Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488834
PGS. TS Trần Hoàng Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đỗ Thành Trí; Lại Thị Lan Anh; Tôn Nữ Thùy An; Lê Thượng Chỉ; Bùi Thị Thu Hiền; Trần Hoàng Dũng Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
| [2] |
Quan Quốc Đăng, Trần Hoàng Dũng, Chung Anh Dũng... Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Sự đa dạng di truyền của chó Bắc Hà dựa vào đoạn trình tự 582bp vùng HV1 trên bộ gen ti thể Trần Thị Bích Huy; Nguyễn Thành Công; Lê Tuấn Lộc; Trần Hoàng DũngTạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9015 |
| [4] |
Huỳnh Văn Hiếu; Trần Hoàng Dũng; Lê Tuấn Lộc; Chung Anh Dũng; Phạm Công Hoạt Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [5] |
DNA Barcode và ứng dụng ở Việt Nam Trần Hoàng Dũng; Khuất Hữu Trung; Trần Duy QuýCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [6] |
Trần Thu Hoa; Trần Hoàng Dũng; Nguyễn Lê Huyền Thanh; Nguyễn Thị Ngọc Tuyết; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Hồng Bảo Quyên; Trần Công Luận Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [7] |
Xu hướng ứng dụng thành tựu Genome trong nghiên cứu sinh lý học con người Trần Hoàng Dũng; Trương Nguyễn Như MaiHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [8] |
Trần Hoàng Dũng; Trần Lệ Trúc Hà; Vũ Thị Huyền Trang; Đỗ Thành Trí; Trần Duy Dương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [9] |
Tác dụng hạ đường huyết của dịch chiết nước đậu bắp Trần Hoàng Dũng; Huỳnh Xuân YếnHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [10] |
Sản xuất protein tái tổ hợp ở Việt Nam: những khởi đầu tiềm năng Quan Quốc Đăng; Trần Hoàng Dũng; Đỗ Minh SĩHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [11] |
Các ứng dụng của PHB trong đời sống và sản xuất Huỳnh Văn Hiếu; Trần Hoàng Dũng; Chung Anh Dũng; Phạm Công HoạtKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [12] |
Trần Thị Như Thuỳ; Trịnh Ngọc Nam; Trần Hoàng Dũng Khoa học Phát triển nông thôn Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4700 |
| [13] |
Ảnh hưởng của mật rỉ đường lên sự tăng trưởng và tích lũy polyhydroxybutyrate của một số chủng vi khuẩn phân lập tại Tp Hồ Chí Minh Huỳnh Văn Hiếu, Trần Hoàng Dũng, Lê Tuấn Lộc, Phạm Công Hoạt, Chung Anh DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [14] |
Bài báo Protein tái tổ hợp người Quan Quốc Đăng, Trần Hoàng Dũng, Đỗ Minh SỹTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [15] |
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của phân giun đất lên sự sinh trưởng của cây đu đủ con Nguyễn Thị Ngọc Linh, Huỳnh Văn Hiếu, Trần Hoàng DũngTạp chí Khoa học Phát triển Nông thôn Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859 -4700 |
| [16] |
Bước đầu nghiên cứu sử dụng cây lục bình làm cơ chất để thuần hóa lan Renanthera sp. và White Dendrobium sp in-vitro ra vườn ươm Trần Thị Như Thùy, Trịnh Ngọc Nam, Trần Hoàng DũngTạp chí Đại học Công nghiệp – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3712 |
| [17] |
Các ứng dụng của Polyhydroxybutyrate trong đời sống và sản xuất Huỳnh Văn Hiếu, Lê Tuấn Lộc, Trần Hoàng Dũng, Chung Anh Dũng, Phạm Công HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [18] |
Canis mtDNA HV1 database: a web-based tool for collecting and surveying Canis mtDNA HV1 haplotype in public database Quan Ke Thai, Dung Anh Chung, Hoang-Dung TranBMC Genetics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1471-2156 |
| [19] |
Cloning phbCAB operon of Alcaligenes eutrophus H16 into Escherichia coli DH5α to manufacture Poly 3-Hydroxybutyrate using molasses as carbon source Hoang-Dung Tran, Van-Hieu Huynh, Cong-Hoat Pham, Anh-Dung Chung and Quoc-Dung TranJournal of Chemical, Biological and Physical Sciences (Section B: Biological Sciences) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2249-1929 |
| [20] |
Comparative phylogenetic analyses of cryptophyte nuclear, nucleomorph and plastid genes: tree topologies and branch lengths Kerstin Hoef-Emden, Hoang-Dung Tran, Michael MelkonianPhycologia - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0031-8884 |
| [21] |
Curent Situation and Sustainable Development for Rice Cultivation and Production in Afghanistan Kifayatullah Kakar, Tran Dang Xuan, Mohammad Ismael Haqani, Ramin Rayee, Imran Khan Wafa, Saidajan Abdiani, Hoang Dung TranAgriculture - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [22] |
DNA barcode and application in Vietnam Tran Hoang Dung, Khuat Huu Trung, Tran Duy QuyTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [23] |
Evaluation of allelopathic potential of rice landraces (Oryza sativa L.) on the growth of barnyardgrass (Echinochloa crus-galli P.beauv) in different screening conditions Tran Dang Khanh, Hoang Dung Tran, Khuat Huu Trung, Le Hung Linh, Hoang Thi Gian, Do Minh Trung, Tran van Khoa, Tran Dang XuanPak. J. Bot - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0556-3321 |
| [24] |
Evaluation of genetic diversity of Phu Quoc Ridgeback dogs based on mitochrondial DNA hypervariable-1 region Thai Ke Quan, Nguyen Van Tu, Tran Ngoc Trinh, Huynh Van Hieu, Chung Anh Dung, Tran Hoang DungJournal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [25] |
Evaluation of genetic diversity of Vietnamese dogs based on mitochondrial DNA hypervariable-1 region Quan Ke Thai, Van-Hieu Huynh, Anh-Dung Chung, Hoang-Dung TranНаучный результат. Серия: Физиология - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2409-0298 |
| [26] |
Evaluation of polyhydroxybutyrate extracted f-rom recombinant E. coli DH5α harboring the phbCAB operon Hoang-Dung Tran, Tuan-Loc LeBinh-Nguyen Ong, Van-Hieu HuynhInternational Journal of Engineering Research and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2278-0181 |
| [27] |
Heavy Metal Accumulation in Water, Soil, and Plants of Municipal Solid Waste Landfill in Vientiane, Laos. Noudeng Vongdala, Hoang Dung Tran, Tran Dang Xuan, Rolf Teschke, Tran Dang KhanhInternational journal of environmental research and public health - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1660-4601 |
| [28] |
Học thuyết tiến hóa hiện đại Trần Quốc Dung, Trần Hoàng DũngNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Identification of Vietnamese Native Dendrobium Species Based on Ribosomal DNA Internal Transcribed Spacer Sequence. Tran Duy Duong, Khuat Huu Trang, La Tuan Nghia, Nguyen Thi Thanh Thuy, Phan Bich Hien, Nguyen Truong Khoa, Tran Hoang Dung, Do Minh TrungAdvanced Studies in Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1314-7668 |
| [30] |
Imposed Water Deficit after Anthesis for the Improvement of Macronutrients, Quality, Phytochemicals, and Antioxidants in Rice Grain Ramin Rayee, Hoang Dung Tran, Tran Dang Xuan, Tran Dang KhanhSustainability - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2071-1050 |
| [31] |
Initially Observed Some Important Morphological C-haracteristics on Phu Quoc Ridgeback Dogs (Canis familiaris) in Vietnam Quoc – Dang Quan, Anh – Dung Chung, Hoang – Dung TranInternational Journal of Science and Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2319-7064 |
| [32] |
Isolation and Identification of Antioxidant, Antibacterial, and Antihyperuricemia Constituents f-rom Piper methysticum Root Truong Mai Van, Hoang Dung Tran, Tran Dang Xuan, Truong Ngọc Minh, Phung Thi Tuyen, Yusuf Andriana, Tran Dang Khanh, Rolf TeschkeMolecules - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Kết quả ứng dụng chế phẩm vi sinh phòng ngừa ngộ độc hữu cơ trên đồng ruộng và bước đầu xây dựng mô hình trồng lúa hữu cơ tại Vĩnh Long Trần Hoàng DũngBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Hội Khoa học kỹ thuật Bảo vệ thực vật Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Lineage-specific variations of congruent evolution among DNA sequences f-rom three genomes, and relaxed se-lective constraints on rbcL in Cryptomonsas (Cryptophyceae) Kerstin Hoef-Emden, Hoang-Dung Tran, Michael MelkonianBMC Evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 1471-2148 |
| [35] |
Mã vạch DNA và hướng nghiên cứu ứng dụng ở Việt Nam Trần Hoàng Dũng, Lưu Phương Nam, Nguyễn Duy Linh, Huỳnh Văn HiếuHội thảo Quốc tế Hợp tác Khoa học Công nghệ và Phát triển Bền vững Nông nghiệp Lâm Đồng –Tây Nguyên 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [36] |
MOLECULAR INDETIFICATION OF WILD BOVINE USING 16S AND D-LOOP SEQUENCES ON MITOCHONDRIAL GENOME Tran Hoang Dung, Nguyen Duy Linh, Tran Quoc DungJournal of Science – Hue University - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [37] |
Nhận dạng phân tử bò rừng Quảng Nam và Ninh Thuận bằng trình tự vùng 16S và D-Loop trên genome ty thể. Trần Hoàng Dũng, Nguyễn Duy Linh, Trần Quốc DungTạp chí Khoa học – Đại học Huế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [38] |
Opitimization of PHB production f-rom Escherichia coli DH5α harboring phbCAB operon using Plackett – Burman matrix and response surface method – central composite design Hoang-Dung Tran, Tuan-Loc Le, Hoang-Thang Vo, Van-Hieu HuynhJournal of Chemical and Pharmaceutical Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0975 – 7384 |
| [39] |
ORIGIN OF PHU QUOC RIDGEBACK DOG BY USING MITOCHONDRIAL D-LOOP SEQUENCES Tran Hoang Dung, Thai Ke Quan, Nguyen Thanh Cong, Huynh Van Hieu, Chung Anh DungBiology Journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [40] |
Phân lập và định danh phân tử chủng vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp Polyhydroxybutyrate tại T.P. Hồ Chí Minh Huỳnh Văn Hiếu, Trần Hoàng Dũng, Lê Tuấn Lộc, Chung Anh Dũng, Phạm Công HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [41] |
Preliminary se-lection of the micro-organismsfor disintegration of insoluble phosphate in production ofmicrobial fertilizer serving acid-sulphate soil Hoang-Dung Tran and Ngoc-Linh NguyenJournal of Chemical, Biological and Physical Sciences (Section B: Biological Sciences) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2249-1929 |
| [42] |
Promising rice mutant with hight yields, good grain quality, and disease resistance due to irradiation technology Duy Duong Tran, Manh Ha Nguyen, Duy Quy Tran, Thij Dung Quan, Hoang Dung Tran.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2525-2461 |
| [43] |
Quy trình tách DNA đơn giản và hiệu quả từ máu chó Thái Kế Quân, Nguyễn Văn tứ, Nguyễn Thành Công, Trần Hoàng DũngTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [44] |
Review on molecular markers for identification of Orchids Vũ Thị Huyền Trang, Lê Thị Lý, Trần Hoàng Dũng, Trần Duy Dương, Nguyễn Trường KhoaVietnam Journal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2525-2461 |
| [45] |
Sản xuất protein tái tổ hợp tại Việt Nam: Những khởi đầu tiềm năng Quan Quốc Đăng, Trần Hoàng Dũng, Đỗ Minh SĩTạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859 - 4791 |
| [46] |
Simplification of Rice Breeding by Maternal Control of Important Agronomic Traits in Rice (Oryza sativa L.) Truong Thi Tú Anh, Tran Dang Xuan, Hoang Dung Tran, Tran Dang Khanh, Tran Dang DatSustainability - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Sử dụng trình tự gen MatK để nhận diện, đánh giá độ đa dạng di truyền và vị trí tiến hóa của Dioscoreta alata và Dioscoreta persimilis trồng ở Việt Nam Trần Hoàng Dũng, Đỗ Thành Trí., Trần Lệ Trúc Hà, Vũ Thị Huyền Trang, Trương Quốc Ánh, Nguyễn Huy Văn, Lê Quân, Nguyễn Thị Vân AnhTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [48] |
Tạo dòng phân tử operon phbCAB của vi khuẩn Alcaligenes eutrophus H16 vào vi khuẩn E. coli DH5α để sản xuất Poly-3-Hydroxybutyrate trên cơ chất rỉ đường. Huỳnh Văn Hiếu, Trần Hoàng Dũng, Lê Tuấn Lộc, Chung Anh Dũng, Phạm Công HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [49] |
The relation of body score (body height/body length) and haplotype E on Phu Quoc Ridgeback dogs (Canis familiaris) Quoc-Dang Quan, Hoang-Dung Tran and Anh-Dung Chung)Journal of Entomology and Zoology Studies - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2320-7078 |
| [50] |
Thử nghiệm nhận tế bào gốc từ mô nhung hươu sao (Cervus nippon) Nguyễn Ngọc Như Bằng, Nguyễn Tiến Bằng, Trần Hoàng Dũng, Lê Thanh HưngTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [51] |
Trình tự hoàn chỉnh của genome ty thể mang haplotype hiếm E4 của chó lưng xoáy Phú Quốc Trần Hoàng Dũng, Trương Nguyễn Như Mai, Nguyễn Thành Công, Huỳnh Văn HiếuTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [52] |
Trình tự hoàn chỉnh genome ty thể mang haplotype hiếm E1 của chó lưng có xoáy Phú quốc và quan hệ phát sinh chủng với các nòi chó khác trên thế giới Trần Hoàng Dũng, Trương Nguyễn Như Mai, Nguyễn Thành Công, Huỳnh Văn HiếuTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [53] |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành: một số kết quả trong nghiên cứu, ứng dụng công nghệ sinh học Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Hoàng Dũng, Bạch Long Giang, Trần Thị Như ThùyTạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [54] |
Vermicomposting of spent mushroom compost using Perionyx exkavatus and artificial nutrient compound Hoang-Dung TranInternational Journal of Environmental & Agriculture Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2454-1850 |
| [55] |
Xác định nguồn gốc chó Phú Quốc bằng trình tự vùng D-loop trong genome ty thể Trần Hoàng Dũng, Thái Kế Quân, Nguyễn Thành Công, Huỳnh Văn Miếu, Chung Anh DũngTap Chi Sinh Hoc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [56] |
Xác định tần xuất kiểu gen đồng hợp và dị hợp của kiểu hình xoáy lưng trên chó xoáy Phú Quốc (Canis familiaris) tại Việt Nam bằng kỹ thuật real-time PCR Quan Quốc Đăng, Trần Hoàng Dũng, Chung Anh Dũng, Phạm Công HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [57] |
Xu hướng ứng dụng thành tựu Genome trong nghiên cứu sinh học người Trần Hoàng Dũng, Trương Nguyễn Như MaiTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [58] |
Đánh giá đặc điểm hình thái, định danh phân tử và khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống lan hoàng thảo giả hạc (Dendrobium sp.) Vũ Quốc Luận, Vũ Thị Huyền Trang, Nguyễn Phúc Huy, Trần Hoàng Dũng, Dương Tấn NhựtTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [59] |
Định loại phân tử dựa trên trình tự vùng D-loop của bò rừng Quảng Nam. Trần Hoàng Dũng, Lưu Phương Nam, Nguyễn Duy Linh, Huỳnh Văn Hiếu, Nguyễn Trung MinhHội thảo Quốc tế Hợp tác Khoa học Công nghệ và Phát triển Bền vững Nông nghiệp Lâm Đồng –Tây Nguyên 2014 Đà Lạt - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Đánh giá đa dạng di truyền để chọn lọc và phát triển nguồn gen chó Phú Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Tiền Giang Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực cây trồng vùng đô thị và xã nông thôn mới; nâng cao tiềm lực ứng dụng công nghệ sinh học tại trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án trọng điểm giao trực tiếp Tỉnh Vĩnh LongThời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất giá thể hữu cơ sạch từ phế phụ liệu nông nghiệp phục vụ nhu cầu trồng hoa và rau sạch tại tỉnh Tiền Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài đặt hàng cấp Tỉnh Tiền GiangThời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Giải mã và khai thác đa dạng di truyền nguồn gen lúa bản địa của Việt Nam phục vụ các chương trình nghiên cứu và chọn tạo giống lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Di truyền Nông nghiệp (Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam)Thời gian thực hiện: 06/2014 - 06/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Nghiên cứu giải trình tự 30 dòng lúa cao sản việt Nam làm cơ sở cho chọn lọc giống về sau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Di truyền Nông nghiệp (Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam)Thời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Nghiên cứu giải trình tự gene ITS và matK để hỗ trợ định danh phân tử cho sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Nguyễn Tất ThànhThời gian thực hiện: 04/2011 - 04/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý rơm rạ trên đồng ruộng bằng chế phẩm vi sinh trên đồng ruộng bằng chế phẩm vi sinh theo cơ cấu 3 mùa vụ trong năm tại tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài đặt hàng cấp Tỉnh Vĩnh LongThời gian thực hiện: 06/2014 - 1/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền và bảo tồn bền vững chó lưng xoáy Phú Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ gene quốc gia, Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2018; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [13] |
Ứng dụng Công nghệ sinh học để sản xuất hoa và rau theo hướng nông nghiệp đô thị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình đặt hàng trọng điểm tỉnh Tiền GiangThời gian thực hiện: 02/2012 - 02/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Xây dựng bộ nhận diện cây thuốc Củ mài và vị thuốc Hoài Sơn, Chủ nhiệm Công ty Traphaco Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới tài trợThời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Xây dựng bộ tiêu bản DNA barcoding nhằm phục vụ việc bảo tồn và nhân giống hiệu quả Lan hài (Paphiopedilum) đặc hữu Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Vườn Ươm Thành phồ Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [16] |
Xây dựng và khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số bệnh hại chính (bạc lá, đạo ôn) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 02/2014 - 02/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Xây dựng tiêu bản ADN (DNA Barcode) cho các giống cây trồng đặc hữu có giá trị kinh tế của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2015; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [18] |
Đánh gía đa dạng di truyền nấm Cordyces tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 03/2009 - 03/2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [19] |
Đánh giá đa dạng di truyền và phát triển bào tồn bền vững đàn chó phú Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ gene cấp Quốc GiaThời gian thực hiện: 01/2015 - 07/2018; vai trò: Thư kí đề tài |
