Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490677
TS Vũ Thanh Thảo
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Y Dược TP.HCM
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặc điểm thực vật và mã vạch ADN của loài xô thơm Salvia officinalis L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Trần Thị Thu Trang; Phạm Thanh Trúc; Nguyễn Đỗ Lâm Điền; Dương Nguyên Xuân Lâm; Lý Ngọc Huyền; Vũ Thanh ThảoKhoa học (Đại học Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [2] |
Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn của các dẫn chất 1,3-benzodioxole Nguyễn Ngọc Phương Kiều, Vũ Thanh Thảo, Trần Ngọc Châu*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lê Bửu Sơn; Lê Anh Tuấn; Lê Minh Toàn; Nguyễn Phương Quỳnh; Vũ Thanh Thảo; Nguyễn Thị Ngọc Hương Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [4] |
Trịnh Túy An; Lưu Quốc Khánh; Lê Văn Hoài Trân; Nguyễn Khắc Tiệp; Vũ Thanh Thảo Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng giảm ho và long đờm của cao chiết bách bộ trên mô hình chuột Đặng Nguyễn Huỳnh Trang; Trần Cát Đông; Lê Văn Thanh; Trịnh Túy An; Vũ Thanh ThảoY Dược học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-1210 |
| [6] |
Tạo dòng Escherichia coli biểu hiện ribonuclease H tái tổ hợp từ Thermus thermophilus Nguyễn Thị Linh Giang; Phạm Nguyên Hoàng; Hà Vi; Vũ Thanh Thảo; Trần Cát ĐôngTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [7] |
Tạo dòng bacillus subtilis tích hợp interferon alpha 2a trong tiêm mao Dương Nguyễn Ánh Ngọc; Nguyễn Thị Linh Giang; Vũ Thanh ThảoTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [8] |
Vũ Thanh Thảo; Nguyễn Thị Hồng Ngọc; Nguyễn Ngọc Phương; Lê Văn Thanh; Nguyễn Văn Thanh; Trần Cát Đông Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [9] |
ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để xác định một số loài sâm thuộc chi Panax Nguyễn Thanh Thuận; Vũ Thanh Thảo; Nguyễn Văn Thanh; Trần Cát ĐôngTạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [10] |
Nghiên cứu đặc tính Probiotic của Bacillus Subtilis BSO2 Vũ Thanh Thảo; Nguyễn Minh Thái; Nguyễn Thị Linh Giang; Trần Hữu Tâm; Trần Cát ĐôngY học thực hành - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [11] |
Em Canh Pham, Tuong Vi Le Thi, Huong Ha Ly Hong, Bich Ngoc Vo Thi, Long B. Vong, Thao Thanh Vu, Duy Duc Vo, Ngoc Vi Tran Nguyen, Khanh Nguyen Bao Le, Tuyen Ngoc Truong RSC Adv., 2023, 13, 399 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đánh giá khả năng diệt khuẩn in vitro của một số sản phẩm rửa tay khô Nguyễn Thị Linh Giang, Hà Vi, Lê Văn Thanh, Nguyễn Minh Hiền, Lê Minh Trí, Vũ Thanh ThảoTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kĩ thuật và Công nghệ 2022, 5(4):1695-1702 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Cuong HQ, Hai ND, Linh HT, Hieu NT, Anh NH, Ton T, Dong TC, Thao VT, Tuoi DTH, Tuan ND, Loan HTK, Long NT, Thang CM, Thao NTT, Lan PT Biomed Res Int. 2021 Aug 3;2021:5516344. doi: 10.1155/2021/5516344. PMID: 34368349 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thien‑Vy Phan, Vu‑Thuy‑Vy Nguyen, Minh‑Tri Le, Bao Gia Dang Nguyen, Thanh‑Thao Vu, Khac‑Minh Thai Mol Divers 28, 3295–3311 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thien-Vy Phan, Vu-Thuy-Vy Nguyen, Cao-Hoang-Hao Nguyen, ThanhThao Vu, Thanh-Dao Tran, Minh-Tri Le, Dieu-Thuong Thi Trinh, Viet-Hung Tran & Khac-Minh Thai Journal of Biomolecular Structure and Dynamics, 43:3, pages 1316-1328 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bac V.G. Nguyen, Hau H.N. Nguyen, Thanh-Hoa Vo, Minh-Tri Le, Viet-Khoa Tran-Nguyen, Thao Thanh Vu, Phuoc-Vinh Nguyen One Health, Volume 18, June 2024, 100659 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu điều chế các dạng chế phẩm từ cây Lan Kim Tuyến (Anoectochillus formosanus Hayata) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu trồng và sản xuất chế phẩm trị ho từ cây Bách bộ (Stemona tuberosa Lour) tại Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2023; vai trò: Thư ký đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, TP.HCM Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu trồng và sản xuất chế phẩm trị ho từ bách bộ (Stemona tuberosa Lour.) tại ĐẮK LẮK Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, Tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, TP.HCM Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, Tỉnh Long An Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu sản xuất bột Monascus giàu monacolin K ứng dụng trong thực phẩm chức năng và dược phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy Ban Châu Âu Thời gian thực hiện: 06/2008 - 11/2011; vai trò: Thực hiện chính, dự án nhánh phía Việt Nam |
| [10] |
Nghiên cứu sản xuất β-cyclodextrin bằng phương pháp enzyme Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN, TP.HCMThời gian thực hiện: 10/2009 - 10/2011; vai trò: Thực hiện chính |
| [11] |
Colorspore - New Sources of Natural, Gastric Stable, Food Additives, Colourants and Novel Functional Foods Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy Ban Châu ÂuThời gian thực hiện: 06/2008 - 11/2011; vai trò: Thực hiện chính, dự án nhánh phía Việt Nam |
| [12] |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chiết xuất dầu Mù u và sản xuất thử nghiệm sản phẩm làm lành vết thương của Cây Mù u (Calophyllum Innophyllum) khu vực Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, Tỉnh Long AnThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu sản xuất bột Monascus giàu monacolin K ứng dụng trong thực phẩm chức năng và dược phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu sản xuất β-cyclodextrin bằng phương pháp enzyme Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN, TP.HCMThời gian thực hiện: 10/2009 - 10/2011; vai trò: Thực hiện chính |
| [15] |
Nghiên cứu tạo vaccin tái tổ hợp phòng bệnh gan thận mủ trên cá tra gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, TP.HCMThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu trồng và sản xuất chế phẩm trị ho từ bách bộ (Stemona tuberosa Lour.) tại ĐẮK LẮK Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, Tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Xây dựng quy trình ứng dụng kỹ thuật real-time PCR để kiểm nghiệm một số chỉ tiêu vi sinh vật trong dược phẩm và mỹ phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, TP.HCMThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
