Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478559
PGS. TS Nguyễn Đình Tùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Thiết kế Chế tạo Máy Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SẤY LÚA GIỐNG TRÊN HỆ THỐNG SẤY THÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG Nguyễn Đình TùngTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MÁY SẤY RAU CỦ QUẢ ĐA NĂNG HIỆU SUẤT CAO Nguyễn Đình TùngTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Đình Tùng; Nguyễn Văn Tiến; Mai Thanh Huyền; Nguyễn Đình Quý Khoa học (Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0575 |
[4] |
Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Đình Tùng; Lê Minh Lư Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[5] |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống cầu nâng lật xe cở sắn củ với tải trọng nâng 60-80 tấn Nguyễn Đình TùngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[6] |
Một số kết quả nghiên cứu thiết kế chế tạo máy băm củ sắn tươi năng suất siêu cao 10-20 tấn/h Nguyễn Đình Tùng; Nguyễn Văn TiếnTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[7] |
Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Đình Tùng; Bùi Hải Triều Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[8] |
Nguyễn Đình Tùng Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[9] |
Nguyễn Đình Tùng Cơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[10] |
Nghiên cứu sấy ngô trong máy sấy tháp dòng thẳng Nguyễn Đình Tùng; Đỗ Chí DũngTạp chí Cơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-7056 |
[11] |
Nguyễn Đình Tùng Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[12] |
Nghiên cứu khảo sát máy sàng phân loại chất thải rắn sinh hoạt quy mô công nghiệp Đậu Trung Kiên; Nguyễn Đình Quý; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Văn Tiến; Hoa Xuân Tiến; Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[13] |
Nghiên cứu thực nghiệm than hóa một số phế thải nông nghiệp trên thiết bị than hóa liên tục Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[14] |
Nghiên cứu một số thông số của thiết bị sấy ngô di động Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[15] |
Nghiên cứu tính toán lò khí hóa lõi ngô xuôi chiều liên tục năng suất 250-300kg/h Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[16] |
Khảo sát khả năng sinh khí tổng hợp từ lò khí hóa vỏ trấu xuôi chiều liên tục quy mô công nghiệp Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[17] |
Một số kết quả nghiên cứu xử lý nhiệt vỏ cà phê làm tăng nhiệt trị Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[18] |
Tính toán thiết kế lò đốt-Kết hợp khí hóa sinh khối Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[19] |
Nghiên cứu mô phỏng và thực nghiệm lò đốt gián tiếp có bộ phận trao đổi nhiệt dạng ống kiểu khí-khói Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Đình Quý; Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[20] |
Nghiên cứu sấy lạc trong máy sấy dòng cắt nhau Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[21] |
Khảo sát thực nghiệm lò khí hóa tĩnh ngược chiều cho phụ phẩm lâm nghiệp/dăm gỗ Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[22] |
Nghiên cứu, thiết kế và chết tạo lò khí hóa vỏ trấu hoạt động liên tục Nguyễn Đình Tùng; Nguyễn Văn ThànhCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[23] |
Nguyễn Đình Tùng Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[24] |
Khảo sát lý thuyết và thực nghiệm quá trình khí hóa liên tục vỏ cà phê Nguyễn Đình Tùng; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Văn Tiến; Nguyễn Đình QuýCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[25] |
Nghiên cứu thực nghiệm sấy ván mỏng bằng phương pháp phụt xạ nhiệt Nguyễn Đình Tùng; Nguyễn Đình Quý; Mai Thanh HuyềnCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[26] |
Nguyễn Đình Tùng; Đặng Hữu Tiếp; Nguyễn Đình Quý Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[27] |
Mô hình lý thuyết sử dụng vỏ trấu trong lò đốt tầng sôi cho sản xuất nhiệt và điện ở Việt Nam Nguyễn Đình TùngCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[28] |
Khảo sát thực nghiệm máy sàng phân loại và làm sạch ngô năng suất siêu lớn 40-50 tấn/h Nguyễn Đình TùngCơ khí - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 15/04/2021 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo máy sấy ngô tự hành năng suất 500-1000 kg/mẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo mô hình mẫu máy ép bã sắn kiểu kết hợp trống - băng tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo hệ thống máy sàng làm sạch ngô năng suất siêu lớn 35-40 tấn/h Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[26] |
Hoàn thiện thiết kế và chế tạo các hệ thống thiết bị sấy và sơ/chế biến nông sản quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[28] |
Nghiên cứu hệ thống sấy sắn khô năng suất cao 5-50 tấn sản phẩm/ngày Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[29] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị hoá khí liên tục từ phụ phế phẩm nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |