Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480457

PGS. TS Đỗ Thị Huyền

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ sinh học

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu phương pháp PCR-RFLP gen 16s rRNA để đánh giá đa dạng vi khuẩn trong phân trẻ tiêu chảy không rõ nguyên nhân

Nguyễn Hồng Dương; Nguyễn Thị Quý; Ngọc Thu Thảo; Nghiêm Đỗ Như Thảo; Phùng Thị Bích Thủy; Đỗ Thị Huyền
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Khai thác gen mã hóa endo-1,4-beta-xylanase từ dữ liệu DNA metagenome vi khuẩn trong dạ cỏ dê bằng mẫu dò

Đào Trọng Khoa; Đỗ Thị Huyền; Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[3]

Đánh giá ảnh hưởng của một số kim loại và hóa chất đến hoạt tính của endoglucanase GH5 được khai thác từ dữ liệu DNA metagenome vi khuẩn dạ cỏ dê

Nguyễn Khánh Hoàng Việt; Hà Thị Thúy Hoa; Trương Nam Hải; Đỗ Thị Huyền
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Lựa chọn điều kiện tinh chế endoglucanase tái tổ hợp có nguồn gốc từ vi khuẩn dạ cỏ dê ở tế bào Escherichia coli

Nguyễn Thị Quý; Nguyễn Hồng Dương; Đào Trọng Khoa; Nguyễn Khánh Hoàng Việt; Nguyễn Khánh Hải; Trương Nam Hải; Đỗ Thị Huyền
Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Nghiên cứu tạo Enterokinase tái tổ hợp có hoạt tính được biểu hiện trong escherichia coli

Lê Thị Thu Hồng; Lương Kim Phượng; Trịnh Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Mai Phương; Trương Nam Hải; Đỗ Thị Huyền
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[6]

Thiết kế probe để khai thác gen mã hóa pectinesterase từ dữ liệu giải trình tự DNA metagenome và đồng biểu hiện gen gpecs1 của vi khuẩn trong dạ cỏ của dê với chaperone pG-KJE8 trong Escherichia coli

Nguyễn Khánh Hoàng Việt; Đỗ Thị Huyền; Lê Tùng Lâm; Phùng Thị Lan; Nguyễn Thủy Tiên; Phùng Thu Nguyệt; Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160
[7]

Xây dựng Probe để khai thác và chọn gen mã hóa Endo 1-4 xylanase từ dữ liệu giải trình tự DNA metagenome

Nguyễn Minh Giang; Đỗ Thị Huyền; Phùng Thu Nguyệt2, Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160
[8]

Metagenomics: Công cụ hữu hiệu trong khai thác nguồn gen

Trương Nam Hải; Đỗ Thị Huyền
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển IV: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[9]

Định loài mối Coptoterme thu tại chùa Linh Quang, Hà Đông, Hà Nội dựa trên trình tự các đoạn DNA trên gen mã hóa RNA Ribosome 16S ti thể

Nguyễn Thị Thảo; Đào Trọng Koha; Lê Quỳnh Giang; Đỗ Thị Huyền; Nguyễn Thị Trung; Nguyễn Thúy Hiền; Nguyễn Quốc Huy; Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

Nghiên cứu tinh chế và đánh giá khả năng sinh đáp ứng miễn dịch của Protein HA5.1 tái tổ hợp từ virus cúm A/H5N1 biểu hiện trong Escherichia Coli

Võ Viết Cường; Trần Thị Nhài; Đỗ Thị Huyền; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[11]

Đánh giá khả năng sinh đáp ứng miễn dịch trên gà của kháng nguyên HA (TRXHA5.1M) tái tổ hợp biểu hiện trong Pichia pastoris

Võ Viết Cường; Nguyễn Thị Quý; Nguyễn Thanh Ngọc; Le Thị Thu Hồng; Đỗ Thị Huyền; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[12]

Nghiên cứu làm tăng hiệu quả biến nạp xung điện để tạo thư viện Metagenome của hệ vi sinh vật trong ruột mối

Nguyễn Thị Thảo; Lê Quỳnh Giang; Nguyễn Thanh Ngọc; Nguyễn Thị Quý; Nguyễn Thị Trung; Đỗ Thị Huyền; Trương Nam Hải
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[13]

Lên men từng mẻ để nâng cao sản lượng Flagellin Flic từ chủng vi khuẩn Escherichia Coli tái tổ hợp trong hệ thống lên men đa bình Greta

Đỗ Thị Huyền; Lê Quỳnh Giang; Sven-Olof Enfors; Trương Nam Hải
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[14]

Lựa chọn môi trường nuôi cấy nhằm tăng sản lượng Plagellin Flic tái tổ hợp của Salmonella Enterica Serovar Typhimurium từ Escherichia Coli

Đỗ Thị Huyền; Lê Quỳnh Giang; Sven-Olof Enfors; Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[15]

Biểu hiện gen Has mã hoá kháng nguyên Hemagglutinin (Ha) của virus cúm A/H5N1 trong Escherichia Coli

Đỗ Thị Huyền; Bùi Hồng Vân; Văn Thị Như Ngọc; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[16]

Tách dòng và biểu hiện gen Enterocin P ở dạng dung hợp với CBD-SSP Intein trong Escherichia Coli Er2566

Nguyễn Thanh Nhàn; Lê Thu Ngọc; Đỗ Thị Huyền; Trần Ngọc Tân; Phạm Thùy Linh; Lê Văn Trường; Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[17]

Tổng hợp và biểu hiện gen mã hoá enterocin vòng AS-48 của vi khuẩn Enterococcus faecalis trong tế bào Escherichia coli

Trần Ngọc Tân; Đinh Thị Thu Hằng; Nguyễn Thanh Nhàn; Phạm thuỳ Linh; Đỗ Thị Huyền; Lê Văn Trường; Trương Nam Hải
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989
[18]

Biểu hiện gen mã hoá protein matrix 1 của virus cúm A/H5N1 trong tế bào Eschesrichia coli

Trần Ngọc Tân; Trần Mỹ Hạnh; Đỗ Thị Huyền; Trương Nam Hải
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989
[19]

Biểu hiện gen HA5-1 mã hoá tiểu phần kháng nguyên Hemagglutinin (HA) của virus cúm A/H5N1 trong Escherichia coli

Văn Thị Như Ngọc; Đỗ Thị Huyền; Nguyễn Thanh Nhàn; Nguyễn Phước Hải; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989
[20]

Tính kháng nguyên và tính sinh miễn dịch của các protein tái tổ hợp có nguồn gốc từ kháng nguyên roi, SefA của Salmonella typhimurium và S. enteritidis trên gà

Đỗ Thị Huyền; Lê quỳnh Giang; Nguyễn Thị Trung; Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Thị Liên Hương; Phùng Đức Tiến; Tô Long Thành; Trương Nam Hải
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2933
[21]

Biểu hiện lượng lớn protein sefA của Salmonella enterica Serovar enteritidis trong vi khuẩn Escherichia coli BL21

Đỗ Thị Huyền; Lê Quỳnh Giang; Trần Ngọc Tân; Tô Long Thành; Trương Nam Hải
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989
[22]

Kiểm định bộ sinh phẩm (Elisa Kit) Chẩn đoán nhanh, đặc hiệu kháng thể kháng Salmonella enteritidis trong huyết thanh gà

Nguyễn Thij Trung ; Đỗ Thị Huyền ; Jan-Chirister ; Trương Nam Hải
TC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-708X
[23]

Flagellin Flic của Salmolella enterica Serovar Typhimurium được biểu hiện tốt trong Scherichia coli BL21 dưới dạng dung hợp với Thioredox in

Đỗ Thị Huyền; Lê Quỳnh Giang; Văn Thị Như Ngọc; Tô Long Thành; Trương Nam Hải
TC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-708X
[24]

Đánh giá tính an toàn, thuần khiết, hiệu lực của vacxin tái tổ hợp phòng Salmonelle, S. Enteritidis trên gà

Đỗ Thị Huyền; Nguyễn Thi Liên Hương; Phùng Đức Tiến; Lê Quỳnh Giang; Nguyễn Tiến Thành; Trương Thị Hương Giang; Trần Thị Hạnh; Tô Long Thành; Trương Nam Hải
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2933
[25]

Biểu hiện gen neuraminidase mã hoá cho phần epitope kháng nguyên (Nae) của virus cúm A/ H5N1 trong tế bào E. coli

Trần ngọc Tân; Đỗ Thị Huyền; Trương Nam Hải
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3662
[26]

Phân lập và biểu hiện gen gm2 mã hoá epitope kháng nguyên H:g,m của Salmonella enteritidis

Nguyễn Thị Trung; Đỗ Thị Huyền; Phạm Thuý Hồng; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
TC Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[27]

Phân lập và biểu hiện gen fljB2 mã hoá epitope kháng nguyên H:1,2 của Salmonella typhimurium trong vi khuẩn E. coli

Nguyễn Thị Trung; Đỗ Thị Huyền; Phạm Thuý Hồng; Trương Văn Dung; Trương Nam Hải
TC Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu sự biểu hiện gien mã hóa cho anpha-amylaza ưa lạnh của vi khuẩn Pseudoal-teromonas haloplanctis 505 trong nấm men Pichia pastoris GS115

Đỗ Thị Huyền; Lê Văn Trường; Lê Trần Bình
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-7052
[29]

Biểu hiện gien mã hoá cho beta-amylaza từ hạt đậu tương trong nấm men Pichia pastoris

Nguyễn Thị Trung; Đỗ Thị Huyền; Nguyễn Thanh Thuỷ; Phạm Thuý Hồng; Trương Nam Hải
TC Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-708X
[30]

Biểu hiện Interleukin-11 người tái tổ hợp dạng tan trong tế bào Escherichia Coli

Nguyễn Thị Quý; Lê Ngọc Giang; Lê Quỳnh Giang; Dương Thu Hương; Đặng Thị Ngọc Hà; Đỗ Thị Huyền; Lê Thị Thu Hồng; Trương Nam Hải
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[31]

Biểu hiện Flagellin FljB của Salmonella enterica serovar Typhimurium trong Escherichia coli BL21

Đỗ Thị Huyền; Lê Quỳnh Giang; Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[32]

Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa Asparaginase của Aspefgillus oryzae trong nấm men Pichia pastoris

Nguyễn Thanh Ngọc; Lê Tùng Lâm; Nguyễn Thị Dung; Đỗ Thị Huyền; Nguyễn Thị Hương Trà; Trương Nam Hải
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[1]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng chất diệt khuẩn sinh học (Nisin và Enterocin) dùng trong bảo quản nông sản thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu phân lập các dòng tế bào hybridoma sản xuất 4 loại kháng thể đơn dòng cho bốn kháng nguyên A B AB và D (Quy định nhóm máu ABO và Rh)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Phân lập hệ gen mã hóa enzyme thủy phân lignocelluloses từ khu hệ vi sinh ruột mối Việt Nam bằng kỹ thuật Metagenomics

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu metagenome của một số hệ sinh thái mini tiềm năng nhằm khai thác các gen mới mã hóa hệ enzyme chuyển hóa hiệu quả lignocellulose

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Xây dựng bản đồ công nghệ Protein và enzyme

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu sản xuất một số enzyme phân hủy lignocellulose trên cơ sở khai thác dữ liệu metagenome

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên