Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36266
PGS. TS Trịnh Thị Linh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trịnh Thị Linh; Trần Thu Hương; Trần Thị Thu Phương Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [2] |
Nguyễn Văn Lượt; Trịnh Thị Linh Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [3] |
Sự hài lòng với đời sống hôn nhân của trí thức trên địa bàn Hà Nội xét từ góc độ cặp đôi Trịnh Thị Linh; Phan Thị HạnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [4] |
Mối liên hệ với trường học và việc học của học sinh - nhìn từ góc độ tâm lí học Trịnh Thị LinhKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [5] |
Cái tôi gia đình của trẻ vị thành Việt Nam Trịnh Thị Linh; Ngô Mai TrangTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [6] |
Tự đánh giá bản thân - cái tôi gia đình - nhìn từ góc độ tâm lý học xã hội Trịnh Thị LinhTâm Lý Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [7] |
Biểu tượng của học sinh trung học cơ sở về sự đồng hành của bốmẹ trong hoạt dộng học tập Trịnh Thị LinhTâm lý học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [8] |
Các vấn đề tâm lý-xã hội và sức khỏe tâm thần của người cao tuổi trong xã hội hiện đại. Hoàng Mộc Lan (chủ biên), Trịnh Thị Linh, Ngô Mai TrangNXB DHQGHN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hiếm muộn và những tổn thương tâm lý Trương Quang Lâm (chủ biên) - Trịnh Thị Linh - Lương Bích Thủy - Nguyễn Văn Lượt - Trần Hà ThuNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Kiệt sức nghề nghiệp và sức khỏe tâm thần của công nhân tại doanh nghiệp sản xuất. Nguyễn Huy Hoàng & Trịnh Thị LinhTạp chí Tâm lý học Việt Nam, số tháng 9.2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sự gắn bó với cha, mẹ, bạn bè và lòng tự trọng ở thanh thiếu niên. Trịnh Thị Linh, Bùi Thảo Vân, & Nguyễn Thái Minh VũTạp chí Tâm lý học, số tháng 11/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Bản sắc dân tộc của người dân thuộc cộng đồng dân tộc thiểu số. Trịnh Thị Linh, Trần Thu Hương, & Trần Thị Thu PhươngTạp chí Tâm lý học, số tháng 9/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Văn Lượt, Trịnh Thị Linh, Nguyễn Huy Hoàng Tạp chí Tâm lý học, số 1/2020, tr. 17 – 33. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ngo Mai Trang, Trinh Thi Linh, & Tran Ha Thu Proceedings of International Conference: The World in Crisis: The Contribution of Psychology. Vietnam National Universtity Press. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyen Huy Hoang, Trinh Thị Linh, & Ha Hai Ly Proceedings of International Conference: The World in Crisis: The Contribution of Psychology. Vietnam National Universtity Press - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Fear of Missing Out chez les Vietnamiens de Hanoi. Thi Linh Trinh, Huong Tran Thu, & Dang Van ThuProceeding of International Conference: Technologies de l’information et de la communication (TIC), migration et interculturalité. Harmattant. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
The impact of social support on infertility-related stress: A study in the vietnamese context. Lam, T. Q., Linh, T. T., & Thuy, L. B.Open Journal of Social Sciences, 9(12), 259-273. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Mental Health and Campus Learning Environment During the Digital Age. Linh, T.T., Nguyen Huy, H.In: Thanh, D.V., Ashwill, M., Tuan, H.A. (eds) Vietnamese Higher Education at a Crossroads. Digital Education and Learning. Palgrave Macmillan, Cham. https://doi.org/10.1007/978-3-031-61838-3_3 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Factors affecting loneliness among left-behind children. Nguyen, L. V., Nguyen, T. T. A., Trinh, L. T., Nguyen, H. H. V.Current Issues in Personality Psychology, 12(1), 41-50. https://doi.org/10.5114/cipp/162007. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Modernization, collectivism, and gender equality predict love experiences in 45 countries. Sorokowski, P., Kowal, M., Sternberg, R. J., Aavik, T., Akello, G., Alhabahba, M. M., Trinh Thi Linh ... & Sorokowska, A.Scientific reports, 13(1), 773. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Parental beliefs regarding adult and child motorcycle helmet-wearing practices in Vietnam Jantz, P. B., & Trinh, T. L.Journal of child health care, 28(3), 578-591. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Linh, T. T., Giang, N. T. H., & Khanh Ha, T. T. Science Progress, 104(4), 00368504211067655 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Sex differences in human mate preferences vary across sex ratios Walter, K. V., Conroy-Beam, D., Buss, D. M., Asao, K., Sorokowska, A., Sorokowski, P., Trinh Thi Linh ... & Zupančič, M.Proceedings of the Royal Society B, 288(1955), 20211115. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bước đầu tìm hiểu lòng vị tha của học sinh trung học phổ thông trên địa bàn Hà Nội Trịnh Thị Linh; Hoàng Mai Anh; Trần Thu HươngTâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
| [25] |
Sự gắn kết với tổ chức của nữ trí thức nhìn từ một số yếu tố nhân khẩu học Trịnh Thị Linh; Nguyễn Thị Việt ThanhTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [26] |
Cái tôi gia đình của học sinh trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Huế Trịnh Thị LinhTâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [27] |
Trịnh Thị Linh; Trần Thu Hương Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [28] |
Thực trạng tự đánh giá của trẻ em vị thành niên Việt Nam Trịnh Thị LinhTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [29] |
Marital satisfaction, social support and mental health among Vietnamese elderly: a pilot study Hoang Moc Lan, Trinh Thi Linh, Nguyen Lan Nguyen, Ngo Mai TrangNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Hoạt động tự chăm sóc sức khỏe tâm thần của người cao tuổi Việt Nam tại cộng đồng Hoàng Mộc Lan & Trịnh Thị Linh (chủ biên)NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Cảm nhận hạnh phúc và những yếu tố ảnh hưởng Trương Thị Khánh Hà (chủ biên), Trịnh Thị Linh, Trần Hà Thu, Trương Quang LâmNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Sự hài lòng với đời sống hôn nhân của trí thức trên địa bàn Hà Nội xét từ góc độ cặp đôi Trịnh Thị Linh & Phan Thị HạnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Sexual and Marital Satisfaction among Vietnamese People Trinh Thi LinhInternational Journal of Social Sciences and English Literature - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Sex Differences in Mate Preferences Across 45 Countries: A Large-Scale Replication Kathryn V. Walter, Daniel Conroy-Beam, ..., Trinh Thi Linh,... & Maja ZupancˇicˇPsychological science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
contrasting computational Models of Mate preference integration Across 45 Countries Daniel conroy-Beam* , David M. Buss, ..., Trinh Thi Linh,..., & Maja ZupančičScientific Reports, doi.org/10.1038/s41598-019-52748-8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Happy people: Who are they? A pilot indigenous study on conceptualization of happiness in Vietnam. Linh Thi Trinh & Ha Truong Thi KhanhHealth Psychology Report - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Trinh Thi Linh & Phan Thi Hanh Health Psychology Report - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Assortative mating and the evolution of desirability covariation Conroy-Beam, D., Roney, J.R., .....Trinh Thi Linh......, & Jubancic, M.Evolution and Human behavior - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Trịnh Thị Linh & Trần Thu Hương Tạp chị Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Mối liên hệ với trường học và việc học của học sinh-Nhìn từ góc độ Tâm lý học. Trịnh Thị LinhTạp chí Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Thực trạng tự đánh giá của trẻ vị thành niên Việt Nam Trịnh Thị LinhTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Lê Thị Minh Loan & Nguyễn Văn Lượt (Đồng chủ biên)NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Ntic and Teenagers in the South: Case of High-School Students in Recife, Aignan, and Hanoi Fernandez, E.M.C., Huong, T.T. and Linh, T.T.Psychology Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Elaine Costa-Fernandez, Tran Dinh Binh, Tran Thu Huong & Trinh Thi Linh L'Harmattan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Trịnh Thị Linh & Trần Thu Hương Tạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Cái tôi gia đình của trẻ vị thành niên Việt Nam/Familial self of Vietnamese minors Trinh Thi Linh & Ngo Mai TrangTạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Development and validation of the self-esteem scale of Toulouse (ETES) in Vietnam Trinh Thi Linh, Tran Thu Huong & Ngo Mai TrangOpen journal of Social Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Factors related to self-esteem among Vietnamese adolescents Trinh Thi LinhInternational journal of scientific research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Hoàng Mộc Lan (chủ biên), Nguyễn Hữu Thụ, Trương Thị Khánh Hà, Nguyễn Thị Minh Hằng, Lê Thị Minh Loan, Trịnh Thị Linh, Bùi Thị Vân Anh NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Trịnh Thị Linh NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nếu như con không đỗ/If I do not pass Trịnh Thị LinhTạp chí Ngày nay - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Pratiques éducatives parentales et mobilisation scolaire des jeunes vietnamiens Thi-Linh Trinh & Nathalie Oubrayrie-SousselKỷ yếu HTKHQT: Précarités et Éducation familiale - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Pratiques éducatives parentales et estime de soi de l'adolescent vietnamien Trinh Thi,L., Oubrayrie-Roussel, N., & Lescarret, O.Tạp chí Psychologie & Éducation - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Lescarret,O., Trinh Thi Linh & Nguyen Ngoc Diep L'Harmattan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Trịnh Thị Linh Kỷ yếu hội thảo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Trịnh Thị Linh & Vi Thị Hoàng Uyên Tạp chí Tâm lý học xã hội, số tháng 9/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học, số tháng 10/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Hoàng Mộc Lan & Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học xã hội, số tháng 2/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Trịnh Thị Linh, Hoàng Mai Anh & Trần Thu Hương Tạp chí Tâm lý học xã hội, số tháng 2/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Trịnh Thị Linh & Nguyễn Thị Việt Thanh Tạp chí Tâm lý học, số tháng 11/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Trịnh Thị Linh Tạp chí Tâm lý học, số tháng 01/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Những yếu tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của con người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Sức khỏe tâm thần của người cao tuổi: vai trò của ý nghĩa cuộc sống và lòng hiếu thảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Những yếu tố ảnh hưởng tới hạnh phúc của con người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN Thời gian thực hiện: 4/2014- - 5/2016; vai trò: Đồng chủ biên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu Châu Á-ĐHQGHN Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân của các cặp vợ chồng trí thức trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nộiThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Tính tích cực của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký |
| [13] |
Kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên (Trường hợp Trường ĐH KHXH & NV, ĐHQGHN) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Giáo trình Tâm lý học nhóm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 4/2014- - 5/2016; vai trò: Đồng chủ biên |
| [15] |
Sự hài lòng với cuộc sống hôn nhân của các cặp vợ chồng trí thức trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nộiThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Xây dựng và chuẩn hóa thang đo tự đánh giá dành cho trẻ vị thành niên Việt Nam dựa trên thang đo tự đánh giá của Toulouse (Échelle Toulousaine d'Estime de Soi) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu Châu Á-ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Hỗ trợ xã hội và sức khỏe tinh thần của người lao động tại doanh nghiệp trong bối cảnh đại dịch Covid-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên (Trường hợp Trường ĐH KHXH & NV, ĐHQGHN) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Những vấn đề tâm lý-xã hội của người cao tuổi Việt Nam: Thực trạng-giải pháp trợ giúp và phát huy vai trò người cao tuổi tại cộng đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký |
