Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480174
TS Phạm Văn Giới
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Chăn nuôi
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền và nhân giống động vật nuôi,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Văn Huyên; Nguyễn Văn Trung; Phạm Văn Giới; Trần Thị Minh Hoàng; Lê Thị Hường Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[2] |
Đánh giá hiện trạng chăn nuôi bò H'Mông tại vùng Cao nguyên đá tỉnh Hà Giang Phạm Văn Giới; Sử Thanh Long; Giang Hoàng HàKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Hiệu quả chăn nuôi bò thịt theo loại hình khác nhau ở Tây Nguyên Phạm Văn Giới; Đặng Văn Dũng; Trần Thị Minh Hoàng; Đỗ Thị Thanh VânKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[4] |
Ảnh hưởng của tỷ lệ nguồn gen bò Droughtmaster đến khả năng sinh trưởng của con lai tại Tây Nguyên Phạm Văn Giới; Đặng Văn Dũng; Phạm Văn Sơn; Đỗ Thị Thanh VânKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[5] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của bê lai (Wagyu × lai Zebu) tại tỉnh Thái Bình Đặng Văn Dũng; Phạm Văn Tiềm; Vũ Chí Thiện; Phạm Văn GiớiKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[6] |
Mối liên kết giữa đa hình gen OVGP1 và LIF với năng suất sinh sản của lợn Hung và lợn Mẹo Nguyễn Văn Trung; Nguyễn Trọng Ngữ; Phạm Văn GiớiKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[7] |
Đánh giá thực trạng chăn nuôi bò thịt ở tỉnh Thừa Thiên Huế Phạm Văn Giới; Giang Hoàng Hà; Nguyễn Công Toản; Sử Thanh LongKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[8] |
Một số vấn đề về loại thải trong chăn nuôi bò sữa Phạm Văn Giới; Võ Văn SựKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[9] |
Thực trạng công tác chọn tạo giống thủy cầm tại một số cơ sở sản xuất giống ở miền Bắc Vũ Chí Thiện; Ngô Thị Thu Hiền; Phạm Văn GiớiKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[10] |
Kết quả gây động dục trên đàn bò sữa tại Ba Vì bằng vòng tẩm progesterone Việt Nam (PROB) Giang Hoàng Hà; Phạm Văn Giới; Sử Thanh LongKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[11] |
Sinh trưởng của trâu đầm lầy tại vùng đồi núi Thạch Thất, Hà Nội Phạm Văn Giới; Trần Anh Tuấn; Lê Giang Trường; Lê Thị TrangKhoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[12] |
Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[13] |
Nguyễn Quế Côi; Phạm Văn Giới Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[14] |
Phạm Văn Giới; Nguyễn Văn Đức; Trần Trọng Thêm TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Khảo sát năng suất của chim cút đang được nuôi ở một số địa phương tỉnh Hà Tây Phạm Văn Giới; Nguyễn Quế Côi; Nguyễn Thị LoanNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[16] |
Đặc điểm sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu gà Ri, gà Hồ và gà Đông Tảo Nguyễn Quế Côi; Trần Phùng Thanh Thuỷ; Phạm Văn Giới; Nguyễn Thị LoanNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[17] |
Phạm Văn Giới; Lê Bá Quế; Trần Minh Đáng; Trần Trung Thông; Trần Trọng Thêm; Nguyễn Văn Đức Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu tạo bò lai hướng thịt giữa tinh bò Senepol thuần với bò cái Lai Zebu, Brahman thuần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chọn tạo 2 dòng cừu Phan Rang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn tạo dê lai hướng sữa phục vụ phát triển sản xuất hàng hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 8/2008 - 08/2009; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |