Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491250
Phạm Văn Hậu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Văn Hậu; Nguyễn Bách Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Lê Thị Hoàng Liễu; Lê Văn Gắt; Nguyễn Thành Đức; Phạm Văn Hậu Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [3] |
Nguyễn Kiều Trọng Phú; Lâm Văn Hoàng; Lâm Huỳnh Kim Ngân; Phạm Văn Hậu; Trương Cao Trí Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [4] |
Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Văn Hậu, Nguyễn Bách Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [5] |
Nguyễn Thị Hận; Phạm Văn Hậu; Lê Đình Thanh Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [6] |
Cập nhật chẩn đoán x-quang ngực trong lao trẻ em dưới 10 tuổi năm 2023 Phạm Văn Hậu; Nguyễn Đức KhôiY học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [7] |
Phạm Văn Hậu, Đỗ Thị Mai Hương, Huỳnh Quang Huy Y dược Cổ truyền Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-1334 |
| [8] |
Trần Thị Thanh Tuyền; Phạm Văn Hậu Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [9] |
Hướng dẫn sử dụng phần mềm HealthMapper Phạm Văn HậuNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [10] |
An toàn sinh học phòng thí nghiệm (Laboratory Biosafety Manual) Phạm Văn Hậu, Bùi Văn TrườngNhà xuất bản Đại học Quốc gia TP HCM - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bệnh dịch hạch: Dịch tễ học, giám sát và phòng chống Đặng Tuấn Đạt, Phạm Văn HậuNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hau Pham The TEPHINET 6th Global Scientific Conference, South Africa 13-17 December, 2010. Abstract book, p72. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Thị Thanh Tuyền, Phạm Văn Hậu Tạp chí Y học dự phòng 2020;30,6:98-104. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phạm Văn Hậu, Trần Thị Lan Hương và Võ Thị Ái Liễu. Tạp chí Y học dự phòng 2022;32(3):136-142. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phạm Văn Hậu, Đỗ Thị Mai Hương và Huỳnh Quang Huy Tạp chí Y Dược cổ truyền Việt Nam 2023;492():57-62 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phạm Văn Hậu, Đoàn Thị Ánh Tuyết, Lê Văn Gắt, Phan Huỳnh Bảo Bình và Huỳnh Tấn Tiến. Tạp chí Y học dự phòng 2023;33(2):148-155. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
H. V. Pham, U. T. Phan, A. Q. Pham. 2015 International Conference on Emerging Infectious Diseases. Atlanta, Georgia, August 24-26, 2015 Program and Abstracts Book page 200 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [18] |
11 Hau V Pham, H.T.M. Doan, N.N. Tran Minh The 5th TEPHINET Bi-regional Scientific Conference in Seoul, Korea, 02-06 Nov, 2009. Program & abstract book, p.90 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Epidemiology and surveillance of plague in Vietnam, 1990-2001 Dang Tuan Dat, Pham Van HauProceedings of The 1st Laos-Vietnam-Cambodia symposium Health Research to Promote the quality of preventive Medicine; Vientiane, Laos P.D.R. 16-17 December, 2002:31. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ngoc TB Nguyen, Hau V Pham, Cuong Q Hoang, Tien M Nguyen, Long T Nguyen, Hung C Phan, Lan T Phan, Long N Vu, Nguyen N Tran Minh BMC Infectious Diseases 2014, 14:341. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Le Thi Thanh Xuan, Pham Van Hau, Do Thi Thu and Do Thi Thanh Toan. Glob Health Action 2014, 7: 23119. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hoang Quoc Cuong,
Ho Xuan Nguyen,
Pham Van Hau,
Nguyen Le Khanh Ha,
Phan Trong Lan,
Anthony Mounts,
Tran Minh Nhu Nguyenc Western Pacific Surveillance and Response journal 2019;10(4):39-45 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Correlates of Rodent Flea, Climate and Human Plague: an Ecologic Study in Vietnam Pham Van Hau, Dang T.D., Tran Minh N.N. , Nguyen V.T.European Scientific Conference on Applied Infectious Disease Epidemiology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Văn Hậu , Nguyễn Bách TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 539 : 101-108 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hau Van Pham, Tuan N A Hoang, Hao T Duong, Lan T Phan, Uyen T N Phan, Nguyen X Ho, Cuong Q Hoang VirusDisease. 2017 Sep 20;28(4):430–433 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hau Van Pham, Uyen Thi Ngoc Phan, Anh Nguyen Quynh Pham Western Pacific Surveillance and Response journal 2019 Dec 13;10(4):18-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ecological factors associated with dengue fever in a central highlands Province, Vietnam Hau V Pham, Huong TM Doan, Thao TT Phan, Nguyen N Tran MinhBMC Infectious Diseases volume 11, Article number: 172 (2011) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Correlates of environmental factor and human plague: an ecological study in Vietnam Hau V Pham, Dat T Dang, Nguyen N Tran Minh, Nguyen D Nguyen, Tuan V NguyenInternational Journal of Epidemiology, Volume 38, Issue 6, December 2009, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Một số nhận xét về dịch tễ học, giám sát và phòng chống dịch hạch ở Việt Nam từ 1991 đến 2000 Đặng Tuấn Đạt; Phạm Văn HậuTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MÌNH Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế Thế giới Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Đánh giá 24 bệnh truyền nhiễn gây dịch bằng phần mềm HealthMapper, 2006-2008 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học - Công nghệ Tỉnh Dak LakThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Giám sát cúm gia cầm-ILI và sốt xuất huyết/sốt xuất huyết Dengue dọc biên giới Campuchia/Việt Nam _Giám sát dựa vào cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Năng lực sức khỏe về COVID-19 và một số yếu tố liên quan của sinh viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, năm 2022. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Quốc tế Hồng BàngThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Quản lý và đánh giá cơ sở dữ liệu về bệnh truyền nhiễm gây dịch ở Gia Lai bằng phần mềm bản đồ và hệ thống thông tin địa lý, 2006-2008 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Tỷ lệ mắc bệnh và các yếu tố Kiến thức, Thái độ và Thực hành (KAP) liên quan đến bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi tại các cộng đồng vùng sâu vùng xa của tỉnh Gia Lai, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế Thế giớiThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Đánh giá 24 bệnh truyền nhiễn gây dịch bằng phần mềm HealthMapper, 2006-2008 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học - Công nghệ Tỉnh Dak LakThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
