Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559920
TS Thi Hang Phuong Nguyen
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thị Lệ Thu; Phan Thị Mai Hương; Vũ Hạnh Nguyên; Nguyễn Thị Hằng Phương; Phạm Thị Bích Phượng Tâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[2] |
Vị thế nghề nghiệp và sự căng thẳng trong công việc của bác sĩ - một số phân tích từ góc độ giới Bùi Thị Hồng Thái; Đỗ Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Như Trang; Nguyễn Thị Hằng PhươngTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[3] |
Mô hình áp lực - kiểm soát - hỗ trợ trong công việc và cảm nhận hạnh phúc của nhân viên y tế Bùi Thị Hồng Thái; Vũ Thỵ Cầm; Nguyễn Thị Hằng Phương; Lê Thu TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[4] |
Thực trạng nhận thức của giáo viên mầm non về đặc điểm tâm lý trẻ phổ tự kỷ Nguyễn Thị Hằng PhươngThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
[5] |
Thực trạng tổn thương tâm lý ở phụ nữ hiếm muộn/vô dinh Nguyễn Thị Hằng PhươngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[6] |
Nguyễn Thị Hằng Phương Tâm lý học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[7] |
An Investigation into Female Students’ Levels of Anxiety about Physical Education at Da Nang University Nguyen Xuan Hien, Nguyen Thi Hang Phuong, Le Thi Phuong Loan, DinhKhanh Thu (2017)Entire Research, Volume-X, Issue-I, Part-I. January 2018. ISSN 0975-5020, p.26-35 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN 0975-5020 |
[8] |
Áp lực công việc và sức khoẻ tâm thần ở nhân viên y tế trong đại dịch COVID-19: vai trò của xung đột dựa trên sự căng thẳng của công việc đối với gia đình Bùi Thị Hồng Thái, Nguyễn Thị Như Trang, Nguyễn Thị Hằng Phương"Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế, Tác động của biến đổi khi hậu và Dịch bệnh tới Gia đình, Phụ nữ và Trẻ em, Giải pháp trợ giúp từ can thiệp tâm lý và công tác xã hội, NXB ĐHQG Tp HCM ISBN: 9788073840" - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9788073840 |
[9] |
Application of dohsa-hou on social interactions of children with autism at Cadeaux Center – Da Nang, Vietnam Le My Dung, Nguyễn Thị Hằng Phương, Lê Thị Thu Trang, Trần Thị My Ny, Nguyễn Thị Nhung, Phan Thị Lợi (2020)The 1st International Conference on Education: Innovation and Development for Classrooms in The 21st Century (1st ICE 2020), UdonThani Universiry, Thailand. ISBN 978-616-8097-11-3, p.67-76. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN 978-616-8097-11-3 |
[10] |
Application of Dohsa-hou Therapy to Develop Social Interaction Skills in Autistic Vietnamese Children Dung My Le, Phuong Thi Hang Nguyen, Anh Thi Tram Nguyen and Thu Thi Kim LeStudies on Ethno-Medicine Print: ISSN 0973-5070, Online: ISSN 2456-6772 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2456-6772 |
[11] |
Biện pháp của giáo viên mầm non trong giáo dục hòa nhập cho trẻ rối loạn phát triển (nghiên cứu tại thành phố Đà Nẵng), Tô Thị Quyên, Bùi Văn Vân, Nguyễn Thị Hằng Phương (2018),Tạp chí Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 2615-8957 |
[12] |
Cố vấn học tập trong các trường Đại học Tran Thi Minh Duc (chủ biên), Nguyen Thi Hang Phuong, NXB ĐHQGHN;NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 987-604-62-0648-4 |
[13] |
Công tác xã hội trong bệnh viện – Nhìn nhận từ góc độ lý thuyết đến thực tiễn, Hội thảo Khoa học quốc tế Nâng cao chất lượng đào tạo công tác xã hội với chuyên nghiệp hóa dịch vụ công tác xã hội, Tp HCM, 2016, (p.357-363). Lê Quang Sơn, Nguyễn Thị Hằng Phương (2016),Hội thảo Khoa học quốc tế, CTXH, Tp HCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[14] |
Công tác xã hội trong phòng ngừa bạo lực học đường (Nghiên cứu tại các trường THCS trên địa bàn thành phố Đà Nẵng) Nguyễn Thị Hằng Phương, Lê Mỹ Dung (2020)Kỷ yếu Hội thảo Công tác xã hội, ĐHKHXH&NV, ĐHQG TPHCM, 12/2020, .ISBN 978-604-73—7995-8, p363-379. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-73—7995-8 |
[15] |
Experimental Effects of Dohsa-Hou Therapy on Adaptive Behavior of Children’s Autism Anh Thi Tram Nguyen, Dung My Le, Hoang Van Ha, Hoai Thi Nhu Phan and Phuong Thi Hang NguyenStudies on Ethno-Medicine Print: ISSN 0973-5070, Online: ISSN 2456-6772 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2456-6772 |
[16] |
Factors affecting the creativity of high school students Dung My Le, Phuong Thi Hang Nguyen, Giang Thao Pham, Thu Nguyen Anh Phan,Trang Phan Quynh Le, Khanh Hoang Bao Bui"Journal for Educators, Teachers and Trainers ISSN-1989-9572" - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1989-9572 |
[17] |
Factors Influencing Career Choice Among Social Work Graduates Zheng, G. ., Bui, T. D. ., Hoang, H. T. ., Nguyen, P. T. H. ., & Tran-Chi, V.-L. ."Journal of Educational and Social Research ISSN 2239-978X (print) ISSN 2240-0524 (online) " - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2240-0524 |
[18] |
Giáo trình Kỹ năng Tham vấn học đường Nguyễn Thị Trâm Anh (chủ biên), Bùi Thị Thanh Diệu, Nguyễn Thị Hằng PhươngNXB Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-80-4024-6 |
[19] |
Happiness index of women in Viet Nam,Conference on Sciences and Social Sciences (ICSSS 2016): Mutual Community Engagement toward Global Understanding and Sustainable Well-being at Rajabhat Maha Sarakham University, Maha Sarakham Province, Thailand Nguyen Thi Hang Phuong, Bui Van Van (2016)Conference on Sciences and Social Sciences (ICSSS 2016), Thailand - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[20] |
Hoạt động công tác xã hội nhóm giảm thiểu căng thẳng trong học tập cho học sinh trung học phổ thông (Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng), Huỳnh Văn Chẩn, Nguyễn Thị Hằng Phương (2019)Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế CTXH, ĐHKHXH&NV, ĐHQG Tp HCM. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-73-6810-5 |
[21] |
How to improve the quality of sports competition for students at The University DaNang, Asian Joural of physical education and computer science in sports, Vol 13 No.1, Half yearly, July 2015 to December 2015 (p.64-67) Nguyen Xuan Hien, Nguyen Thi Hang Phuong, Vo Dinh Hop (2016)Asian Joural of physical education and computer science in sports, Vol 13 No.1, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[22] |
Hứng thú học tập của sinh viên Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường ĐHSP, ĐHĐN. Kỷ yếu Hội thảo Tâm lý học đường tần V, Phát triển Tâm lý học đường trên thế giới và ở Việt Nam, ISBN 978-604-80-1976-9, trang 779-787. Nguyễn Thị Hằng Phương, Nguyễn Thị Hồng (2016),Kỷ yếu Hội thảo Tâm lý học đường tần V, Phát triển Tâm lý học đường trên thế giới và ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-1976-9 |
[23] |
Identifying Social-Emotional Skills Among Elementary School Students in Vietnam: A Cross-Sectional Study Le, D. M. ., Dao, O. T. ., Nguyen-Thi, H.-P. ., & Nguyen, T.-A. T. .International Journal of Education and Practice ISSN: 2311-689 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2311-689 |
[24] |
Kỹ năng tham vấn học đường Nguyen Thi Tram Anh, Nguyen Thi Hang Phương, Bui Thi Thanh DieuNXB ĐHSP, ĐH Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-4024-6 |
[25] |
Kỹ năng tư vấn của Cố vấn học tập trong các trường đại học – Lý thuyết và thực tiễn Nguyễn Thị Hằng PhươngĐHQG HN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-352-991-3 |
[26] |
Livable city - liveable life: assessment of happiness of citizens of DaNang, a city in the central of Vietnam – research for social and sustainable development, The 3rd Environment and Natural Resources International Conference (ENRIC 2018): Global Development with Environmental Sustainability, 49th Anniversary of the Royal Bestowal of Mahidol University´s name and 130th Anniversary Celebration of Mahidol University. Nguyen Thi Hang Phuong, Le My Dung, Luhi Thuy, Bui Van Van (2018),The 3rd Environment and Natural Resources International Conference (ENRIC 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[27] |
Mô hình áp lực – kiểm soát – hỗ trợ trong công việc và cảm nhận hạnh phúc của nhân viên y tế Bùi Thị Hồng Thái, Vũ Thy Cầm, Nguyễn Thị Hằng Phương, Lê Thu TrangTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[28] |
Mối quan hệ giữa tự đánh giá cảm xúc và stress ở người trưởng thành Nguyễn Thị Hằng Phương, Dương Quang MinhTạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[29] |
Nghiên cứu mức độ stress trong học tập của học sinh lớp 12 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Nguyễn Thị Hằng Phương, Đinh Xuân Lâm (2019),Tạp chí Giáo dục, Bộ GĐ&ĐT. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 2354-0753 |
[30] |
Nghiên cứu thực trạng và biện pháp ứng phó với lo âu của nữ cán bộ thuộc Đại Học Đà Nẵng Bùi Văn Vân, Nguyễn Thị Hằng Phương (2019),Kỷ yếu Hội thảo Đạo đức nghề Tâm lý, ISBN 978-604-65-4417-3, tr262-270. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-65-4417-3 |
[31] |
Nhận thức của phụ huynh về hoạt động tham vấn học đường Nhận thức của phụ huynh về hoạt động tham vấn học đường, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển mô hình tham vấn học đường ở Trường phổ thông, NXB ĐHSP TPHCM. ISBN 978-604-958-116-8, tr14-21 Nguyễn Thị Hằng Phương (2017),Kỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển mô hình tham vấn học đường ở Trường phổ thông, NXB ĐHSP TPHCM. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-958-116-8 |
[32] |
Nhận thức và nhu cầu của phụ huynh về hoạt động tham vấn tâm lý học đường (Nghiên cứu trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, Kỷ yếu Hội thảo Tâm lý học đường lần V, Phát triển Tâm lý học đường trên thế giới và ở Việt Nam, ISBN 978-604-80-1976-9, trang 476-487. Nguyen Thi Hang Phuong (2016)Kỷ yếu Hội thảo Tâm lý học đường lần V, Phát triển Tâm lý học đường trên thế giới và ở Việt Nam, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-1976-9, |
[33] |
Nhu cầu hỗ trợ của người cao tuổi và định hướng đào tạo công tác xã hội với người cao tuổi; Kỷ yếu Hội thảo International Workshop on "Social Work and Social Welfare in the context of ASEAN community: Integration and Sustainable Development". p254-264. Kỷ yếu Hội thảo CTXH, Huế Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hằng Phương (2017),Kỷ yếu Hội thảo International Workshop on "Social Work and Social Welfare in the context of ASEAN community: Integration and Sustainable Development" - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[34] |
Reassessing the most popularly suggested measurement models and measurement invariance of the Maslach Burnout Inventory – human service survey among Vietnamese healthcare professionals Thi Hong Thai Bui, Thi Minh Duc Tran, Thi Nhu Trang Nguyen,Thy Cam Vu, Xuan Diep Ngo, Thi Hang Phuong Nguyen and Thi Le Hang DoHealth Psychology and Behavioral Medicine ISSN: 2164-2850 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2164-2850 |
[35] |
Research stress of lecturers in Da Nang University, Viet Nam Nguyen Thi Hang Phuong, Bui Van Van, Le My Dung (2020),The 1st International Conference on Education: Innovation and Development for Classrooms in The 21st Century (1st ICE 2020), UdonThani Universiry, Thailand. ISBN 978-616-8097-11-3, p.122-126. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN 978-616-8097-11-3 |
[36] |
Sổ tay công tác xã hội Nguyen Thi Kim Hoa (chủ biên), Nguyen Thi Hang PhuongNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[37] |
Solution to reducing Female Student’s Anxiety at Physical Education Classes, Nguyen Thi Hang Phuong, Le Phuong Loan, Nguyen Xuan Hien (2017)International Journal of health, Phsysical Education & Computer Science in Sports, ISSN 2231-3265, p 85-90. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN 2231-3265 |
[38] |
Supporting children with attention deficit hyperactivity disorder at school – teacher’s opinion, The 7th International Conference on Sciences and Social Sciences “Innovative Research for Stability, Prosperity and Sustainability", Rajabhat Maha Sarakham University, Thailand. Nguyen Thi Hang Phuong, Nguyen Xuan Hien (2018),The 7th International Conference on Sciences and Social Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[39] |
Supporting children with attention deficit hyperactivity disorder at school – teacher’s opinion, The 7th International Conference on Sciences and Social Sciences “Innovative Research for Stability, Prosperity and Sustainability", Rajabhat Maha Sarakham University, Thailand. Nguyen Thi Phuong Trang, Nguyen Thi Hang Phuong (2018),The 7th International Conference on Sciences and Social Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[40] |
The impact of the COVID-19 pandemic on the stressful relationship between parents and children Phuong Thi Hang Nguyen, Dung My Le, Thao MinhLe, Nguyen Khoi Nguyen, Tram Thi Vo, Suong Thao NguyenJournal for Educators, Teachers, and Trainers ISSN: 1989-9572 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1989-9572 |
[41] |
The Reasons for Anxiety among Female University Employees Phuong Thi Hang Nguyen, Dung My Le, Van Van Bui, Son Quang Le, Lan-Anh Thi LeUniversal Journal of Public Health ISSN: 2331-8880 (Print); ISSN: 2331-8945 (Online) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2331-8945 |
[42] |
The relationship between transmission misinformation, COVID-19 stress and satisfaction with life among adults Phuong Thi Hang Nguyen1 , Son Van Huynh2 , Nhi Ngoc Yen Nguyen2 , Tran Bao Le2 , Pha Cam Le2 , Gallayaporn Nantachai3 and Vinh-Long Tran-Chi2 *"Frontiers in Psychology ISSN: 1664-1078" - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1664-1078 |
[43] |
Thực trạng căng thẳng của học sinh lớp 12, Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Nguyễn Thị Hằng Phương, Đinh Xuân Lâm, Huỳnh Thị Thu Thuý, Nguyễn Thuỳ Dung (2019)Tạp chí KHGD, Trường ĐHSP, ĐHĐN - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 1859 - 4603 |
[44] |
Thực trạng hoạt động tư vấn tâm lý cho học sinh của giáo viên chủ nhiệm trong các trường trung học cơ sở (Nghiên cứu tại Tỉnh Kiên Giang), Nguyễn Thị Hằng Phương, Nguyễn Thị Bích Hạnh (2019),Kỷ yếu Hội thảo ISBN 978-604-65-4417-3, tr499-507. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-65-4417-3 |
[45] |
Thực trạng mức độ hạnh phúc của cán bộ viên chức thuộc Đại học Đà Nẵng, Bùi Văn Vân, Nguyễn Thị Hằng Phương (2018)Tạp chí Giáo dục, Bộ GĐ&ĐT. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 2354-0753 |
[46] |
Thực trạng mức độ hạnh phúc của cán bộ viên chức thuộc Đại học Đà Nẵng, Bùi Văn Vân, Nguyễn Thị Hằng Phương (2018),Tạp chí Giáo dục, Bộ GĐ&ĐT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 2354-0753 |
[47] |
Thực trạng nhận thức của giáo viên mầm non về đặc điểm tâm lý trẻ phổ tự kỷ (Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Lê Thị Phi, Nguyễn Thị Hằng Phương (2018),Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội. ISSN 0866-8647, p44-50 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8647 |
[48] |
Thực trạng stress của giáo viên tiểu học và các biện pháp phòng ngừa stress Nguyễn Thị Hằng PhươngTạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[49] |
Thực trạng vấn đề của người cao tuổi và nhu cầu hỗ trợ của họ, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Phát triển nghề CTXH ở VN, Vai trò của Pháp luật – Đào tạo – Thực tiễn, NXB ĐH Huế, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hằng Phương (2018),Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Phát triển nghề CTXH ở VN, Vai trò của Pháp luật – Đào tạo – Thực tiễn, NXB ĐH Huế, - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISBN 9786049129131 |
[50] |
Thực trạng xâm hại tình dục trẻ em – thực trạng và giải pháp, Nguyễn Thị Hằng Phương, Lê Mỹ Dung (2018),Tạp chí KH&CN ĐH Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-1531 |
[51] |
Thực trạng xâm hại tình dục trẻ em – thực trạng và giải pháp, Nguyễn Thị Hằng Phương, Lê Mỹ Dung (2018),Tạp chí KHCN, Đại học Đà Nẵng. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-1531 |
[52] |
Vị thế nghề nghiệp và sự căng thẳng trong công việc của bác sĩ – một số phân tích từ góc độ giới Bùi Thị Hồng Thái, Đỗ Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Như Trang, Nguyễn Thị Hằng PhươngTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[53] |
Đánh giá của giáo viên mầm non về hoạt động giáo dục hòa nhập cho trẻ rối loạn phát triển tại các trường mầm non (Nghiên cứu tại Thành phố Đà Nẵng), Nguyễn Thị Hằng Phương (2018),Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Tâm lý học đường VI, ĐHSP, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-54-4471-9 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ngãi Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Biện pháp phòng ngừa bạo lực học đường ở trường trung học cơ sở trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng Mã số: T2020-03 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Biện pháp phòng ngừa stress cho giảng viên thuộc ĐH Đà Nẵng Mã số: B2019-DN03-41 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Tham gia |
[4] |
Nâng cao năng lực tìm hiểu đặc điểm tâm lý trẻ phổ tự kỷ cho giáo viên trường mầm non ở thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia |
[5] |
Nghiên cứu cảm nhận hạnh phúc của giáo viên trung học phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 3/2022 - 3/2024; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu chỉ số hạnh phúc của người dân thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 10/2022 - 20/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Nghiên cứu giải pháp bồi dưỡng kĩ năng tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm tại các trường THCS trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Kiên GiangThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Tham gia |
[8] |
Nghiên cứu lo âu của sinh viên trong học môn giáo dục thể chất, nghiên cứu tại ĐHĐN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia |
[9] |
Thử nghiệm chương trình tư vấn tâm lý cho học sinh trước kỳ thi THPT Quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Chỉ số hạnh phúc của nữ cán bộ thuộc ĐH Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia |
[11] |
Nghiên cứu thực trạng lo âu của nữ cán bộ công nhân viên chức thuộc Đại học Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Thanh thiếu niên với Game bạo lực: Những phân tích từ góc độ tâm lý xã hội và các giải pháp can thiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, 2010Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia |
[13] |
Thực trạng hoạt động tư vấn của cố vấn học tập cho sinh viên tại Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà NẵngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Xây dựng chương trình phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia |
[15] |
Xây dựng mô hình cố vấn học tập trong các trường đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia |