Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307828
PGS. TS Anh Thi Pham
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Pham Thi Anh Conference linked to the Environmental Research Network Asia in Malaysia on 26-28 of November 2004, Malaya University, Malaysia, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Hiện trạng sử dụng và xả thải sản phầm nhựa dùng một lần ở TPHCM Nguyễn Thị Mỹ Hiền, Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Bảo NgọcHội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phía Nam, 2/11/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý rủi ro ngập tại TPHCM Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Thị AnhHội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phía Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Phạm Thị Anh Diễn đàn Giao thông đường bộ ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp - Văn Phòng Quốc Hội - 28-29/9/2020, Nha Trang - Khánh Hoà - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Le Thi Thu Thao, Nguyen Phi Uy Vu, Tran Cong Thinh, Pham Thi Anh Journal of Biology and Nature, 11(4): 16-21, 2020, ISSN: 2395-5376 (P), ISSN: 2395-5384 (O), (NLM ID: 101679666 ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Pham Thi Anh, Nguyen Thi Bao Ngoc South Asian Journal of Social Studies and Economics 4(4): 1-10, 2019, Article no.SAJSSE.50663 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Pham Thi Anh J. Glob. Ecol. Environ., vol. 7(1): 21-26, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Pham Thi Anh J. Shipp. Ocean Eng., vol. 7, no. 3, pp. 121–126, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Phạm Thị Anh Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 14 tháng 2/2015 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Khảo sát đánh giá tiếng ồn do giao thông ở Bình Dương và đề xuất các biện pháp ngăn giảm ồn Nguyễn Hữu Nhân, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 16-08/2015, 41, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Phạm Thị Anh Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 17-11/2015, 27, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xói lở và bồi lắng trên tuyến kênh chợ gạo: Nguyên nhân, tác động và giải pháp khắc phục Lê Thị Mỹ Sen Den, Phạm Thị Anh, Phan Minh ThụTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 22. Tháng 2/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 của TPHCM Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 22. Tháng 2/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đánh giá tình hình xả thải và thu gom lốp xe thải tại các cơ sở sửa chữa xe máy và ô tô tại TPHCM Phạm Thị Anh, Hoàng Nữ Diệu Linh, Nguyễn Công TiếnTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 24. Tháng 8/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Thị Cat Tường, Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Bảo Ngọc Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
ứng dụng kỹ thuật viễn thám trong xác định sự cố tràn dầu: Tổng quan nghiên cứu Phan Minh Thu, Phạm Thị Phương Thảo, Hồ Đình Duẩn, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hoàng Nữ Diệu Linh, Phạm Thị Anh Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Single-use plastic: Problems and options from the users perspectives in Ho Chi Minh City, Vietnam Pham Thi Anh, Nguyen Thi My Hien, Nguyen Thi Bao NgocTạp chí xây dựng Việt Nam, 4/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mai Thị Hải Hà, Phạm Thị Anh Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 35-02/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Thử nghiệm và đánh giá hiệu quả lọc bụi của một số loại khẩu trang sử dụng trong môi trường đô thị Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Ngọc Khải, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 39-02/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Mỹ Hiền, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Nguyễn Ngọc Tiến Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 40-05/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Đánh giá tác động môi trường và xã hội cho dự án tuyến xe buýt nhanh BRT1 thành phố Hồ Chí Minh Phạm Thị Anh, Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Mỹ HiềnTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 42-08/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Thuỷ Ngân, Phạm Thị Anh Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, Volume 11, Issue 1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Phạm Thị Anh NXB Giao thông Vận tải; ISBN: 978-604-76-1142-3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Pham Thi Anh Đại học Wageningen, ISBN: 978-90-8585-772-3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Pham Thi Anh, Tien Thuy Nguyen, Tuan Anh Nguyen, & Dong Van Doan IGI Global publisher of Timely Knowledge, https://doi.org/10.4018/978-1-7998-9190-1.CH007 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thuy Tien Nguyen, Anh Pham, Tuan Anh Nguyen, Luu Mai, J. Toby Mottram; Georgia Kremmyda, Yiannis Koumpouros, Angelos Georgoulas, and Dong Doan Van IGI Global publisher of Timely Knowledge, DOI: 10.4018/978-1-6684-5619-4.ch010 ISBN13: 9781668456194| ISBN10: 1668456192| EISBN13: 9781668456217 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Roel Bosma, Pham Thi Anh, José Potting Vol 16, p 903-915, The International Journal of Life Cycle Assessment - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. Mol Vol 42, Issue 1, P 108-128, Journal of Aquaculture Research - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [30] |
P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. Mol Vol 97, Issue 6, P 777-938, Agriculture water management - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [31] |
P. T. Anh, T. T. M. Dieu, A. P. J. Mol, C. Kroeze, and S. R. Bush Journal of cleaner production, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [32] |
P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. Mol Journal of environmental management and Planning http://dx.doi.org/10.1080/1523908X.2011.633701 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Quoc Vinh, Nguyen Trong Khanh, Pham Thi Anh Lecture notes in Civil Engineering, ICSCEA 2019, Proceedings of the international conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture, Springer, DOI: 10.1007/978-981-15-5144-4_15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Life cycle assessment of paper mill wastewater: a case study in Vietnam Hiep Nghia Bui and Yi-Ching Chen and Anh Thi Pham and Si Ling Ng and Kun-Yi Andrew Lin and Ngan Quang Viet Nguyen and Ha Manh BuiJournal of Water Science and Technology, DOI: 10.2166/wst.2022.049 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Shades of Green: Life Cycle Assessment of a Novel Small-Scale Vertical Axis Wind Turbine Tree Duong Minh Ngoc, Montri Luengchavanon, Pham Thi Anh, Kim Humphreys, and Kuaanan TechatoEnergies 2022, 15, 7530 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Environmental Improvements for shrimp farming in Vietnam, Case studies: Can Gio (HCMC), Thanh Phu (Ben Tre), Nhon Trach (Dong Nai) Pham Thi AnhConference linked to the Environmental Research Network Asia in Malaysia on 26-28 of November 2004, Malaya University, Malaysia, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Fish composition and ecological characteristics of some dominant species at Vam Thuat river - Nuoc Len canal, Sai Gon river, Vietnam Le Thi Thu Thao, Nguyen Phi Uy Vu, Tran Cong Thinh, Pham Thi AnhJournal of Biology and Nature, 11(4): 16-21, 2020, ISSN: 2395-5376 (P), ISSN: 2395-5384 (O), (NLM ID: 101679666 ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2395-5376 |
| [38] |
Hiện trạng sử dụng và xả thải sản phầm nhựa dùng một lần ở TPHCM Nguyễn Thị Mỹ Hiền, Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Bảo NgọcHội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phía Nam, 2/11/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Hiệu quả môi trường của công nghệ nhiệt phân chất thải nhựa và sự lựa chọn của doanh nghiệp tái chế năng lượng Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Mỹ Hiền, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Nguyễn Ngọc TiếnTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 40-05/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [40] |
Khảo sát đánh giá tiếng ồn do giao thông ở Bình Dương và đề xuất các biện pháp ngăn giảm ồn Nguyễn Hữu Nhân, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 16-08/2015, 41, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [41] |
Lesson Learned From Public Participation in the Urban Infrastructure Projects for Engineering. In Nutraceuticals and Innovative Food Products for Healthy Living and Preventive Care Pham Thi Anh, Tien Thuy Nguyen, Tuan Anh Nguyen, & Dong Van DoanIGI Global publisher of Timely Knowledge, https://doi.org/10.4018/978-1-7998-9190-1.CH007 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Life cycle assessment of intensive striped catfish farming in the Mekong Delta for screening hotspots as input to environmental policy and research agenda Roel Bosma, Pham Thi Anh, José PottingVol 16, p 903-915, The International Journal of Life Cycle Assessment - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Life cycle assessment of paper mill wastewater: a case study in Vietnam Hiep Nghia Bui and Yi-Ching Chen and Anh Thi Pham and Si Ling Ng and Kun-Yi Andrew Lin and Ngan Quang Viet Nguyen and Ha Manh BuiJournal of Water Science and Technology, DOI: 10.2166/wst.2022.049 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0273-1223; 1996-9732 |
| [44] |
Mitigating water pollution in Vietnamese aquaculture production and processing industry - The case of pangasius and shrimp Pham Thi AnhĐại học Wageningen, ISBN: 978-90-8585-772-3 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Multi-level environmental governance in Vietnam: Water pollution reduction in pangasius and shrimp aquaculture P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. MolJournal of environmental management and Planning http://dx.doi.org/10.1080/1523908X.2011.633701 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1523-908X |
| [46] |
Ô nhiễm Không khí Phạm Thị AnhNXB Giao thông Vận tải; ISBN: 978-604-76-1142-3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Options for environmental sustainability of scrap tire in vietnam from discharge to reuse and recycle: case study in the southeast of Vietnam Pham Thi AnhJ. Glob. Ecol. Environ., vol. 7(1): 21-26, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2454-2644 |
| [48] |
Phương pháp thúc đẩy việc áp dụng hệ thống công nhận chất lượng Vilas tại phòng thí nghiệm môi trường- trường đại học giao thông vận tải TPHCM Mai Thị Hải Hà, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 35-02/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [49] |
Public Awareness and participation in Canal Environmental Protection: case Studies in Ho Chi Minh City, Vietnam Pham Thi AnhJ. Shipp. Ocean Eng., vol. 7, no. 3, pp. 121–126, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2159-5879 |
| [50] |
Public Participatory Role in Urban Flood Risk Management of Ho Chi Minh City - Vietnam: From Awareness to Action Pham Thi Anh, Nguyen Thi Bao NgocSouth Asian Journal of Social Studies and Economics 4(4): 1-10, 2019, Article no.SAJSSE.50663 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2581-821X |
| [51] |
Shades of Green: Life Cycle Assessment of a Novel Small-Scale Vertical Axis Wind Turbine Tree Duong Minh Ngoc, Montri Luengchavanon, Pham Thi Anh, Kim Humphreys, and Kuaanan TechatoEnergies 2022, 15, 7530 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1996-1073 |
| [52] |
Single-use plastic: Problems and options from the users perspectives in Ho Chi Minh City, Vietnam Pham Thi Anh, Nguyen Thi My Hien, Nguyen Thi Bao NgocTạp chí xây dựng Việt Nam, 4/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
| [53] |
Tác động môi trường từ hoạt động giao thông đường bộ Việt Nam: thực trạng và một số giải pháp chính sách", Diễn đàn Giao thông đường bộ ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp Phạm Thị AnhDiễn đàn Giao thông đường bộ ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp - Văn Phòng Quốc Hội - 28-29/9/2020, Nha Trang - Khánh Hoà - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [54] |
The Inter-relationships between LST, NDVI, and NDBI in remote sensing to Achieve drought resilience in Ninh Thuan, Vietnam Nguyen Quoc Vinh, Nguyen Trong Khanh, Pham Thi AnhLecture notes in Civil Engineering, ICSCEA 2019, Proceedings of the international conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture, Springer, DOI: 10.1007/978-981-15-5144-4_15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Thử nghiệm và đánh giá hiệu quả lọc bụi của một số loại khẩu trang sử dụng trong môi trường đô thị Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Ngọc Khải, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 39-02/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [56] |
Towards eco-agro industrial clusters in aquatic production: the case of shrimp processing industry in Vietnam P. T. Anh, T. T. M. Dieu, A. P. J. Mol, C. Kroeze, and S. R. BushJournal of cleaner production, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0959-6526 |
| [57] |
ứng dụng kỹ thuật viễn thám trong xác định sự cố tràn dầu: Tổng quan nghiên cứu Phan Minh Thu, Phạm Thị Phương Thảo, Hồ Đình Duẩn, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [58] |
Vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý rủi ro ngập tại TPHCM Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Thị AnhHội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phía Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Water pollution by intensive brackish shrimp farming in South – East Vietnam: causes and options for control P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. MolVol 97, Issue 6, P 777-938, Agriculture water management - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0378-3774 |
| [60] |
Water Pollution by Pangasius Production in The Mekong Delta – Vietnam: Causes and Options for Control P. T. Anh, C. Kroeze, S. R. Bush, and A. P. J. MolVol 42, Issue 1, P 108-128, Journal of Aquaculture Research - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1365-2109 |
| [61] |
What Vietnamese Employers and Educators Want in Impactful Engineering Degree Programmes, chapter 10 in Transcending Humanitarian Engineering Strategies for Sustainable Futures Thuy Tien Nguyen, Anh Pham, Tuan Anh Nguyen, Luu Mai, J. Toby Mottram; Georgia Kremmyda, Yiannis Koumpouros, Angelos Georgoulas, and Dong Doan VanIGI Global publisher of Timely Knowledge, DOI: 10.4018/978-1-6684-5619-4.ch010 ISBN13: 9781668456194| ISBN10: 1668456192| EISBN13: 9781668456217 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Xói lở và bồi lắng trên tuyến kênh chợ gạo: Nguyên nhân, tác động và giải pháp khắc phục Lê Thị Mỹ Sen Den, Phạm Thị Anh, Phan Minh ThụTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 22. Tháng 2/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [63] |
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường và hiệu quả của công nghệ tái chế chất thải nhựa thành vật liệu xây dựng bằng kỹ thuật đánh giá vòng đời (LCA) Nguyễn Thị Thuỷ Ngân, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, Volume 11, Issue 1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [64] |
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong thiết kế và điều chỉnh ranh các nhà ga ngầm của tuyền tàu điện ngấm số 2- TpHCM Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 17-11/2015, 27, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [65] |
Đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 của TPHCM Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 22. Tháng 2/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [66] |
Đánh giá tác động môi trường của quá trình nhiệt phân lốp xe phế thải bằng phương pháp đánh giá vòng đời sản phẩm LCA, với phần mềm Simapro Hoàng Nữ Diệu Linh, Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [67] |
Đánh giá tác động môi trường và xã hội cho dự án tuyến xe buýt nhanh BRT1 thành phố Hồ Chí Minh Phạm Thị Anh, Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Mỹ HiềnTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, ISSN 1859 – 4263, số 42-08/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [68] |
Đánh giá tác động tiêu cực của việc sử dụng xe máy cũ tại TpHCM và một số đề xuất để hướng đến sử dụng xe máy an toàn và bền vững Nguyễn Thị Cat Tường, Phạm Thị Anh, Nguyễn Thị Bảo NgọcTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 29. Tháng 8/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [69] |
Đánh giá tình hình xả thải và thu gom lốp xe thải tại các cơ sở sửa chữa xe máy và ô tô tại TPHCM Phạm Thị Anh, Hoàng Nữ Diệu Linh, Nguyễn Công TiếnTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 24. Tháng 8/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [70] |
Đánh giá tác động môi trường ban đầu dự án phát triển bền vững tuyến metro số 2- Tp.HCM Phạm Thị AnhTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải số 14 tháng 2/2015 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4263 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ về Đánh giá tác động xã hội |
| [2] |
Đánh giá tác động môi trường cho dự án nuôi cá Tra hữu cơ Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qualiservice - PhápThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [3] |
Đánh giá tác động môi trường do nuôi cá Tra ở ĐBSCL bằng kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn VN và Trường Đại học Wageningen, Hà LanThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Đối thoại nuôi cá Tra – Xây dựng tiêu chuẩn PAD cho cá Tra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Dự án quản lý môi trường đô thị bền vững (Dự án ISSUE 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: tổ chức WASTEThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [6] |
Quản lý chất thải rắn tổng hợp (ISSOWAMA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: tổ chức GIZThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SUDA - Denmark Thời gian thực hiện: 8/2008 - 1/2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SUDA - Denmark Thời gian thực hiện: 8/2008 - 1/2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý dự án Thời gian thực hiện: 4/2012 - 9/2012; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVA Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ nhóm Việt Nam |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài Nguyên và Môi Trường Bình Dương Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ TPHCM Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVA Thời gian thực hiện: 12/2013 - 4/2014; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 9/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 8/2014 - 11/2014; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Tp.HCM Thời gian thực hiện: 8/2015 - 11/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVA Thời gian thực hiện: 6/2015 - 11/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ nhóm Việt Nam |
| [18] |
Giám sát chất lượng môi trường cho dự án tàu trọng tải lớn vào sông Hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Hàng Hải - Bộ Giao thôngThời gian thực hiện: 2014 - 2019; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới Thời gian thực hiện: 6/2015 - 6/2016; vai trò: Điều phối viên - Chủ trì nhiệm vụ phía Việt Nam |
| [20] |
Xây dựng “Cẩm nang tuyên truyền phòng chông ngập, bảo vệ hệ thống thoát nước trên địa bàn Tp.HCM” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 7/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Thời gian thực hiện: 6/2017 - 9/2018; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường và xã hội dự án Giao thông xanh - BRT1 - TPHCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TPHCM Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Thời gian thực hiện: 1/2020 - 1/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình Dương Thời gian thực hiện: 3/2021 - 9/2022; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới Thời gian thực hiện: 2/2023 - 6/2023; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ chuẩn bị các khía cạnh bảo vệ môi trường/ESF của Dự án Chuyển đổi tích hợp và Thích ứng với Biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long (MERIT) do Ngân hàng Thế giới tài trợ trong bối cảnh Hướng dẫn và thông tin cơ sở về Môi trường và Xã hội (ESBG) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2/2023 - 6/2023; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Dự án quản lý môi trường đô thị bền vững (Dự án ISSUE 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: tổ chức WASTEThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [31] |
Giám sát chất lượng môi trường cho dự án tàu trọng tải lớn vào sông Hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Hàng Hải - Bộ Giao thôngThời gian thực hiện: 2014 - 2019; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [32] |
Gói thầu 3A - Dự án cải thiện môi trường Tp.HCM (lưu vực Nhiêu Lộc- Thị Nghè): “Truyền thông cộng đồng bảo vệ môi trường kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè”, Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý dự ánThời gian thực hiện: 4/2012 - 9/2012; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [33] |
Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường và xã hội dự án Giao thông xanh - BRT1 - TPHCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [34] |
Lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường và xã hội, và Kế hoạch quản lý môi trường và xã hội cho Dự án Quản lý rủi ro ngập nước khu vực Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 6/2015 - 6/2016; vai trò: Điều phối viên - Chủ trì nhiệm vụ phía Việt Nam |
| [35] |
Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho Dự án Giao thông đô thị bền vững, tuyến Metro số 5, giai đoạn 1, TPHCM, 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVAThời gian thực hiện: 6/2015 - 11/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ nhóm Việt Nam |
| [36] |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược và chính sách phát triển bền vững hệ thống logistic trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình DươngThời gian thực hiện: 3/2021 - 9/2022; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Nghiên cứu đánh giá nhận thức của cộng đồng đối với các tác động môi trường và xã hội và phân tích vai trò tham gia của cộng đồng trong việc xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 (Bến Thành – Tham Lương) tại Tp.HCM (KH14247) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCMThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của việc sử dụng xe máy cũ tại thành phố Hồ Chí Minh, đề xuất giải pháp hướng đến an toàn và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCMThời gian thực hiện: 6/2017 - 9/2018; vai trò: Thành viên |
| [39] |
Nghiên cứu đề xuất khung chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp sinh thái tại TPHCM và một số tỉnh thành lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ TPHCMThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [40] |
Phát triển mô hình quản lý nguồn nước trong khu vực nuôi cá tra ở đồng bằng sông Cửu Long bằng phương pháp dựa vào cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SUDA - DenmarkThời gian thực hiện: 8/2008 - 1/2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [41] |
Quản lý chất thải rắn tổng hợp (ISSOWAMA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: tổ chức GIZThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, trách nhiệm cộng đồng thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường, bảo vệ hệ thống thoát nước đô thị năm 2013 cho Rạch Bến Nghé – kênh Tàu Hủ (Quận 4, 5, 6, 8 – TP.HCM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 9/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [43] |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, trách nhiệm cộng đồng thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường, bảo vệ hệ thống thoát nước đô thị năm 2014 cho lưu vực kênh Tham Lương – Bến Cát, TPHCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 8/2014 - 11/2014; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [44] |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, trách nhiệm cộng đồng thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường, bảo vệ hệ thống thoát nước đô thị năm 2015 cho lưu vực kênh Tân Hóa – Lò Gốm, TPHCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Tp.HCMThời gian thực hiện: 8/2015 - 11/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [45] |
Xác định, đánh giá và soạn thảo sổ tay hướng dẫn về các phương pháp xử lý nước thải cho ao nuôi cá tra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SUDA - DenmarkThời gian thực hiện: 8/2008 - 1/2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [46] |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải cho 10 ngành công nghiệp/tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài Nguyên và Môi Trường Bình DươngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [47] |
Xây dựng “Cẩm nang tuyên truyền phòng chông ngập, bảo vệ hệ thống thoát nước trên địa bàn Tp.HCM” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 7/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [48] |
Đánh g tình hình xả thải, thu gom và xử lý lốp xe cao su phế thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, đề xuất xử lý lốp xe cao su phế thải theo hướng bền vững (KH 1636) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCMThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [49] |
Đánh giá tác động môi trường cho dự án nuôi cá Tra hữu cơ Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qualiservice - PhápThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [50] |
Đánh giá tác động môi trường do nuôi cá Tra ở ĐBSCL bằng kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn VN và Trường Đại học Wageningen, Hà LanThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [51] |
Đánh giá tác động môi trường và xã hội của dự án Nâng cấp nhà máy đường Lam Sơn từ 4000 tấn/ngày lên 12000 tấn/ ngày ở Lam Sơn, Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế CanadaThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ về Đánh giá tác động xã hội |
| [52] |
Đánh giá tác động và hiệu quả của quá trình nhiệt phân nhựa phế thải thành năng lượng bằng kỹ thuật đánh giá vòng đời sản phầm (LCA) sử dụng phần mềm simapro (KH1938) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCMThời gian thực hiện: 1/2020 - 1/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [53] |
Đánh giá tác động môi trường ban đầu cho dự án Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án (PPTA) cho Giao thông đô thị bền vững tại thành phố Hồ Chí Minh - Dự án tuyến Metro số 2 (“Dự án”) hỗ trợ sự phát triển các biện pháp và chương trình giao thông đô thị bền vững có hàm lượng carbon thấp tại thành phố Hồ Chí Minh - Dự án đô thị bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVAThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ nhóm Việt Nam |
| [54] |
Đánh giá tác động môi trường cho Dự án giao thông đô thị bền vững Tp. Hà Nội tuyến Metro số 3 (Ga Ngọc Khánh và Cầu Giấy), Hà Nội, 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Tổ chức MVAThời gian thực hiện: 12/2013 - 4/2014; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ |
| [55] |
Đề án phát triển ngành Logistic trên đại bàn thành phố Hồ Chí Minh ddeeesn năm 2025, định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TPHCMThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [56] |
Đối thoại nuôi cá Tra – Xây dựng tiêu chuẩn PAD cho cá Tra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
