Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479804
GS. TS Hoàng Nghĩa Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học sự sống
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu bào chế viên nén bao phim chứa cao chiết thân rễ cây sâm đá (Curcuma Singularis Gagnep.) La Thị Hồng Lan; Lê Thành Long; Hoàng Nghĩa Sơn; Bùi Đình Thạch; Vũ Quang Đạo; Nguyễn Thị Thương Huyền; Đoàn Chính ChungTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[2] |
Trần Quang Vinh; Dương Quốc Cường; Ngô Đại Nghiệp; Hoàng Nghĩa Sơn Khoa học (ĐH Tây Nguyên) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4611 |
[3] |
Sự ức chế tăng sinh của tế bào gốc trung mô trong điều kiện vi trọng lực mô phỏng Hồ Nguyễn Quỳnh Chi; Hoàng Nghĩa Quang Huy; Đoàn Chính Chung; Hoàng Nghĩa Son; Lê Thành LongTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[4] |
Hoàng Nghĩa Sơn; Nguyễn Trung Quỳnh Như; Diệp Trung Cang; Nguyễn Lê Huy Thịnh; Đặng Đăng Khoa; Trương Xuân Đại; Nguyễn Thị Phương Thảo; Lê Thành Long Tạp chí Khoa học ( Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[5] |
Nguyễn Hữu Duy; Nguyễn Thị Mai; Hồ Mạnh Tường; Hoàng Nghĩa Sơn Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[1] |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phôi bò Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/07/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |