa học: Đào tạo giáo viên công nghệ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[18] |
Cơ sở lý luận và các mô hình quản lý nhà nước về giáo dục trên thế giới Trần Khánh ĐứcTC Phát triển giáo dục - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[19] |
Trần Khánh Đức TC Phát triển giáo dục - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[20] |
Cơ cấu nhân lực và cơ cấu đào tạo nhân lực ở nước ta trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá Trần Khánh ĐứcTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[21] |
Trần Khánh Đức Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[22] |
Năng lực học tập và đánh giá kết quả học tập của sinh viên theo tiếp cận năng lực Trần Khánh Đức; Nguyễn Lệ HằngKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[23] |
Lý thuyết đa thông minh và đổi mới phương pháp dạy học ở bậc đại học Trần Khánh Đức; Phạm Hữu NgãiKhoa học Đại học Đồng Tháp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1993 - 1994; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu việc bồi dưỡng cán bộ giảng dạy đại học và giáo viên dạy nghề Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1993 - 1994; vai trò: Thành viên |
[3] |
Hoàn thiện đào tạo nghề tại xí nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1991 - 1993; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Phạm trù nghề và sự phát triển của nó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1993 - 1994; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cấu trúc nội dung đào tạo nghề trên cơ sở tích hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1993 - 1994; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu cơ sở pháp lý của giáo dục ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu sự đáp ứng giáo dục đại học và chuyên nghiệp đối với thị trường lao động Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 1997; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1997 - 1998; vai trò: Thành viên |
[10] |
Xây dựng qui trình và thử nghiệm kiểm định các trường trung học kỹ thuật nghề nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Những cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng bảo tàng giáo dục Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu sự tập trung và phân quyền trong hệ thống quản lý ngành giáo dục phổ thông Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Thành viên |
[14] |
Phát triển giáo dục Việt Nam trong nền kinh tế thị trường và trước nhu cầu hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |