Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: 31756

Nguyễn Giang Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

First Report Of Root-Knot Nematode Meloidogyne Enterolobii Infecting Pomelo (Citrus Maxima (Burm.) Merri) In Vietnam

Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen, Thi Duyen Nguyen , Giang Son Nguyen , Quang Phap Trinh
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(2): 37–46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Metagenomic investigation of the seasonal distribution of bacterial community and antibiotic-resistant genes in Day River Downstream, Ninh Binh, Vietnam

Son Giang Nguyen, Shahbaz Raza, Loan Thi Ta, Lan-Anh Thi Le, Cuong Tu Ho & Tatsuya Unno
Applied Biological Chemistry, 65: 26 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Description of a new species of the Charaea coomani group (Coleoptera: Chrysomelidae: Galerucinae) from Vietnam with a key to species

Dinh T Nguyen, Loan Thi Ho, Son Giang Nguyen
Biodiversity Data Journal, 9: e72158 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

DNA analyses of large pangolin scale seizures: Species identification validation and case studies

Kyle M. Ewart, Amanda L. Lightson, Frankie T. Sitam, Jeffrine Rovie-Ryan, Son G. Nguyen, Kelly I. Morgan, Adrian Luczon, Edwin Miguel S. Anadon, Marli De Bruyn, Stéphanie Bourgeois, Kanita Ouitavon, Antoinette Kotze, Mohd Soffian A. Bakar, Milena Salgado-Lynn, RossMcEwing
Forensic Science International: Animals and Environments, 1: 1-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

The DNA barcodes for the species delimitation of the genus Tylopus Jeekel, 1968 in Vietnam (Diplopoda: Polydesmida: Paradoxosomatidae)

Nguyen Duc Anh, Nguyen Thi Thu Anh, Phung Thi Hong Luong, Dang Thi Hoa, Nguyen Giang Son
Academia Journal of Biology 2021, 43(2): 37–45 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

A new Rhopalomeris species (Diplopoda: Glomerida: Glomeridae), and notes on the phylogenetic relationships between glomeridans in Vietnam

Anh D. Nguyen, Son G. Nguyen, Katsuyuki Eguchi
Zootaxa 4927 (2): 257–264 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Notes on the changes in body color with age in male and female Coeliccia mattii Phan & Kompier, 2016 (Odonata: Zygoptera: Platycnemididae)

Phan Quoc Toan, Ngo Quoc Phu, Anh Phong Bui, Hai Son Le, Giang Son Nguyen
International Dragonfly Fund ¬ Report, 153: 1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Investigation of salt-tolerant rhizosphere bacteria from seawater-intruding paddy rice field in Vietnam

Ho Tu Cuong, Bui Van Cuong, Lam Thuong Thuong, Tran Mai Hoang, Luong Thi Thu Huong, Pham Thi Diem Phuong, Nguyen Giang Son, Nguyen Xuan Canh
Academia Journal of Biology 2020, 42(3): 95–109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Hoya lamthanhiae (Asclepidoideae, Apocynaceae), A new species from southern Vietnam

Van The Pham, Robert D. Kloppenburg, Leonid V. Averyanov, Giang Son Nguyen, Hoang Tuan Nguyen, Tuan Anh Le, and Van Canh Nguyen
Pak. J. Bot., 52(1) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

On the millipede genus Antheromorpha Jeekel, 1968 (Diplopoda: Polydesmida: Paradoxosomatidae) from Vietnam, with a description of a new species

Anh D. Nguyen, Son G. Nguyen, Son X. Le
Raffles Bulletin of Zoology, 66: 96–109 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

Phân tích trình tự nucleotide gen mã hoá protein không cấu trúc (NSP2) virus gây hội chứng hô hấp và sinh sản (PRRSV) ở heo

Nguyen T.D.T., Do V.A.K., Dinh T.N.T., Nguyen T.T., Le T.T.H., Nguyen H.C., Nguyen G.S.
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Chăn nuôi-Thú y toàn quốc, Trường Đại học Cần Thơ 11-12/3/2017, tr. 311-318 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

DNA sequence variation at Intron 5 PIT-1 locus in bos

Nguyen Giang Son, Do Vo Anh Khoa, Nguyen Hung Cuong, Tran Thi Binh Nguyen, Nguyen Thi Dieu Thuy
Tap chi KHKT Chan nuoi, 209: 10-14 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Laminarin favorably modulates gut microbiota in mice fed a high-fat diet

Son G. Nguyen, Jungman Kim, Robin B. Guevarra, Ji-Hoon Lee, Eungpil Kim, Su-il Kim, and Tatsuya Unno
Food Funct., 2016, 7, 4193-4201 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[14]

Metagenomics Analysis of Methane Metabolisms in Manure Fertilized Paddy Soil

Son G. Nguyen, Cuong Tu Ho, Ji-Hoon Lee, Tatsuya Unno
Korean Journal of Microbiology, 52(2): 157-165 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Molecular data and premilinary phylogeny of several Paradoxosomatid millipede species in Vietnam (DIPLOPODA: POLYDESMIDA: PARADOXOSOMATIDAE)

Nguyen Duc Anh, and Nguyen Giang Son
Journal of Biology, 38(2): 146-153 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[16]

Effects of the Antibiotics Growth Promoter Tylosin on Swine Gut Microbiota

Jungman Kim, Robin Becina Guevarra, Son Giang Nguyen, Ji-Hoon Lee, Dong Kee Jeong, Tatsuya Unno
Journal of Microbiology and Biotechnology, 25(12) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[17]

Comparison of Fecal Microbial Communities between White and Black Pigs

Robin B. Guevarra, Jungman Kim, Son G. Nguyen, and Tatsuya Unno
J Appl Biol Chem, 58(4): 369-375 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[18]

Morphological and molecular characteristics of Xenorhabdus sp. X-7TN symbiosis with Steinernema longicaudum isolated from Tay Nguyen highland, Vietnam

Le T.M.L., Nguyen G.S., Nguyen T.D.
Proceeding of the 6th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 647-652 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[19]

Impacts of Initial Fertilizers and Irrigation Systems on Paddy Methanogens and Methane Emission

Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Jungman Kim, Cuong T. Ho, Mai V. Trinh, and Tatsuya Unno
Water, Air, and Soil Pollution, (2015) 226:309 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Phylogenetic relationships of some populations of edible nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) on islands and mainland in Vietnam

Ho Thi Loan, Nguyen Giang Son, Dang Tat The, Nguyen Lan Hung Son
Journal of Biology, 37(2): 220-227 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Genetic Analysis of the ORF7 Gene in Vietnamese Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus (PRRSV)

Nguyen Thi Dieu THUY, Nguyen Thi THU, Nguyen Giang SON, Le Thi Thu HA, Do Vo Anh KHOA
KafKas Universitesi veteriner faKUltesi Dergisi. 21 (5): 745-751 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[22]

Influence of seawater intrusion on microbial communities in groundwater

Tatsuya Unno, Jungman Kim, Yumi Kim, Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Gee Pyo Kim, Ji-Hoon Lee, Michael J. Sadowsky
Science of the Total Environment, 532: 337-343 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Analysis of swine fecal microbiota at various growth stages

Jungman Kim, Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Iljoo Lee, Tatsuya Unno
Archives of Microbiology, 02 April 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Effects of Antibiotic Growth Promoter and Characterization of Ecological Succession in Swine Gut Microbiota

Tatsuya Unno, Jungman Kim, Robin B. Guevarra, and Son G. Nguyen
Journal of Microbiology and Biotechnology (2015), 25(4): 431–438 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Differences in swine gut microbiota in southern region of Republic of Korea

Jungman Kim, Robin B. Guevarra, Son G. Nguyen, and Tatsuya Unno
Korean Journal of Microbiology, 51(1): 81-85 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Molecular Characterization of Amentotaxus hatuyenensis N.T. Hiep (Taxaceae) Based on ITS1 Partial Sequence

Phan K.L., Phan K.L., Le T.M.L., Nguyen G.S.
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30 (3S): 46-52 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Phylogenetic relationships of the Panax samples collected in Lai Chau province based on matk and ITS-rDNA sequences

Phan K.L., Vu D.D., Phan K.L., Nguyen G.S., Nguyen T.P.T., Le T.M.L, Le T.S.
Journal of Biotechnology, 12 (2): 327-337 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Sex identification of edible-nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) using PCR technique

Ho T.L., Dang T.T, Nguyen G.S., Nguyen L.H.S.
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 1446-1449 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Polymorphism of melanocortin-1 recepter (MC1R) gene of edible nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812)

Ho T.L., Dang T.T, Nguyen G.S., Nguyen L.H.S.
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 132-134 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[30]

16S-rDNA Sequence characteristics of bacteria symbiosis with Heterorhabditis indica in Vietnam

Le T.M.L, Nguyen G.S., Nguyen T.D., Phan K.L.
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 123-126 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Genetic analysis of ORF5 porcine reproductive and respiratory syndrome virus isolated in Vietnam

Thuy N.T., Thu N.T., Son N.G., Ha le T.T., Hung V.K., Nguyen N.T., Khoa do V.A.
Journal of Microbiology and Immunology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[32]

Morphology and genetics characteristics of Steinernema guangdongense Qiu, Fang & Zhou, 2004 from Vietnam

Nguyen T.D., Nguyen G.S., Nguyen N.C.
Journal of Biology, 35 (1): 1-8 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[33]

Multiplex RT-PCR for typing and detection of porcine reproductive and respiratory syndrome virus

Nguyen T.D.T., Nguyen T.T., Nguyen V.C., Le T.T.H., Nguyen G.S., Do V.A.K.
National Biotechnology Conference, 1: 932-936 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Preliminary result on detection of PCV2 in Viet Nam using PCR method

Nguyen G.S., Nguyen T.D.T., Nguyen T.T., Le T.T.H, Nguyen T.N., Do V.A.K
The 1st International Conference on Animal Production and Environment, 409-412 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Genetic analysis of ORF7 in Vietnamese porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) isolates collected in 2012

Nguyen T.D.T, Nguyen T.T., Nguyen G.S., Le T.T.H., Nguyen T.N., Do V.A.K.
Proceeding of The 1st International Conference on Animal Production and Environment, 397-403 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Phylogeny and genetic variation of ORF5 of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) isolates from Vietnam in 2012

Nguyen T.T., Bui P.L., Nguyen T.N., Do V.A.K., Nguyen G.S., Le T.T.H., Nguyen T.D.T.
Proceeding of The 1st International Conference on Animal Production and Environment, 390-396 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[37]

Genetic relationships of Ngoc Linh ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv., 1985) to other species of the genus Panax (Araliaceae)

Nguyen T.P.T., Nguyen G.S., Le T.S., Phan K.L.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 955-959 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Analysis of genetic variation of indigenous pig breeds in Vietnam by DNA sequence of D-loop region of mitochondria

Nguyen T.D.T., Nguyen G.S., Do V.A.K.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 929-933 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[39]

Sequence analysis of mitochondrial 16S RNA ribosomal gene of mud crabs (genus Scylla) in Vietnam

Nguyen G.S., Do V.A.K., Nguyen V.C., Nguyen T.D.T.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 881-885 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[40]

Genetic resources of synthetic pigs breed in Vietnam

Ta T.L., Nguyen T.D.T., Nguyen G.S., Do V.A.K.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 697-703 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[41]

The morphological and molecular characterization of Xenorhabdus sp. strain L1 symbiosis with Steinernema longicaudium isolated from Ba Vi National Park, Vietnam

Le T.M.L., Nguyen T.D., Nguyen G.S., Pham N.T., Phan K.L.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 691-696 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[42]

Morphological characteristics and sequencing of 16S RNA ribosomal gene of bacterium strain XTĐ18 symbiosis with Steinernema sp. TĐ3 isolated from Tam Dao, Vinh Phuc

Hoang T.B., Nguyen G.S., Le T.M.L., Nguyen T.D., Pham N.T., Phan K.L., Do T.S.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 473-477 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Mophorlogical and molecular characteristics of Steinernema longicaudum Shen & Wang, 1991 in Vietnam

Nguyen T.D., Le T.M.L., Nguyen G.S., Nguyen N.C., Phan K.L.
Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 79-85 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

A new ginseng species Panax sp. (Araliaceae) in Vietnam

Nguyen T.P.T., Le T.S., Nguyen G.S., Phan K.L.
Journal of Pharmacy, 426: 59-63 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[45]

Genetic diversity and some biological characteristics of Hemidactylus garnotii Dumeril et Bibron, 1836 from region in northeastern Vietnam

Hoang V.N., Le N.N., Ho T.L., Nguyen G.S.
Proceeding of the 1st National Scientific Conference on Amphibian and Reptilia, 93-99 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[46]

Genetic relationships of some slipper orchids species of genus Paphiopedilum from Vietnam

Phan K.L., Ho T.L., Nguyen G.S., Dang T.T.
Proceeding of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, 194-199 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[47]

The DNA barcodes for the species delimitation of the genus Tylopus Jeekel, 1968 in Vietnam (Diplopoda: Polydesmida: Paradoxosomatidae)

Nguyen Duc Anh, Nguyen Thi Thu Anh, Phung Thi Hong Luong, Dang Thi Hoa, Nguyen Giang Son
Academia Journal Of Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

DNA analyses of large pangolin scale seizures: Species identification validation and case studies

Kyle M. Ewart, Amanda L. Lightson, Frankie T. Sitam, Jeffrine Rovie-Ryan, Son G. Nguyen, Kelly I. Morgan, Adrian Luczon, Edwin Miguel S. Anadon, Marli De Bruyn, Stéphanie Bourgeois, Kanita Ouitavon, Antoinette Kotze, Mohd Soffian A. Bakar, Milena Salgado-Lynn, Ross McEwing
Forensic Science International: Animals and Environments - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

A new Rhopalomeris species (Diplopoda: Glomerida: Glomeridae), and notes on the phylogenetic relationships between glomeridans in Vietnam

Anh D. Nguyen, Son G. Nguyen, Katsuyuki Eguchi
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Notes on the changes in body color with age in male and female Coeliccia mattii Phan & Kompier, 2016 (Odonata: Zygoptera: Platycnemididae)

Phan Quoc Toan, Ngo Quoc Phu, Anh Phong Bui, Hai Son Le, Giang Son Nguyen
International Dragonfly Fund Report - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[51]

Investigation of salt-tolerant rhizosphere bacteria from seawater-intruding paddy rice field in Vietnam

Ho Tu Cuong, Bui Van Cuong, Lam Thuong Thuong, Tran Mai Hoang, Luong Thi Thu Huong, Pham Thi Diem Phuong, Nguyen Giang Son, Nguyen Xuan Canh
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[52]

Hoya lamthanhiae (Asclepidoideae, Apocynaceae), A new species from southern Vietnam.

Van The Pham, Robert D. Kloppenburg, Leonid V. Averyanov, Giang Son Nguyen, Hoang Tuan Nguyen, Tuan Anh Le, and Van Canh Nguyen
Pak. J. Bot. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[53]

Multiplex RT-PCR for typing and detection of porcine reproductive and respiratory syndrome virus. Phát hiện và định chủng virus gây hội chứng hô hấp và sinh sản ở lợn bằng phương pháp multiplex RT-PCR.

Nguyen T.D.T., Nguyen T.T., Nguyen V.C., Le T.T.H., Nguyen G.S., Do V.A.K.
National Biotechnology Conference - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Study of Mammal Biodiversity in Vietnam: Achievement and Plan for Future

Nguyen X.D., Nguyen X.N., Nguyen G.S.
Third International Symposium on East Asian Vertebrate Species Diversity - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[55]

Genetic relationships of some edible nest swiftlet populations (Aerodramus sp.) in Vietnam

Nguyen G.S., Ho T.L., Dang T.T.
Third International Symposium on East Asian Vertebrate Species Diversity - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[56]

Effects of Freeze-drying Feces on 16S rRNA Based Microbial Community Analysis

Son G. Nguyen, J. Kim
Korean Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

Antibiotics Resistant Testing of Vibrio and Oxytetracycline Resistant Bacteria Isolated from Fish Farming Water

Son G. Nguyen
Korean Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

The effects of Tylosin as antibiotics growth promoter on swine gut microbiota

Son G. Nguyen, J. Kim, R. Guevarra
The Korean Society for Applied Biological Chemistry - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[59]

Gut microbiota comparison between black and white pigs fed with or without AGP

Son G. Nguyen, J. Kim, R. Guevarra
The Korean Society for Applied Biological Chemistry - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[60]

Comparison analysis of fecal microbiome based on 16S rRNA gene sequences

Son G. Nguyen, J. Kim, R. Guevarra
The Korean Society for Applied Biological Chemistry - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Metagenomics characterization of methane emission mechanisms from rice paddies in Vietnam

Son G. Nguyen
KSABC - Back to the Basic “from Genome to Metabolome” - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

The effects of Laminarin, a polysaccharide from seaweed, on fecal microbiota of high fat-fed mice

Son G. Nguyen, R. Guevarra
KSABC - Back to the Basic “from Genome to Metabolome” - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[63]

Operational taxonomic units (OTUs)-based analysis of swine gut microbiota in response to the treatment with tylosin, an antibiotic growth promoter (AGP)

Son G. Nguyen, T. Unno
The 7th JTK Symposium - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[64]

Metagenomic analysis of paddy soil microbial community to reveal methane emission mechanisms

Son G. Nguyen
The 7th JTK Symposium - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[65]

Analysis of soil microbial communities and methane emission from rice in Vietnam

Son G. Nguyen
The 7th Japan-Korea Chemical Biology Symposium - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[66]

Microbiome Analysis for Better Understanding of Plant Growth

Son G. Nguyen, T. Unno
Plant Genomics Congress – Asia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[67]

Characterization of Soil Microbial communities for Greenhouse Gas Emission in Paddy Soils in Vietnam

Son G. Nguyen
Plant Genomics Congress – Asia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[68]

On the millipede genus Antheromorpha Jeekel, 1968 (Diplopoda: Polydesmida: Paradoxosomatidae) from Vietnam, with a description of a new species

Anh D. Nguyen, Son G. Nguyen, Son X. Le
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[69]

Phân tích trình tự nucleotide gen mã hoá protein không cấu trúc (NSP2) virus gây hội chứng hô hấp và sinh sản (PRRSV) ở heo

Nguyen T.D.T., Do V.A.K., Dinh T.N.T., Nguyen T.T., Le T.T.H., Nguyen H.C., Nguyen G.S.
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Chăn nuôi-Thú y toàn quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[70]

DNA sequence variation at Intron 5 PIT-1 locus in bos

Nguyen G.S., Do V.A.K., Nguyen H.C., Tran T.B.N., Nguyen T.D.T.
Tap chi KHKT Chan nuoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[71]

Laminarin favorably modulates gut microbiota in mice fed a high-fat diet

Son G. Nguyen, Jungman Kim, Robin B. Guevarra, Ji-Hoon Lee, Eungpil Kim, Su-il Kim, and Tatsuya Unno (2016)
Food and Function - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[72]

Metagenomics Analysis of Methane Metabolisms in Manure Fertilized Paddy Soil

Son G. Nguyen, Cuong Tu Ho, Ji-Hoon Lee, Tatsuya Unno (2016)
Korean Journal of Microbiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[73]

Molecular data and premilinary phylogeny of several Paradoxosomatid millipede species in Vietnam (DIPLOPODA: POLYDESMIDA: PARADOXOSOMATIDAE)

Nguyen Duc Anh, and Nguyen Giang Son (2016)
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[74]

Effects of the Antibiotics Growth Promoter Tylosin on Swine Gut Microbiota

Jungman Kim, Robin Becina Guevarra, Son Giang Nguyen, Ji-Hoon Lee, Dong Kee Jeong, Tatsuya Unno (2016)
Journal of Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

Comparison of Fecal Microbial Communities between White and Black Pigs

Robin B. Guevarra, Jungman Kim, Son G. Nguyen, and Tatsuya Unno (2015)
J Appl Biol Chem. http://dx.doi.org/10.3839/jabc.2015.058. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[76]

Morphological and molecular characteristics of Xenorhabdus sp. X-7TN symbiosis with Steinernema longicaudum isolated from Tay Nguyen highland, Vietnam

Le T.M.L., Nguyen G.S., Nguyen T.D. (2015)
Proceeding of the 6th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[77]

Phylogenetic relationships of some populations of edible nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) on islands and mainland in Vietnam

Ho T.L., Nguyen G.S., Dang T.T., Nguyen L.H.S. (2015)
Journal of Biology. Publishing house for Science and Technology. DOI: 10.15625/0866-7160/v37n2.5499. http://vjs.ac.vn/index.php/vjbio/article/view/5499 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[78]

Impacts of Initial Fertilizers and Irrigation Systems on Paddy Methanogens and Methane Emission

Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Jungman Kim, Cuong T. Ho, Mai V. Trinh, and Tatsuya Unno (2015)
Water, Air, and Soil Pollution - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[79]

Genetic Analysis of the ORF7 Gene in Vietnamese Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus (PRRSV)

Nguyen Thi Dieu THUY, Nguyen Thi THU, Nguyen Giang SON, Le Thi Thu HA, Do Vo Anh KHOA (2015)
KafKas Universitesi veteriner faKUltesi Dergisi. DOI: 10.9775/kvfd.2015.13377 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[80]

Influence of seawater intrusion on microbial communities in groundwater

Tatsuya Unno, Jungman Kim, Yumi Kim, Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Gee Pyo Kim, Ji-Hoon Lee, Michael J. Sadowsky (2015)
Science of the Total Environment. http://dx.doi.org/10.1016/j.scitotenv.2015.05.111 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[81]

Differences in swine gut microbiota in southern region of Republic of Korea

Jungman Kim, Robin B. Guevarra, Son G. Nguyen, and Tatsuya Unno (2015)
Korean Journal of Microbiology. DOI http://dx.doi.org/10.7845/kjm.2015.4083. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[82]

Sex identification of edible-nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) using PCR technique.

Ho T.L, Dang T.T, Nguyen G.S., Nguyen L.H.S. (2013)
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources (Ha Noi city, 18/10/2013). Agriculture Publishing House. http://iebr.ac.vn/database/HNTQ/1446.pdf - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[83]

Polymorphism of melanocortin-1 recepter (MC1R) gene of edible nest swiftlet Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812).

Ho T.L, Dang T.T, Nguyen G.S., Nguyen L.H.S. (2013)
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources (Ha Noi city, 18/10/2013). Agriculture Publishing House. http://iebr.ac.vn/database/HNTQ/132.pdf - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[84]

16S-rDNA Sequence characteristics of bacteria symbiosis with Heterorhabditis indica in Vietnam.

Le T.M.L, Nguyen G.S., Nguyen T.D., Phan K.L. (2013)
Proceeding of the 5th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources (Ha Noi city, 18/10/2013). Agriculture Publishing House. http://iebr.ac.vn/database/HNTQ/123.pdf - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[85]

Molecular Characterization of Amentotaxus hatuyenensis N.T. Hiep (Taxaceae) Based on ITS1 Partial Sequence.

Phan K.L., Phan K.L., Le T.M.L., Nguyen G.S. (2014)
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[86]

Phylogenetic relationships of the Panax samples collected in Lai Chau province based on matk and ITS-rDNA sequences.

Phan K.L., Vu D.D., Phan K.L., Nguyen G.S., Nguyen T.P.T., Le T.M.L, Le T.S. (2014)
Journal of Biotechnology. Publishing house for Science and Technology. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[87]

Analysis of swine fecal microbiota at various growth stages.

Jungman Kim, Son G. Nguyen, Robin B. Guevarra, Iljoo Lee, Tatsuya Unno (2015)
Archives of Microbiology (Springer-Verlag Berlin Heidelberg). DOI 10.1007/s00203-015-1108-1. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[88]

Effects of Antibiotic Growth Promoter and Characterization of Ecological Succession in Swine Gut Microbiota.

Tatsuya Unno, Jungman Kim, Robin B. Guevarra, and Son G. Nguyen (2015)
Journal of Microbiology and Biotechnology. http://dx.doi.org/10.4014/jmb.1408.08063. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[89]

Morphology and genetics characteristics of Steinernema guangdongense Qiu, Fang & Zhou, 2004 from Vietnam

Nguyen T.D., Nguyen G.S., Nguyen N.C. (2013)
Journal of Biology. Publishing house for Science and Technology. DOI: 10.15625/0866-7160/v35n1.2931. http://vjs.ac.vn/index.php/vjbio/article/view/2931 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[90]

Phát hiện về một loài sâm mới Panax sp. (Araliaceae) ở Việt Nam.

Nguyen T.P.T., Le TS, Nguyen G.S., Phan K.L. (2011)
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[91]

Preliminary result on detection of PCV2 in Viet Nam using PCR method.

Nguyen G.S., Nguyen T.D.T., Nguyen T.T., Le T.T.H, Nguyen T.N., Do V.A.K (2012)
Proceeding of The 1st International Conference on Animal Production and Environment (Can Tho city, 13-14/12/2012). Agricultural Publishing House, Ho Chi Minh city. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[92]

Genetic analysis of ORF7 in Vietnamese porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) isolates collected in 2012.

Nguyen T.D.T, Nguyen T.T., Nguyen G.S., Le T.T.H., Nguyen T.N., Do V.A.K. (2012)
Proceeding of The 1st International Conference on Animal Production and Environment (Can Tho city, 13-14/12/2012). Agricultural Publishing House, Ho Chi Minh city. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[93]

Phylogeny and genetic variation of ORF5 of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) isolates from Vietnam in 2012.

Nguyen T.T., Bui P.L., Nguyen T.N., Do V.A.K., Nguyen G.S., Le T.T.H., Nguyen T.D.T. (2012)
Proceeding of The 1st International Conference on Animal Production and Environment (Can Tho city, 13-14/12/2012). Agricultural Publishing House, Ho Chi Minh city. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[94]

Đa dạng di truyền và một số đặc điểm sinh học của thạch sùng đuôi dẹp Hemidactylus garnotii Dumeril et Bibron, 1836 ở vùng Đông Bắc Việt Nam.

Hoang V.N., Le N.N., Ho T.L., Nguyen G.S. (2009)
Báo cáo Khoa học - Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần I (28/11/2009). Nxb Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[95]

Mối quan hệ di truyền các loài lan hài chi Paphiopedilum ở Việt Nam.

Phan K.L., Ho T.L., Nguyen G.S., Dang T.T. (2009)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần III (22/10/2009). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[96]

Mối quan hệ di truyền của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv., 1985) với các loài trong chi Panax.

Nguyen T.P.T., Nguyen G.S., Le T.S., Phan K.L. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[97]

Đa dạng di truyền vùng D-loop gen ty thể của một số giống lợn nuôi ở Việt Nam.

Nguyen T.D.T., Nguyen G.S., Do V.A.K. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[98]

Phân tích trình tự đoạn gen ty thể 16S-rDNA của cua xanh (giống Scylla) ở Việt Nam.

Nguyen G.S., Do V.A.K., Nguyen V.C., Nguyen T.D.T. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[99]

Đa dạng di truyền nguồn gen giống lợn ngoại nuôi tại Việt Nam.

Ta T.L., Nguyen T.D.T., Nguyen G.S., Do V.A.K. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[100]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhabdus sp. chủng L1 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở vườn quốc gia Ba Vì.

Le T.M.L., Nguyen T.D., Nguyen G.S., Pham N.T., Phan K.L. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[101]

Đặc điểm hình thái và trình tự gen 16S RNA ribosomal của chủng vi khuẩn XTĐ18 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema sp. TĐ3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc.

Hoang T.B., Nguyen G.S., Le T.M.L., Nguyen T.D., Pham N.T., Phan K.L., Do T.S. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[102]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema longicaudum Shen & Wang, 1991 ở Việt Nam.

Nguyen T.D., Le T.M.L., Nguyen G.S., Nguyen N.C., Phan K.L. (2011)
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011). Nxb Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[103]

Genetic analysis of ORF5 porcine reproductive and respiratory syndrome virus isolated in Vietnam

Nguyen T.D.T, Nguyen T.T, Nguyen G.S., Le T.T.H, Vo K.H., Nguyen T.N., Do V.A.K. (2013)
Journal of Microbiology and Immunology. Blackwell Publishing Asia Pty Ltd, Wiley & Sons, Inc. doi: 10.1111/1348-0421.12067. http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23650891 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu sự đa dạng và mối quan hệ loài của một số nhóm động vật chân khớp ở đất Vườn Quốc gia Côn Đảo làm cơ sở cho việc xây dựng chính sách bảo tồn kết hợp phát triển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[2]

Sử dụng phương pháp phân loại học tích hợp: kết hợp giữa phương pháp truyền thống và phương pháp DNA barcoding để nhận dạng và đánh giá tiềm năng đa dạng của các loài cánh cứng ăn lá (Chrysomelidae) trong rừng nhiệt đới ở đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Kỹ thuật viên
[3]

Tính đa dạng và quan hệ phát sinh loài của hệ động vật vùng núi cao miền Bắc Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp của nhóm động vật chân kép (Diplopoda)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: TVNCCC
[4]

Nghiên cứu đa dạng loài, đa dạng nguồn gen và bảo tồn của Chuồn chuồn kim ở Tây Nguyên, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Kỹ thuật viên
[5]

Vai trò của quần xã vi khuẩn bùn đáy đối với sự phát thải khí methane trong rừng ngập mặn Vườn quốc gia Xuân Thủy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[6]

Phát triển kỹ thuật phân tử cho việc giám định gỗ buôn bán ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Khảo sát đa dạng quần xã vi sinh vật ở rừng ngập mặn theo độ tuổi, nhằm giảm thiểu phát thải mê tan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IERI, GIST
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quý hiếm ở Việt Nam, phục vụ nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Phân tích trình tự nucleotide và đặc điểm phân tử hệ gen virus Parvo (Porcine Parvovirus – PPV) gây rối loạn sinh sản trên lợn phân lập tại Việt Nam và ứng dụng trong chẩn đoán đồng thời các tác nhân virus gây bệnh trên lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Kỹ thuật viên
[10]

Nghiên cứu sự đa dạng loài và quan hệ phát sinh giữa các giống của động vật chân kép họ Paradoxosomatidae (Diplopoda, Polydesmida) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Thư ký khoa học
[11]

Nghiên cứu hệ thống phân loại và tính đa dạng của các loài dơi (Mammalia: Chiroptera) ở Việt Nam bằng phương pháp Hình thái học, Siêu âm và Sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Kỹ thuật viên
[12]

Sử dụng phương pháp sinh học phân tử hiện đại kết hợp với phương pháp hình thái truyền thống được cập nhật để xác định mối quan hệ phát sinh hệ thống của một số nhóm loài Thông ở Việt Nam chưa thấy sự phân biệt rõ rệt về hình thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[13]

Nghiên cứu đa dạng sinh học khu hệ thú (Mammalia) ở một số hệ sinh thái rừng nhiệt đới phía bắc Việt Nam và tiến hóa phân tử của nhóm thú gậm nhấm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[14]

Nghiên cứu Đa dạng loài và Tiến hóa của bộ thú Ăn sâu bọ (Mammalia: Soricomorpha) ở Việt Nam bằng phương pháp Hình thái so sánh và Sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Nghiên cứu phát sinh chủng loại và miễn dịch bẩm sinh của cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus, 1758) ở Việt Nam và Ấn Độ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam & AU
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[16]

Khảo sát hệ gen kháng kháng sinh trong khu vực các trang trại nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Giám sát vi khuẩn gây bệnh /kháng kháng sinh trong các nông trại cá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KIMST
Thời gian thực hiện: 06/2015 - 05/2018; vai trò: Nghiên cứu viên
[18]

Phân tích ảnh hưởng của prebiotic rong tảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KIMST
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên
[19]

Phát triển cơ sở dữ liệu và công cụ phân tích/ tìm kiếm trực tuyến vi sinh vật đường ruột ở Hàn Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NRF
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[20]

Phát triển công cụ phân tích/giám sát hệ vi sinh đường ruột lợn và các giải pháp thay thế sử dụng kháng sinh trong kích thích tăng trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RDA
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[21]

Phân tích hệ gen học môi trường liên hệ với cơ chế sinh methane từ đất bùn trồng lúa ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IEAEC – UNU & GIST
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Nghiên cứu viên
[22]

Đặc điểm phân tử và quan hệ phát sinh của một số loài ếch sần giống Kurixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Phân tích quần xã vi sinh vật trong nước ngầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NIER
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[24]

Đặc điểm hệ vi sinh vật đất và chức năng của chúng trong sự phát thải khí nhà kính từ đất bùn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IEAEC – UNU & GIST
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[25]

Phân tích mối quan hệ di truyền của một số loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Reptilia: Squamata: Eublepharidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Mối quan hệ di truyền của các loài lan hài chi Paphiopedilum ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Nghiên cứu viên
[27]

Tiếp cận gen trong khai thác sản phẩm trao đổi chất ở Xenorhabdus/Photorhabdus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FP7 - EC
Thời gian thực hiện: 03/2009 - 08/2012; vai trò: Nghiên cứu viên
[28]

Đa dạng di truyền của các quần thể sâm tự nhiên Panax ginseng C. A. Mayer ở Nga, Panax vietnamensis Ha et Grushv. và các loài sâm khác ở Việt Nam: đề xuất công tác thực hiện bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Nghiên cứu viên
[29]

Mối quan hệ di truyền của các quần thể chim yến nuôi và sống tự nhiên ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Nghiên cứu viên
[30]

Phân tích trình tự nucleotide và đặc tính phân tử toàn bộ gen mã hóa protein cấu trúc của virus gây hội chứng hô hấp và sinh sản lợn (PRRSV) phân lập năm 2010 ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 11/2012; vai trò: Kỹ thuật viên
[31]

Đa dạng di truyền của một số quần thể chim yến nuôi trong nhà ở khu vực Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Nghiên cứu phân loại, phân bố và thành phần hóa học của cây sâm mọc tự nhiên ở Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[33]

Xác định chủng PRRSV (Porcine reproductive and respiratory syndrome virus) và PCV2 (Porcine circo virus type 2) trên một số đàn lợn nuôi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài