Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478658
TS Phạm Thị Lý Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Thị Hồng Minh; Nguyễn Đức Anh; Đào Thị Thu Hằng; Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Lưu Thị Mỹ Dung; Nguyễn Thị Hồng Hải; Nguyễn Thế Quyết; Chu Đức Hà; Lê Thị Minh Thành Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Thị Hồng Minh; Nguyễn Đức Anh; Đào Thị Thu Hằng; Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Lưu Thị Mỹ Dung; Nguyễn Thị Hồng Hải; Nguyễn Thế Quyết; Chu Đức Hà; Lê Thị Minh Thành Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Tuyển chọn nấm Trichoderma spp. có khả năng đối kháng với tác nhân gây bệnh thán thư trên cây xoài Phạm Thị Lý Thu; Lê Trung Thành; Lưu Thị Mỹ Dung; Hà Viết Cường; Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thị Hồng HảiKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[4] |
Nguyễn Thị Hồng Minh; Nguyễn Thế Quyết; Đào Thị Thu Hằng; Trịnh Quốc Bình; Nguyễn Đức Thành; Phạm Thị Kim Lan; Võ Thanh Tòng; Chu Đức Hà; Phạm Thị Lý Thu Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Đặc điểm sinh học và định danh chủng vi khuẩn Bacillus altitudinis T1008 phân lập từ đất nhiễm mặn Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thế Quyết; Đào Thị Thu Hằng; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Xuân Hội; Hà Viết Cường; Đỗ Tấn DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[6] |
Chu Đức Hà, Phùng Thị Vượng, Chu Thị Hồng, Phạm Thị Lý Thu, Phạm Phương Thu, Trần Thị Phương Liên, La Việt Hồng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[7] |
Phân tích tính đặc thù trong cấu trúc của tiểu phần Nuclear factor-YA ở cây họ đậu Chu Đức Hà; Trần Thị Thu Thủy; Phạm Phương Thu; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Thị Xuân; La Việt HồngKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[8] |
Cải tiến giống lúa Bắc Thơm 7 bằng quy trình tích hợp đa gen chịu mặn và chịu ngập Chu Đức Hà; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Lý Thu; Khuất Thị Mai Lương; Lê Huy Hàm; Lê Hùng LĩnhKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[9] |
Xác định họ gen mã hóa protein vận chuyển sweet trên cây sắn (Manihot esculenta Crantz) Chu Đức Hà; Phạm Thị Quỳnh; Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Văn Cương; Lê Tiến DũngTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[10] |
Chu Đức Hà; Phùng Thị Vượng; Nguyễn Hà My; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Phương Thu; La Việt Hồng Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[11] |
Đánh giá đặc điểm nông sinh học nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam Phạm Thị Lý Thu; Kiều Thị Thu Uyên; Văn Đình Hải; Đồng Thị Kim Cúc; Ngô Văn Luận; Trán Đăng Khánh; Khuất Hữu TrungKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[12] |
Hồ Mạnh Tường; Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Thành Luân; Chu Hoàng Hà; Lê Văn Sơn Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[13] |
Kết quả nghiên cứu, phân tích và đánh giá các dòng ngô chuyển gene kháng sâu Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Hương; Lê Thị Lan; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[14] |
Những kết quả gần đây về nghiên cứu chức năng gen đậu tương trong điều kiện khô hạn Lê Tiến Dũng; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Trần Phan Lam SơnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Trịnh Thị Minh Thuỳ; Hà Văn Chiến; Tạ Kim Nhung; Lê Thị Thu Về; Phan Xuân Hào; Lê Huy Hàm Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[16] |
Tạo dòng bèo tấm chuyển gen kháng nguyên VP2 và bước đầu thử nghiệm gây đáp ứng miễn dịch trên gà Lê Huy Hàm; Trần Duy Dương; Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Kim Xuyến; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Thanh HoàTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[17] |
Nghiên cứu chuyển gen nguyên cây ở ngô Đinh Văn Trình; Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Thu Về; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn ĐồngTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[18] |
Hoàn thiện quy trình chuyển gen ở ngô bằng súng bắn gen Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng VịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Mai Hương; Phạm Thị Hương; Nguyễn Văn Đồng; Lê Huy Hàm Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[1] |
Sử dụng kỹ thuật biến nạp di truyền cải tạo một số đặc tính nông sinh học ở ngô và lúa mỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
[3] |
Tạo giống ngô biến đổi gen kháng sâu và kháng thuốc trừ cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu tạo giống ngô chịu hạn bằng công nghệ gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu tạo giống bèo tấm mang gen kháng nguyên H5N1 phòng chống bệnh cúm gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/08/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |