Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35396
TS Thái Minh Quân
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Giao thông Vận tải
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thực nghiệm ứng xử chịu nén bê tông siêu tính năng được kiềm chế nở ngang bằng GRFP Lê Hà Linh; Thái Minh Quân; Ngô Văn Thức; Hoàng Việt HảiTạp chí Khoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-2724 |
| [2] |
Thái Minh Quân; Hồ Xuân Nam; Phan Chí Cường Tạp chí Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [3] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông cốt liệu tái chế sử dụng cốt sợi xơ dừa làm mặt đường Lê Thu Trang, Nguyễn Thanh Sang, Hoàng Tiên Niên, Phạm Đinh Huy Hoàng, Thái Minh QuânKhoa học Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2724 |
| [4] |
Thái Minh Quân; Nguyễn Thanh Sang; Lê Thu Trang; Hoàng Tiên Văn Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [5] |
Nghiên cứu thực nghiệm bê tông hạt nhỏ sử dụng cát nhiễm mặn làm mặt đường ô tô ở Việt Nam Nguyễn Thanh Sang; Thái Minh Quân; Lê Thu TrangGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [6] |
Thái Minh Quân; Lê Thu Trang; Nguyên Thanh Sang; Lê Trung Hiếu Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [7] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu làm kết cấu móng mặt đường sử dụng cát đỏ Bình Thuận và tro bay Vĩnh Tân Thái Minh Quân; Nguyễn Thanh Sang; Vũ Hoàng Giang; Nguyễn Ngọc NghĩaCầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-459X |
| [8] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu làm kết cấu móng mặt đường sử dụng cát đỏ Bình Thuận và tro bay Vĩnh Tân Thái Minh Quân; Nguyễn Thanh Sang; Vũ Hoàng Giang; Nguyễn Ngọc NghĩaCầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-459X |
| [9] |
Thái Minh Quân; Nguyễn Thanh Sang; Lê Thu Trang; Hoàng Tiên Văn Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [10] |
Mô phỏng ảnh hưởng của nhiệt độ đến từ biến của bê tông Thái Minh Quân; Nguyễn Thanh Sang; Nguyễn Tấn KhoaGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
| [11] |
Thi Tuyet Trinh Nguyen, Van Bac Nguyen, Minh Quan Thai Buildings 2023, 13(1), 216 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thanh Sang, Thái Minh Quân, Nguyễn Hữu May, Hồ Sĩ Lành JOURNAL OF APPLIED SCIENCE AND ENGINEERING - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Ảnh hưởng của hình dạng lỗ rỗng lên tính chất đàn nhớt của vật liệu bê tông. , Thai Minh Quan, Nguyen Sy tuanTuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn lần thứ XIV - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
On the effective viscoelastic properties of a fractured rock mass. Tuan Nguyen-Sy, Quy-Dong To, Minh-Ngoc Vu, Minh Quan Thai, Trung Nguyen-Thoi.Journal of Applied Geophysics - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Minh-Quan Thai, Tuan Nguyen-Sy, Jad Wakim, Minh- Ngoc Vu, Quy-Dong To, The-Duong Nguyen, Thoi-Trung Nguyen. construction and building materials - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Poroelastic response of a functionally graded hollow cylinder under an asymmetric loading condition Tuan Nguyen-Sy, Minh-Ngoc Vu, Trung Kien Nguyen, Anh Dung Tran Le, Minh Quan Thai, Trung Nguyen-Thoi,Archive of Applied Mechanics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thai Minh Quan, Tuan Nguyen-Sy, Nguyen Thanh Sang ,Mai Phu Son. Theoretical and Applied Mechanics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Mô phỏng ảnh hưởng của nhiệt độ đến từ biến bê tông Thái Minh Quân, Nguyễn Thanh Sang, Nguyễn Tấn KhoaTạp chí GTVT /NXB Giao thông Vận tải/ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Application of Taguchi method for optimization of flexural and compressive strength of sand concrete Nguyen Tan Khoa, Thai Minh Quan, Nguyen Viet Thanh, and Nguyen Thanh SangConstruction publishing house - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Tấn Khoa, Thái Minh Quân, Nguyễn Viết Thanh, Nguyễn Thanh Sang Nhà xuất bản Xây Dựng/p. 691-700 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Minh-Quan Thai University of Paris-Est, France - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
BEM computation of 3D Stokes flow including moving front M.-Q. Thai, F. Schmidt, G. Dusserre, A. Cantarel, L. SilvaInternational Journal of Material Forming/Springer/pp 1-14 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [23] |
A homogenization approach for effective viscoelastic properties of porous media Sy-Tuan Nguyen, Minh-Quan Thai, Minh-Ngoc Vu, Quy-Dong ToMechanics of Materials/Elsevier/Volume 100, Pages 175–185 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Creep Damage Model for Concrete M.-Q. Thai, B. Bary, and Q.-C. He- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Coupled Damage and Multi-scale Creep Model Applied to Cementitious Materials Bary, B., He, Q.C, and Thai, M.-QCONCREEP-9/American Society of Civil Engineers Bookseries/pp. 219-226. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Calcul de perméabilité par elements finis et elements frontiers sur des structures réelles L. Silva, M-Q Thai, L. Orgéas, F. Schmidt.- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Micro-scale modeling of resin flow by BEM-Permeability M.-Q. Thai, F. Schmidt, G. Dusserre, A. Cantarel, L. Silva.- Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Multiscale poro-creep model for cement based materials S.-T. Gu, B. Bary, Q.-C. He and M.-Q. Tha- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Coupled Creep and Damage Model for Concrete at Moderate Temperatures M.-Q. Thai, B. Bary, and Q.-C. HeRILEM Bookseries/Springer Netherlands/Rilem Volume 8, pp 357-368 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [30] |
A homogenization-enriched viscodamage model for cement-based material creep M.-Q. Thai, B. Bary, and Q.-C. HeEngineering Fracture Mechanics/Elsevier/Volume 126, Pages 54–72 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Multiscale poro-creep model for cement-based materials S.-T. Gu, B. Bary, Q.-C. He and M.-Q. ThaiInternational Journal for Numerical and Analytical Methods in Geomechanics/John Wiley & Sons/Volume 36, Issue 18, Pages 1932–1953 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cấu hình lưới: các đặc trưng kết cấu và dao động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cấu hình lưới: các đặc trưng kết cấu và dao động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 07/2016 - 07/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [3] |
Mô phỏng đa cấp độ tính chất cơ học của vật liệu đàn nhớt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 04/2017 - 04/2019; vai trò: Chủ trì |
| [4] |
Từ hình ảnh đến chia lưới phần tử hữu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ Albi, Trung tâm ICAThời gian thực hiện: 02/2013 - 10/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Từ hình ảnh đến chia lưới phần tử hữu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ Albi, Trung tâm ICAThời gian thực hiện: 02/2013 - 10/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Mô phỏng đa cấp độ tính chất cơ học của vật liệu đàn nhớt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 04/2017 - 04/2019; vai trò: Chủ trì |
