Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487766
TS Huỳnh Minh Sang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hải dương học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Do-Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Thi Nguyet Hue, Vo Hai Thi, Tran Thi Minh Hue, Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Tam Vinh Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [2] |
Nguyễn Thị Hải Thanh; Huỳnh Minh Sang; Ngô Anh Tuấn; Nguyễn Văn Quang; Võ Thị Hà; Lê Thị Kiều Oanh Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [3] |
Sự phát triển noãn bào của cá khoang cổ lưng yên ngựa - Amphiprion Polymnus (Linnaeus, 1978) Nguyễn Thị Hải Thanh; Ngô Anh Tuấn; Huỳnh Minh Sang; Nguyễn Văn Quang; Võ Thị HàTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [4] |
Đặng Trần Tú Trâm; Lục Minh Điệp; Huỳnh Minh Sang Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [5] |
Một số đặc điểm sinh trưởng các đục bạc (Sillago sihama Forrsskal, 1775) ở đầm Nha Phu, Khánh Hòa Hồ Sơn Lâm; Huỳnh Minh Sang; Lê Anh TuấnKhoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [6] |
Động vật thân mềm vịnh Bình Cang – Nha Trang Nguyễn Văn Chung; Huỳnh Minh SangTuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ ba - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Ảnh hưởng của các loại thức ăn vi tảo lên sự tăng sinh khối giáp xác chân chèo Apocyclops sp Hứa Thái An, Nguyễn Trung Kiên, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hữu Hoàng, Hồ Thị Hoa, Cao Văn NguyệnTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 21, Số 4A; 2021: 145–152 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Thị Hải Thanh, Huỳnh Minh Sang, Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quang, Võ Thị Hà, Lê Thị Kiều Oanh Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản . Số 1/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Huỳnh Minh Sang, Hứa Thái An, Lê Thị Thu Thảo Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nuôi hàu bền vững: trường hợp nghiên cứu thu giống hàu bằng vật liệu vỏ hàu ở vùng biển bến tre Cao Văn Nguyện, Đỗ Hữu Hoàng, Huỳnh Minh Sang, Nguyễn Trung Kiên, Hoàng Trung Du, Lâm Văn TânKỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu khả năng thay thế tảo bằng bột cá trong nuôi sinh khối giáp xác chân chèo apocyclops sp. Hứa Thái An, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hữu Hoàng, Hồ Thị Hoa, Cao Văn NguyệnKỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Steroid Hormones in Reproduction and Roles of GnRH-a in Gonadal Maturation of Marine Fish: A Review Huynh Minh Sang, Pham Xuan Ky, Ho Son Lam, Phan Minh ThuAnnual Research & Review in Biology. 34(4),1-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dao Thi Hong Ngoc, Dang Tran Tu Tram, Huynh Minh Sang, Dinh Truong An, Doan Van Than, Nguyen Truong Tan Tai, Do Hai Dang, Hua Thai An Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 20, Số. 4A; 2020: 163–172 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Captive culture of two sea snake species Hydrophis curtus and Hydrophis cyanocinctus Nguyen Trung Kien, Hua Thai An, Huynh Minh Sang, Do Huu Hoang, Cao Van Nguyen, Ho Thi HoaTạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập. 20, Số. 4A; 2020: 105–114 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phan Minh-Thu, Huynh Minh Sang, Hua Thai An Journal of Agriculture and Ecology Research International. 22(5): 28-37 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Huynh Minh Sang, Le Thi Thu Thao, Ho Son Lam, Phan Minh-Thu Annual Research & Review in Biology. 36(1), 111-120 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Huỳnh Minh Sang Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. Số 3(2023), 21-28 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghiên cứu lựa chọn chế phẩm sinh học tạo floc phù hợp trong nuôi tôm thẻ chân trắng Huỳnh Kim Khánh, Phương Minh Nam, Võ Văn Nha, Võ Thị Ngọc Trâm, Huỳnh Minh SangTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. Số 4/2023, 3-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tran Duc Dien, Vo Thi Ha, Mai Dang, Huynh Minh Sang, Nguyen Trinh Duc Hieu, Stolbunov Water.15(20), 3616 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ecological Zoning of Paratapes undulatus in Estuaries of Da Nang, Vietnam Phan Minh-Thu, Le Thi Thu Thao, Nguyen Thi Tuong Vi, Pham Thi Mien, Huynh Minh SangAsian Journal of Fisheries and Aquatic Research. 24(4), 33-40 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phan Minh-Thu, Huynh Minh Sang, Le Thi Thu Thao, Nguyen Minh Hieu, Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc, Pham Thi Mien Asian Journal of Fisheries and Aquatic Research. 25(4), 127-138 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Do-Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Thi Nguyet Hue, Vo Hai Thi, Tran Thi Minh Hue, Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Tam Vinh Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. 24(1) 71–78 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hoang Do-Huu, Sang Minh Huynh, Hue Thi Nguyet Nguyen, Ky Xuan Pham Journal of the World Aquaculture Society. 55(1),77-88 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Huynh Minh Sang - Ho Son Lam - Pham Xuan Ky Indian Journal of Geo Marine Sciences. Vol. 51 (03), March 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Huynh Minh Sang, Ho Son Lam , Le Ho Khanh Hy, Pham Xuan Ky, Phan Minh-Thu Animals 9(11), 889 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Huynh Minh Sang, Ho Son Lam, Truong Ba Hai Indian Journal of Geo-Marine Sciences. Vol.48(06)P. 835 - 840 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Huynh Minh Sang, Ho Son Lam Indian Journal of Geo-Marine Sciences 47(4):839-845 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2020 - 05/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2014 - 04/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/05/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu xác định tiềm năng và ứng dụng công nghệ nuôi biển mở ở vùng biển Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số: KC.09.20/16-20Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại Bến Tre. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến TreThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2020; vai trò: Chủ trì |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 4/2014 - 4/2016; vai trò: Chủ trì |
| [22] |
Ứng dụng Fructooligosaccharide trong nuôi tôm thẻ chân trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFSThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
Nghiên cứu bệnh đốm trắng và hoại tử vây ở cá cảnh biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì |
| [26] |
Vai trò của Selenium hữu cơ trong nuôi cá chẽm và cá rophi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AlltechThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì |
| [27] |
Nuôi tôm hùm bền vững ở Việt Nam - Úc và Indonexia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Vai trò của chất kích thích miễn dịch trong nuôi giáp xác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học CurtinThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì |
| [29] |
Ảnh hưởng của mannan-oligosac-haride (MOS) đến sức khỏe của tôm sú nuôi (Penaeus monodon Fabricius, 1798). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [30] |
Hoàn thiện qui trình và thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellari (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830). Cấp VAST - 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Hợp phần số 1 “Xây dựng bộ quy trình phân tích độc tố tự nhiên trong một số loài động vật biển Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Nghiên cứu bệnh đốm trắng và hoại tử vây ở cá cảnh biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì |
| [33] |
Nghiên cứu hiệu quả của selenium hữu cơ (OS) bổ sung vào thức ăn trong nuôi cá chim vây vàng, Trachinotus blochii (Lacepide, 1801) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 4/2014 - 4/2016; vai trò: Chủ trì |
| [34] |
Nghiên cứu sự thay đổi của hoóc-môn sinh dục steroid và vai trò của GnRH-a trong quá trình thành thục buồng trứng của cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2020; vai trò: Chủ trì |
| [35] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch, β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn, Trachinotus ovatus (Linnaeus, 1758) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [36] |
Nghiên cứu mật độ nuôi thích hợp cho cá khoang cổ đen đuôi vàng (Amphiprion clarkii Bennett, 1830) trong bể nuôi theo mô hình Jaubert (1989) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [37] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại Bến Tre. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến TreThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu sức chịu tải môi trường phục vụ lập kế hoạch phát triển vùng nuôi trồng thủy sản bền vững tỉnh bà rịa – vũng tàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng TàuThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu xác định tiềm năng và ứng dụng công nghệ nuôi biển mở ở vùng biển Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số: KC.09.20/16-20Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [40] |
Nuôi tôm hùm bền vững ở Việt Nam - Úc và Indonexia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [41] |
Ứng dụng Fructooligosacc-haride trong nuôi tôm thẻ chân trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFSThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [42] |
Vai trò của chất kích thích miễn dịch trong nuôi giáp xác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học CurtinThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì |
| [43] |
Vai trò của Selenium hữu cơ trong nuôi cá chẽm và cá rophi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AlltechThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì |
| [44] |
Xác định nguyên nhân gây chết nghêu và sò huyết và đề xuất giải pháp nhằm phát triển bền vững nghề nuôi nghêu và sò huyết ở tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến TreThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [45] |
Đánh giá hiện trạng khai thác và khả năng sinh sản nhân tạo cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus,1776) ở Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì |
| [46] |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng ngập mặn ở Huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [47] |
Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [48] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, khai thác hợp lý nguồn lợi Chíp Chíp Paratapes undulatus (Born, 1778) trên vùng cửa sông thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP Đà NẵngThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì |
| [49] |
Điều tra, đánh giá nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, phát triển và khai thác bền vững cua Dẹp tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì |
