Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560051
PGS. TS Bùi Thị Nga
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Thị Thanh Hảo; Bùi Thị Nga; Vũ Ngọc Huyên Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [2] |
Dương Thị Giang; Nguyễn Công Tiệp; Bùi Thị Nga Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Nguyễn Văn Phương; Đỗ Quang Giám; Bùi Thị Nga; Ngô Thị Thu Hằng; Trần Hữu Cường Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [4] |
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Lê Thị Thanh Hảo; Vũ Ngọc Huyên; Nguyễn Văn Song; Bùi Thị Nga; Nguyễn Quảng NamKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [5] |
Bùi Thị Nga; Trần Thị Thanh Huyền; Đoàn Thị Ngọc Thủy Vietnam Socio-Economic Deveplopment - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-259X |
| [6] |
Quản lý các trại nuôi ngao ở tỉnh Thái Bình Bùi Thị NgaVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-359X |
| [7] |
Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Nguyễn Chiến Thắng, Bùi Việt Hưng, Bùi Thị Nga, Hoa Hữu Cường, Nguyễn Bích Thuận, Đặng Thái Bình, Nguyễn Hoàng Mai, Lê Châu Ân, Chử Thị Nhuần, Vũ Thanh HàNhà xuất bản Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản ở Việt Nam trong bối cảnh mới Nguyễn An Hà, Nguyễn Hùng Tiến, Bùi Thị Nga, Hoa Hữu Cường, Bùi Việt Hưng, Nguyễn Văn Phương, Đinh Mạnh Tuấn, Trịnh Thành Vinh, Lê Hoàng MinhNhà xuất bản Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp trong các khách sạn 5 sao Huỳnh Tấn Toàn, Bùi Thị Nga, Lê Hồng ViệtTạp chí Tài chính, kỳ 2 tháng 4/2025 (847) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thực trạng và giải pháp khai thác sản phẩm OCOP miền tây tỉnh Nghệ An phục vụ du lịch nông thôn Nguyễn Thị Lương, Hoàng Thị Phương Thảo, Bùi Thị NgaKinh tế và Dự báo, số tháng 1/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tổng quan về phát triển nguồn nhân lực du lịch vùng Chiến khu Việt Bắc Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Nga, Hồ Ngọc Ninh, Nguyễn Hùng AnhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 22(11): 1522-1533 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hoàng Sĩ Thính, Đặng Xuân Phi, Hồ Ngọc Ninh, Bùi Thị Nga, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số tháng 4/2024, năm thứ 57 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lê Thị Thanh Hảo, Bùi Thị Nga, Vũ Ngọc Huyên Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 21(5):660-672 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Bùi Thị Lâm, Lê Thị Thanh Hảo, Bùi Thị Nga, Vũ Ngọc Huyên Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 21(11): 1586-1495 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thực trạng, rủi ro và ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đến các hộ chăn nuôi dê tại Lào Bùi Thị Nga, Ngô Thị Kim Cúc, Ngô Thị Lệ Quyên, Steve-Walkden Brown, Nguyễn Viết Đôn, Nam HoàngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số tháng 8/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Dương Thị Giang, Nguyễn Công Tiệp, Bùi Thị Nga Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 20(5): 653-664 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Goat's Value chain from Lao PDR to Vietnam Bui Thi Nga, Nam Hoang, Ngo Thi Kim Cuc, Nguyen Viet DonVietnam Socio-Economic Development, Vol 26, No 107, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Văn Phương, Bùi Thị Nga Tạp chí Khoa học Thương mại, năm thứ 20, số 157, 9/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Văn Phương, Bùi Thị Nga Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 7 (518) 7/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Huong, L. T. T., Duy, L. V., Hoa, B. P. K., Nga, B. T., & Phuong, N. V. Sustainability, 17(8), 3557 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Olmo Luisa, Nguyen Huu Van, Nguyen Xuan Ba, Bui Thi Nga, Ngo Cuc Thi Kim, Nguyen Viet Don, Hoang Nam, Morales Luis Emilio, Walkden-Brown Stephen Animal Production Science 64, AN23416 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thi Nga Bui, HuuVanNguyen, XuanBaNguyen, VanNamLe,ThiMuiNguyen, CucThiKimNgo, Quyen Thi LeNgo, NamHoang, LuisEmilio Morales, Viet Don Nguyen, Stephen Walken-Brown and ThiThuHuongLe Sustainability 2023, 15, 13781 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
External Finance Policies For Dairy Farmers In A Fresh Milk Value Chain: A Case Study In Vietnam Vu Ngoc Huyen, Le Thi Thanh Hao, Bui Thi NgaJournal of Law and Political Sciences, Vol. 26, Issue 1, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen Van Phuong, Bui Thi Nga, Iris Schröter, Marcus Mergenthaler Journal of the International Society for Southeast Asian Agricultural Sciences, Vol. 28, No 1, 12-24 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Chi phí quản lý trong các trang trại nuôi ngao ở tỉnh Nam Định Bùi Thị NgaVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-359X |
| [26] |
Thu Trang Tran Nguyen, Thi Minh Hop Ho, Philippe Burny, Thi Nga Bui, Philippe Lebailly AGRARIAN PERSPECTIVES XXIX. TRENDS AND CHALLENGES OF AGRARIAN SECTOR PROCEEDINGS of the 29th International Scientific Conference, 16-17/9/2020. Czech Republic - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Factors Determining access to credit by orange farms owners in Tuyen Quang province, Vietnam Thu Trang Tran Nguyen, Thi Minh Hop Ho, Philippe Burny, Thi Nga Bui, Philippe LebaillyInternational Scientific Agriculture Symposium “AGROSYM 2020”, October 8-9. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
An analysis of linkages in the fresh milk supply chain in Vietnam Bui Thi NgaThe Fourth Olympus International Conference on Supply Chains, (4th OLYMPUS ICSC 2018), 1415 Sep, 2018, Greece. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Food Value Chain in ASEAN: Case Studies Focusing on Local Producers Bùi Thị Nga và nhiều tác giảNXB Economic Research Institute for ASEAN and East Asia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Bùi Thị Nga Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Bùi Thị Nga,
Nguyễn
Thị
Quỳnh Anh Vietnam Journal of Agriculture Science, Vietnam National University of Agriculture. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Lê Thị Thanh Hảo, Vũ Ngọc Huyên, Nguyễn Văn Song, Bùi Thị Nga, Nguyễn Quảng NamKhoa học Nông nghiệp Việt Nam/Học viện Nông nghiệp/Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyễn Văn Phương, Đỗ Quang Giám, Bùi Thị Nga, Ngô Thị Thu Hằng,
Trần Hữu Cường Khoa học Nông nghiệp Việt Nam/Học viện Nông nghiệp/Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
An Analysis of the Linkages in the Fresh Milk Chain of Viet Nam Tran Mai Phuong, Tran Huu Cuong, Bui Thi NgaGreener Journal of Business and Management Studies - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Bui Thi
Nga Greener Journal of Business and Management Studies - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Bui Thi
Nga,
Nguyen
Duy Hai South Asian Research Journal of Business and Management - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Smallholder contract Farming in the Short Food Chain of Vietnam: a Case of Arable Farming Bui Thi Nga, Le Thi Thanh Hao, Bui Viet Hung, Bui Thuy Van, Dao Hong Van, Nguyen Ngoc Mai, Doan Thi Ngoc Thuy, Le Thi Kim Oanh, Tran Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Thu TrangEast African Scholars Journal of Economics, Business and Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thu
Trang
Tran
Nguyen,
Hai Ha
Le, Thi
Minh
Hop Ho,
Thomas
Dogot,
Philippe
Burny,
Thi Nga
Bui and
Philippe
Lebailly Sustainabilit y, MDPI, Switzerland. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Thi Nga Bui, An Ha Nguyen, Thi Thu Huong Le, Van Phuong Nguyen, Thi Thanh Hao Le, Thi Thanh
Huyen Tran, Ngoc Mai Nguyen, Thi Kim Oanh Le, Thi Kim Oanh Nguyen, Thi Thu Trang Nguyen, Hong
Van Dao, Thi Ngoc Thuy Doan, Thi Hang Nga Vu, Viet Hung Bui, Huu Cuong Hoa Philippe Lebailly Sustainabilit y, MDPI, Switzerland. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 07/2024 - 04/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và ngoài tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2022 - 01/06/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [8] |
Liên kết phát triển du lịch chiến khu Việt Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên Thời gian thực hiện: 01/07/2021 - 30/06/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [11] |
Phát triển hợp tác Phần Lan - Việt Nam về chuyển đổi số giáo dục đại học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Văn hóa Phần LanThời gian thực hiện: 01/08/2021 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [12] |
Tín dụng cho chuỗi giá trị sữa tươi tại Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/08/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/03/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-len Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 30/05/2022; vai trò: Thư ký |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 30/09/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [16] |
Hệ thống sản xuât và Marketing Dê tại Lào và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [17] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [18] |
Cải thiện năng suất và sức khỏe đàn bò sữa tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 28/02/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng chung châu Âu Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 15/09/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính, Điều phối phía Việt Nam |
| [20] |
Xây dựng quy hoạch tích hợp vùng trồng bưởi Thanh Trà và Sen trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/12/2021; vai trò: Thư ký |
| [21] |
Nghiên cứu các hình liên kết và hợp tác sản xuất và tiêu thụ gia cầm trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thái BìnhThời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới Thời gian thực hiện: 30/01/2019 - 31/12/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban phát triển đại học của Bỉ Thời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [24] |
Đồng thiết kế chương trình đào tạo về công nghệ và kinh doanh thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-lenThời gian thực hiện: 02/04/2015 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [25] |
Cải thiện năng suất và sức khỏe đàn bò sữa tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 28/02/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [26] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [27] |
Cung cấp các khóa đào tạo về chuỗi giá trị và chuỗi liên kết cho các bên liên quan tại phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban phát triển đại học của BỉThời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [28] |
Giải pháp bảo đảm thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [29] |
Giải pháp nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tỉnh Sóc Trăng nhằm thúc đẩy phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc TrăngThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [30] |
Giải pháp thúc đẩy thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp và HTX Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình DươngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [31] |
Hệ thống sản xuât và Marketing Dê tại Lào và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [32] |
Liên kết phát triển du lịch chiến khu Việt Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [33] |
Nâng cao hiệu quả sản xuất và môi trường trong chăn nuôi lợn thịt: Nghiên cứu điển hình tại các cơ sở chăn nuôi theo hợp đồng và không theo hợp đồng ở Đồng Bằng Sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [34] |
Nâng cao năng lực về an toàn thực phẩm cho chuỗi cung ứng sữa tại Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-lenThời gian thực hiện: 01/12/2020 - 30/05/2022; vai trò: Thư ký |
| [35] |
Nghiên cứu các hình liên kết và hợp tác sản xuất và tiêu thụ gia cầm trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thái BìnhThời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [36] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất-tiêu thụ sản phẩm trong trồng trọt, lâm nghiệp và thủy sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt NamThời gian thực hiện: 01/03/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [37] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thu hút lao động trẻ khởi nghiệp, sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp theo các vùng kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [38] |
Phân tích thị trường khoa học và công nghệ lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn nhằm thúc đẩy việc nâng hạng sản phẩm OCOP tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 30/06/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [39] |
Phát triển hợp tác Phần Lan - Việt Nam về chuyển đổi số giáo dục đại học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Văn hóa Phần LanThời gian thực hiện: 01/08/2021 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [40] |
Tín dụng cho chuỗi giá trị sữa tươi tại Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/08/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [41] |
Xây dựng quy hoạch tích hợp vùng trồng bưởi Thanh Trà và Sen trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/12/2021; vai trò: Thư ký |
| [42] |
Đạo tạo cử nhân, thạc sĩ chuyên nghiệp mở và từ xa để phát triển du lịch bền vững tại Trung Quốc, Việt Nam và Kyrgyzstan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng chung châu ÂuThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 15/09/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính, Điều phối phía Việt Nam |
| [43] |
Điều tra, đánh giá kết quả xây dựng NTM tại các vùng để phục vụ tổng kết chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. Ban Chủ nhiệm Chương trình KHCN NTM. Bộ NN&PTNT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mớiThời gian thực hiện: 30/01/2019 - 31/12/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [44] |
Đồng thiết kế chương trình đào tạo về công nghệ và kinh doanh thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-lenThời gian thực hiện: 02/04/2015 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
