Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486500
TS Hoàng Thị Thanh Nga
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Huyết Học - Truyền Máu Trung Ương
Lĩnh vực nghiên cứu: Miễn dịch học, Huyết học và truyền máu,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nhân một trường hợp thiếu máu tan máu do sử dụng cefoxitin Hoàng Thị Thanh Nga; Phạm Quang Thịnh; Nguyễn Quang TùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Nhân một trường hợp có kháng thể bất thường ở bệnh nhân điều trị Daratumumab Phạm Quang Thịnh; Hoàng Thị Thanh Nga; Nguyễn Quang TùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Kết quả ngoại kiểm xét nghiệm miễn dịch truyền máu của một số phòng xét nghiệm cấp phát máu năm 2022 Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Quang Tùng; Hoàng Thị Thanh NgaTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Đỗ Thị Thanh Huyền; Hoàng Thị Thanh Nga; Bạch Quốc Khánh; Nguyễn Quang Tùng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Nhân một trường hợp người hiến máu có kháng nguyên B mắc phải Hoàng Thị Thanh Nga; Nguyễn Quang TùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Nghiên cứu sự chuyển đổi một số nhóm máu gặp ở bệnh nhân ghép tủy đồng loại không hòa hợp nhóm máu Bùi Thị Mai An; Nguyễn Anh Trí; Bạch Quốc Khánh; Võ Thanh Bình; Hoàng Thị Thanh NgaY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu chất lượng của hồng cầu trước và sau bảo quản đông lạnh Bùi Thị Mai An; Hoàng Thị Thanh NgaY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Nguyễn Anh Trí; Bùi Thị Mai Anh; Nguyễn Tấn Bỉnh; Trần Văn Bảo; Nguyễn Huy Thạch; Vũ Đức Bình; Nguyễn Kiều Giang; Hoàng Thị Thanh Nga Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Bùi Thị Mai An; Hoàng Thị Thanh Nga Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Đỗ Thị Vân; Hoàng Thị Thanh Nga TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
| [11] |
Bước đầu nhận xét về chuyển đối nhóm máu ở bệnh nhân ghép tế bào gốc đồng loài từ máu ngoại vi không phù hợp nhóm máu với người cho Đàm Thị Nguyệt, Nguyễn Quang Tùng, Hoàng Thị Thanh NgaTạp chí Y học Việt Nam, 532, 677-684 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
C-haracteristics of unexpected antibodies in patients with blood disorders: Evidence in Vietnam Vu Duc Binh, Hoang Thi Thanh Nga, Nguyen Ha Thanh, Nguyen Hoang Thanh, Le Phu Tai, Nguyen Quang HungTransfusion and Apheresis Science, Volume 63, Issue 2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Frequencies of different blood group antigens and phenotypes in Northern Vietnamese donors Tung Nguyen Quang, Tuyen Thi Do, Nga Thanh Thi Hoang, Khanh Quoc Bach, Thanh Ha NguyenTransfusion Medicine, 2025, 1-6 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kết quả áp dụng một số kỹ thuật xác định kháng nguyên yếu của hệ ABO tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương năm 2021 – 2023 Hoàng Thị Thanh Nga, Phạm Quang Thịnh, Nguyễn Kim Dũng, Nguyễn Quang TùngTạp chí Y học Việt Nam, 544, quyển 2, 80-89 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Kết quả truyền máu hòa hợp một số kháng nguyên hồng cầu ở bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương Hoàng Thị Thanh Nga, Bùi Thị Mai An, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Quang TùngTạp chí Y học Việt Nam, tập 496, trang 100-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu xác định nhóm máu hệ ABO trong trường hợp không xác định được bằng phương pháp thông thường tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Quang Tùng, Lại Thị Phương Loan, Phạm Tuấn DươngTạp chí Y học Việt Nam, tập 496, trang 190-198 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Sự chuyển đổi một số nhóm máu ở bệnh nhân ghép tế bào gốc đồng loài tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương (2022-2024) Nguyễn Quang Tùng, Đàm Thị Nguyệt, Hoàng Thị Thanh NgaTạp chí Y học Việt Nam, 544, quyển 2, 588-597 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ứng dụng kỹ thuật tự hấp phụ để phân biệt kháng thể tự miễn và kháng thể đồng loài ở bệnh nhân tan máu tự miễn tại viện Huyết học – Truyền máu Trung ương năm 2020 – 2021 Nguyễn Quang Tùng, Hoàng Thị Thanh NgaTạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, tập 25, trang 273-278 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đặc điểm kháng thể bất thường ở người hiến máu lần đầu tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương năm 2022 Nguyễn Quang Tùng, Hoàng Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Thanh DungTạp chí Y học Việt Nam, 532, 72-79 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sinh phẩm phục vụ công tác kiểm chuẩn xét nghiệm truyền máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Kết quả truyền máu hòa hợp một số kháng nguyên nhóm máu hồng cầu ở bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học – Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu xác định nhóm máu hệ ABO trong trường hợp không xác định được bằng phương pháp thông thường tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học – Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Đặc điểm nhóm máu hệ ABO khó xác định ở người hiến máu tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương năm 2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học – Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Đánh giá chất lượng mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch hồng cầu được sản xuất tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Huyết học – Truyền máu Trung ươngThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
