Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487766

TS Huỳnh Minh Sang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hải dương học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác dụng của việc bổ sung vitamin C và β-glucan đơn lẻ hoặc kết hợp trong chế độ ăn uống lên cá mú vàng, Gnathanodon speciosus (Carangidae)

Do-Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Thi Nguyet Hue, Vo Hai Thi, Tran Thi Minh Hue, Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Tam Vinh
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097
[2]

Các giai đoạn phát triển phôi và ấu trùng của cá khoang cổ lưng yên ngựa - Amphiprion polymnus (Linnaeus, 1978) trong điều kiện thí nghiệm

Nguyễn Thị Hải Thanh; Huỳnh Minh Sang; Ngô Anh Tuấn; Nguyễn Văn Quang; Võ Thị Hà; Lê Thị Kiều Oanh
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252
[3]

Sự phát triển noãn bào của cá khoang cổ lưng yên ngựa - Amphiprion Polymnus (Linnaeus, 1978)

Nguyễn Thị Hải Thanh; Ngô Anh Tuấn; Huỳnh Minh Sang; Nguyễn Văn Quang; Võ Thị Hà
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

ảnh hưởng của thức ăn bổ sung Fucto-oligosacc-haride (FOS) lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và các thông số sinh lý của tôm sú (Penaeus monodon Fabricius, 1798)

Đặng Trần Tú Trâm; Lục Minh Điệp; Huỳnh Minh Sang
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[5]

Một số đặc điểm sinh trưởng các đục bạc (Sillago sihama Forrsskal, 1775) ở đầm Nha Phu, Khánh Hòa

Hồ Sơn Lâm; Huỳnh Minh Sang; Lê Anh Tuấn
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[6]

Động vật thân mềm vịnh Bình Cang – Nha Trang

Nguyễn Văn Chung; Huỳnh Minh Sang
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ ba - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[7]

Ảnh hưởng của các loại thức ăn vi tảo lên sự tăng sinh khối giáp xác chân chèo Apocyclops sp

Hứa Thái An, Nguyễn Trung Kiên, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hữu Hoàng, Hồ Thị Hoa, Cao Văn Nguyện
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 21, Số 4A; 2021: 145–152 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Các giai đoạn phát triển phôi và ấu trùng của cá khoang cổ lưng yên ngựa – amphiprion polymnus (linnaeus, 1978) trong điều kiện thí nghiệm

Nguyễn Thị Hải Thanh, Huỳnh Minh Sang, Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quang, Võ Thị Hà, Lê Thị Kiều Oanh
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản . Số 1/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Đặc điểm sinh học sinh sản của chíp chíp paratapes undulatus (born, 1778) ở vùng cửa sông thuộc địa phận thành phố đà nẵng

Huỳnh Minh Sang, Hứa Thái An, Lê Thị Thu Thảo
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Nuôi hàu bền vững: trường hợp nghiên cứu thu giống hàu bằng vật liệu vỏ hàu ở vùng biển bến tre

Cao Văn Nguyện, Đỗ Hữu Hoàng, Huỳnh Minh Sang, Nguyễn Trung Kiên, Hoàng Trung Du, Lâm Văn Tân
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Nghiên cứu khả năng thay thế tảo bằng bột cá trong nuôi sinh khối giáp xác chân chèo apocyclops sp.

Hứa Thái An, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hữu Hoàng, Hồ Thị Hoa, Cao Văn Nguyện
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Steroid Hormones in Reproduction and Roles of GnRH-a in Gonadal Maturation of Marine Fish: A Review

Huynh Minh Sang, Pham Xuan Ky, Ho Son Lam, Phan Minh Thu
Annual Research & Review in Biology. 34(4),1-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Ảnh huởng của astaxanthin bổ sung vào thức an lên hiệu quả sinh sản, chất luợng trứng và ấu trùng cá khoang cổ Nemo Amphiprion ocellaris

Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dao Thi Hong Ngoc, Dang Tran Tu Tram, Huynh Minh Sang, Dinh Truong An, Doan Van Than, Nguyen Truong Tan Tai, Do Hai Dang, Hua Thai An
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 20, Số. 4A; 2020: 163–172 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Captive culture of two sea snake species Hydrophis curtus and Hydrophis cyanocinctus

Nguyen Trung Kien, Hua Thai An, Huynh Minh Sang, Do Huu Hoang, Cao Van Nguyen, Ho Thi Hoa
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập. 20, Số. 4A; 2020: 105–114 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Mariculture in Southern Central Region, Vietnam: Status and Orientation Toward Sustainable Development

Phan Minh-Thu, Huynh Minh Sang, Hua Thai An
Journal of Agriculture and Ecology Research International. 22(5): 28-37 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Reproductive Biology of Land Crabs (Gecarcoidea lalandii) in Ly Son Island, Quang Ngai Province - Vietnam

Huynh Minh Sang, Le Thi Thu Thao, Ho Son Lam, Phan Minh-Thu
Annual Research & Review in Biology. 36(1), 111-120 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Ảnh hưởng của mật độ nuôi, thức ăn lên tỷ lệ sống và tăng trưởng của cua dẹp gecarcoidea lalandii h. milne edwards, 1837, ở lý sơn, tỉnh quảng ngãi

Huỳnh Minh Sang
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. Số 3(2023), 21-28 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu lựa chọn chế phẩm sinh học tạo floc phù hợp trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Huỳnh Kim Khánh, Phương Minh Nam, Võ Văn Nha, Võ Thị Ngọc Trâm, Huỳnh Minh Sang
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. Số 4/2023, 3-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Phenotypic divergences in growth and the invasion of suckermouth armored catfish reproduction underpin Pterygoplichthys disjunctivus (Loricariidae) to lotic and lentic habitats in Vietnam

Tran Duc Dien, Vo Thi Ha, Mai Dang, Huynh Minh Sang, Nguyen Trinh Duc Hieu, Stolbunov
Water.15(20), 3616 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Ecological Zoning of Paratapes undulatus in Estuaries of Da Nang, Vietnam

Phan Minh-Thu, Le Thi Thu Thao, Nguyen Thi Tuong Vi, Pham Thi Mien, Huynh Minh Sang
Asian Journal of Fisheries and Aquatic Research. 24(4), 33-40 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

A SWOT Analysis of Aquaculture for Sustainable Management in Coastal Waters of Ba Ria – Vung Tau Province, Vietnam

Phan Minh-Thu, Huynh Minh Sang, Le Thi Thu Thao, Nguyen Minh Hieu, Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc, Pham Thi Mien
Asian Journal of Fisheries and Aquatic Research. 25(4), 127-138 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Effects of single or combination of dietary vitamin C and β-glucan supplementation on golden trevally, Gnathanodon speciosus (Carangidae)

Do-Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Thi Nguyet Hue, Vo Hai Thi, Tran Thi Minh Hue, Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Tam Vinh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. 24(1) 71–78 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Effect of dietary β-glucan supplementation on growth performance, body composition, intestinal microbes, and capacity against pathogen of golden trevally (Gnathanodon speciosus, family Carangidae)

Hoang Do-Huu, Sang Minh Huynh, Hue Thi Nguyet Nguyen, Ky Xuan Pham
Journal of the World Aquaculture Society. 55(1),77-88 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Effects of GnRH-a on the ovarian maturation of blue tang fish (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776 -

Huynh Minh Sang - Ho Son Lam - Pham Xuan Ky
Indian Journal of Geo Marine Sciences. Vol. 51 (03), March 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Changes in Plasma and Ovarian Steroid Hormone Level in Wild Female Blue Tang Fish Paracanthurus hepatus during a Reproductive Cycle.

Huynh Minh Sang, Ho Son Lam , Le Ho Khanh Hy, Pham Xuan Ky, Phan Minh-Thu
Animals 9(11), 889 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Reproductive biology of sagor catfish (Hexanematichthys sagor Hamilton, 1822) in Can Gio water, Viet Nam.

Huynh Minh Sang, Ho Son Lam, Truong Ba Hai
Indian Journal of Geo-Marine Sciences. Vol.48(06)P. 835 - 840 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Reproductive biology of blue tang fish Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776) in Khanh Hoa seawater, Viet Nam.

Huynh Minh Sang, Ho Son Lam
Indian Journal of Geo-Marine Sciences 47(4):839-845 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thử nghiệm quy trình nuôi vỗ béo nghêu (Meretrix lyrata) và hàu (Magallana belcheri) và sản xuất thu giống hàu trong ao nuôi vỗ tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, khai thác hợp lý nguồn lợi Chíp Chíp Paratapes Undulatus (Born, 1778) trên vùng cửa sông thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2020 - 05/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu hiệu quả của selenium hữu cơ (OS) bổ sung vào thức ăn trong nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii (Lacepide 1801)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 04/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng ngập mặn ở huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/05/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu xác định nguyên nhân gây chết nghêu Meretrix lyrata (Sowerby 1851) sò huyết Anadara granosa (Linnaeus 1758) và đề xuất các giải pháp khắc phục để phát triển bền vững nghề nuôi nghêu và sò huyết ở Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn Trachinotus ovatus (Linnaeus 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu xác định tiềm năng và ứng dụng công nghệ nuôi biển mở ở vùng biển Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số: KC.09.20/16-20
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký Khoa học
[9]

Nghiên cứu sức chịu tải môi trường phục vụ lập kế hoạch phát triển vùng nuôi trồng thủy sản bền vững tỉnh bà rịa – vũng tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[10]

Hợp phần số 1 “Xây dựng bộ quy trình phân tích độc tố tự nhiên trong một số loài động vật biển Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại Bến Tre.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[12]

Hoàn thiện qui trình và thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellari (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830). Cấp VAST - 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[13]

Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký Khoa học
[14]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch, β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn, Trachinotus ovatus (Linnaeus, 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký Khoa học
[15]

Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, khai thác hợp lý nguồn lợi Chíp Chíp Paratapes undulatus (Born, 1778) trên vùng cửa sông thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP Đà Nẵng
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì
[16]

Điều tra, đánh giá nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, phát triển và khai thác bền vững cua Dẹp tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì
[17]

Nghiên cứu sự thay đổi của hoóc-môn sinh dục steroid và vai trò của GnRH-a trong quá trình thành thục buồng trứng của cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2020; vai trò: Chủ trì
[18]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng ngập mặn ở Huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ trì
[19]

Nghiên cứu mật độ nuôi thích hợp cho cá khoang cổ đen đuôi vàng (Amphiprion clarkii Bennett, 1830) trong bể nuôi theo mô hình Jaubert (1989)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì
[20]

Đánh giá hiện trạng khai thác và khả năng sinh sản nhân tạo cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus,1776) ở Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì
[21]

Nghiên cứu hiệu quả của selenium hữu cơ (OS) bổ sung vào thức ăn trong nuôi cá chim vây vàng, Trachinotus blochii (Lacepide, 1801)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 4/2016; vai trò: Chủ trì
[22]

Ứng dụng Fructooligosaccharide trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFS
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì
[23]

Xác định nguyên nhân gây chết nghêu và sò huyết và đề xuất giải pháp nhằm phát triển bền vững nghề nuôi nghêu và sò huyết ở tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì
[24]

Ảnh hưởng của mannan-oligosacharide (MOS) đến sức khỏe của tôm sú nuôi (Penaeus monodon Fabricius, 1798).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[25]

Nghiên cứu bệnh đốm trắng và hoại tử vây ở cá cảnh biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì
[26]

Vai trò của Selenium hữu cơ trong nuôi cá chẽm và cá rophi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Alltech
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì
[27]

Nuôi tôm hùm bền vững ở Việt Nam - Úc và Indonexia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR
Thời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[28]

Vai trò của chất kích thích miễn dịch trong nuôi giáp xác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Curtin
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì
[29]

Ảnh hưởng của mannan-oligosac-haride (MOS) đến sức khỏe của tôm sú nuôi (Penaeus monodon Fabricius, 1798).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[30]

Hoàn thiện qui trình và thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellari (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830). Cấp VAST - 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[31]

Hợp phần số 1 “Xây dựng bộ quy trình phân tích độc tố tự nhiên trong một số loài động vật biển Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[32]

Nghiên cứu bệnh đốm trắng và hoại tử vây ở cá cảnh biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì
[33]

Nghiên cứu hiệu quả của selenium hữu cơ (OS) bổ sung vào thức ăn trong nuôi cá chim vây vàng, Trachinotus blochii (Lacepide, 1801)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 4/2016; vai trò: Chủ trì
[34]

Nghiên cứu sự thay đổi của hoóc-môn sinh dục steroid và vai trò của GnRH-a trong quá trình thành thục buồng trứng của cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2020; vai trò: Chủ trì
[35]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch, β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn, Trachinotus ovatus (Linnaeus, 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký Khoa học
[36]

Nghiên cứu mật độ nuôi thích hợp cho cá khoang cổ đen đuôi vàng (Amphiprion clarkii Bennett, 1830) trong bể nuôi theo mô hình Jaubert (1989)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì
[37]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại Bến Tre.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[38]

Nghiên cứu sức chịu tải môi trường phục vụ lập kế hoạch phát triển vùng nuôi trồng thủy sản bền vững tỉnh bà rịa – vũng tàu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[39]

Nghiên cứu xác định tiềm năng và ứng dụng công nghệ nuôi biển mở ở vùng biển Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số: KC.09.20/16-20
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký Khoa học
[40]

Nuôi tôm hùm bền vững ở Việt Nam - Úc và Indonexia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR
Thời gian thực hiện: 2008 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[41]

Ứng dụng Fructooligosacc-haride trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFS
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì
[42]

Vai trò của chất kích thích miễn dịch trong nuôi giáp xác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Curtin
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì
[43]

Vai trò của Selenium hữu cơ trong nuôi cá chẽm và cá rophi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Alltech
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì
[44]

Xác định nguyên nhân gây chết nghêu và sò huyết và đề xuất giải pháp nhằm phát triển bền vững nghề nuôi nghêu và sò huyết ở tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì
[45]

Đánh giá hiện trạng khai thác và khả năng sinh sản nhân tạo cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus,1776) ở Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì
[46]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý nguồn lợi thủy sản vùng ngập mặn ở Huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ trì
[47]

Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký Khoa học
[48]

Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, khai thác hợp lý nguồn lợi Chíp Chíp Paratapes undulatus (Born, 1778) trên vùng cửa sông thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP Đà Nẵng
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì
[49]

Điều tra, đánh giá nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, phát triển và khai thác bền vững cua Dẹp tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì