Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484655
PGS. TS Bùi Thị Nga
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Thị Thanh Hảo; Bùi Thị Nga; Vũ Ngọc Huyên Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[2] |
Dương Thị Giang; Nguyễn Công Tiệp; Bùi Thị Nga Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[3] |
Nguyễn Văn Phương; Đỗ Quang Giám; Bùi Thị Nga; Ngô Thị Thu Hằng; Trần Hữu Cường Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[4] |
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Lê Thị Thanh Hảo; Vũ Ngọc Huyên; Nguyễn Văn Song; Bùi Thị Nga; Nguyễn Quảng NamKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[5] |
Bùi Thị Nga; Trần Thị Thanh Huyền; Đoàn Thị Ngọc Thủy Vietnam Socio-Economic Deveplopment - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-259X |
[6] |
Quản lý các trại nuôi ngao ở tỉnh Thái Bình Bùi Thị NgaVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-359X |
[7] |
Chi phí quản lý trong các trang trại nuôi ngao ở tỉnh Nam Định Bùi Thị NgaVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-359X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 07/2024 - 04/2025; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và ngoài tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2022 - 01/06/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cải thiện năng suất và sức khỏe đàn bò sữa tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 28/02/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[5] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[6] |
Cung cấp các khóa đào tạo về chuỗi giá trị và chuỗi liên kết cho các bên liên quan tại phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban phát triển đại học của BỉThời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[7] |
Giải pháp bảo đảm thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp trong bối cảnh Việt Nam thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[8] |
Giải pháp nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tỉnh Sóc Trăng nhằm thúc đẩy phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc TrăngThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[9] |
Giải pháp thúc đẩy thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp và HTX Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình DươngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[10] |
Hệ thống sản xuât và Marketing Dê tại Lào và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[11] |
Liên kết phát triển du lịch chiến khu Việt Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[12] |
Nâng cao hiệu quả sản xuất và môi trường trong chăn nuôi lợn thịt: Nghiên cứu điển hình tại các cơ sở chăn nuôi theo hợp đồng và không theo hợp đồng ở Đồng Bằng Sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[13] |
Nâng cao năng lực về an toàn thực phẩm cho chuỗi cung ứng sữa tại Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-lenThời gian thực hiện: 01/12/2020 - 30/05/2022; vai trò: Thư ký |
[14] |
Nghiên cứu các hình liên kết và hợp tác sản xuất và tiêu thụ gia cầm trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thái BìnhThời gian thực hiện: 02/04/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[15] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất-tiêu thụ sản phẩm trong trồng trọt, lâm nghiệp và thủy sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt NamThời gian thực hiện: 01/03/2016 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[16] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thu hút lao động trẻ khởi nghiệp, sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp theo các vùng kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[17] |
Phân tích thị trường khoa học và công nghệ lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn nhằm thúc đẩy việc nâng hạng sản phẩm OCOP tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 30/06/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[18] |
Phát triển hợp tác Phần Lan - Việt Nam về chuyển đổi số giáo dục đại học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Văn hóa Phần LanThời gian thực hiện: 01/08/2021 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[19] |
Tín dụng cho chuỗi giá trị sữa tươi tại Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/08/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[20] |
Xây dựng quy hoạch tích hợp vùng trồng bưởi Thanh Trà và Sen trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/12/2021; vai trò: Thư ký |
[21] |
Đạo tạo cử nhân, thạc sĩ chuyên nghiệp mở và từ xa để phát triển du lịch bền vững tại Trung Quốc, Việt Nam và Kyrgyzstan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng chung châu ÂuThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 15/09/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính, Điều phối phía Việt Nam |
[22] |
Điều tra, đánh giá kết quả xây dựng NTM tại các vùng để phục vụ tổng kết chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. Ban Chủ nhiệm Chương trình KHCN NTM. Bộ NN&PTNT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mớiThời gian thực hiện: 30/01/2019 - 31/12/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[23] |
Đồng thiết kế chương trình đào tạo về công nghệ và kinh doanh thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Ai-lenThời gian thực hiện: 02/04/2015 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |