Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1329772
PGS. TS Đinh Đức Hợi
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thực trạng phát triển kinh tế vùng biên giới miền núi phía Bắc, Việt Nam Vũ Vân Anh; Dương Quỳnh Phương; Đinh Đức Hợi; Phí Hùng CườngTạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-773X |
[2] |
Đinh Đức Hợi, Chu Thị Bích Ngọc, Hoàng Thị Mỹ Hạnh, Đỗ Mạnh Hải Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Trương Thị Thùy Anh, Đinh Đức Hợi, Vũ Thị Thủy, Ngô Mạnh Dũng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Cơ sở tâm lí học nhận thức trong hình thành biểu tượng toán học cho trẻ mầm non Đinh Đức Hợi1; Hoàng Thị Tú; Nguyễn Đỗ Đoan HạnhTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[5] |
Phát triển ý chí cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi Đinh Đức HợiTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[6] |
Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên sư phạm mầm non Đinh Đức HợiTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[7] |
Đinh Đức Hợi; Lê Thị Phương Thoa Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[8] |
Lê Thị Phương Hoa; Đinh Đức Hợi Tạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[9] |
Năng lực hiểu học sinh trong quá trình dạy học và giáo dục của giáo viên phổ thông dân tộc nội trú Đinh Đức HợiTạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[10] |
Đinh Đức Hợi Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[11] |
Phát triển hệ thống thư viện theo hướng "Hoạt động thư viện thân thiện" Hoàng Thị Mỹ Hạnh; Đinh Đức HợiThiết bị giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[12] |
Đình Đức Hợi; Lê Thị Phương Hoa; Hoàng Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Thiết bị giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[13] |
Xu hướng nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú Đinh Đức HợiTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[14] |
Kỹ năng khai thác CNTT của học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú Đinh Đức HợiTạp chí Thiết bị giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[15] |
Tính cởi mở trong nhân cách giáo viên phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên Đinh Đức HợiTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[16] |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về động cơ thành đạt của sinh viên đại học sư phạm Thái Nguyên Đinh Đức HợiTâm lý học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[17] |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về động cơ thành đạt của sinh viên đại học sư phạm Thái Nguyên Đinh Đức HợiTâm lý học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[18] |
Bàn về khái niệm nhân cách trong tâm lý học ngày nay Đinh Đức HợiTạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐHTN, tập 61, số 12/2, tr106-109. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[19] |
Biểu hiện về trí tuệ xúc cảm của học sinh trường THPT chuyên Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Nguyễn Thị YếnTạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐHTN, tập 121, số 07, tr49-54. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[20] |
Bước đầu xác định năng lực dạy học – một thành phần trong phẩm chất nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú Đinh Đức HợiTạp chí Khoa học-ĐHSPTPHCM, số 42/76, tháng 1; tr66-72. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[21] |
Chuẩn về nhận thức của trẻ mẫu giáo 5 tuổi Đinh Đức Hợi, Vi Thị Hồng NhungTạp chí Tâm lý học xã hội, số 6, tháng 6, tr46-53. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[22] |
Cơ sở tâm lý học của việc hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non Đinh Đức Hợi, Hoàng Thị Tú, Phạm Thị Hoài ThuTạp chí Giáo dục và xã hội, số 111(172), tháng 6, tr111-117. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3917 |
[23] |
Giáo dục hành vi giao tiếp có văn hoá cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở trường mầm non Đinh Đức Hợi, Dương Thị MừngKỷ yếu Hội thảo KH quốc gia: Tâm lý học và sự phát triển bền vững, NXB Hồng Đức, tập 2, tháng 9, tr228-235. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-89-5922-7 |
[24] |
Hoạt động bồi dưỡng năng lực tổ chức trò chơi học tập cho giáo viên mầm non ở huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Đinh Đức Hợi, Hoàng Bích HậuTạp chí Thiết bị giáo dục, số 202, tháng 10, tr116-118. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[25] |
Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở các trường mầm non thành phố Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Phạm Thị Thu Ngân, Ngô Thu HàTạp chí Thiết bị giáo dục, số 251, kỳ 2, tháng 10, tr123-125. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[26] |
Hoạt động phát triển năng lực ứng dụng CNTT trong quản lý nhóm lớp cho GVMN ở TP Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Hoàng Thị ChèTạp chí Tâm lý học xã hội, số 12, tháng 12, tr112-124. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[27] |
Hứng thú nghe kể chuyện cổ tích của trẻ mẫu giáo 5 tuổi Đinh Đức Hợi, Dương Thị Trà MyTạp chí Tâm lý học Xã hội, số 6, tháng 6, tr79-85. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[28] |
Kỹ năng nghiên cứu khoa học của sinh viên sư phạm mầm non Đinh Đức HợiTạp chí Tâm lý học xã hội, số 7, tháng 7, tr53-60. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[29] |
Một số nguyên nhân ảnh hưởng đến nhận thức của sinh viên trường Đại học Sư phạm - ĐHTN về phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ Đinh Đức HợiTạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐHTN, tập 80, số 4, tr101-104. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[30] |
Một số đặc điểm tâm lí của lứa tuổi học sinh tuổi dậy thì Đinh Đức Hợi, Ngô Huyền Nhung, Lê Thị Thương Thương, Lê Thị Thanh HuệTạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐHTN, tập 100, số 12, tr93-98. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[31] |
Năng lực quản lý nhóm lớp của giáo viên mầm non Thành phố Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Phùng Thị Thanh LoanTạp chí Tâm lý học xã hội, số 4, tháng 4, tr47-56. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[32] |
Phẩm chất nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Đinh Đức Hợi, Vũ Thị ThuỷTạp chí Tâm lý học xã hội, số 3, tháng 3, tr150-157. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[33] |
Quản lý giáo dục Luật giao thông đường bộ cho HS trường CĐ nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn Đinh Đức Hợi, Triệu Thị DuyênTạp chí Thiết bị giáo dục, số 208, tháng 1, tr125-128. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[34] |
Quản lý hoạt động chăm sóc trẻ ở các trường mầm non Thành phố Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Trần Thị Quỳnh, Đỗ Mạnh HảiTạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội, tập 64, số 4, tr228-237. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[35] |
Quản lý hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh các trường THPT thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Ngô Thượng MinhTạp chí Tâm lý học xã hội, số 10, tháng 10, tr24-35. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[36] |
Quản lý hoạt động lấy trẻ làm trung tâm ở các trường mầm non Thành phố Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Đinh Thị Hải AnhTạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội, tập 64, số 4, tr89-101. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[37] |
Quan niệm của một số nhà tâm lí học trên thế giới về trí tuệ cảm xúc Đinh Đức HợiTạp chí Nhân lực KHXH-HVKHXH, số 3/10, tr46-49. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-756X |
[38] |
Sự lo âu và tinh thần trách nhiệm của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú Đinh Đức Hợi, Hoàng Thị Mỹ HạnhTạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐHTN, tập 59, số 11, tr7-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 859-2171 |
[39] |
Tâm lý học mầm non Đinh Đức HợiNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-915-588-8 |
[40] |
Thực trạng quản lý hoạt động xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích ở các trường mầm non thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Nguyễn Danh Hoài, Đỗ Mạnh HảiTạp chí Giáo dục, số 478, kỳ 2, tháng 5, tr50-54. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[41] |
Tính tích cực trong hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở tỉnh Thái Nguyên Đinh Đức Hợi, Trương Thị Kiều AnhKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học, tháng 10, tr387-393. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-65-4417-3 |
[42] |
Ý chí của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong trò chơi học tập Đinh Đức HợiTạp chí Tâm lý học xã hội, số 6, tháng 6, tr79-88. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[43] |
Đánh giá cán bộ quản lý trường mầm non theo chuẩn hiệu trưởng Đinh Đức HợiTạp chí Nhân lực KHXH-HVKHXH, tập 2, tháng 2, số 57, tr75-84. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-756X |
[44] |
Đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu xã hội một số vấn đề cần quan tâm Đinh Đức HợiTạp chí Giáo dục, Số đặc biệt, tháng 9, tr46-47. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 21896-0866-7476 |
[45] |
Exploring the Challenges of Social-Emotional Learning Integration in Secondary Schools: A Phenomenological Research in Vietnam, Van Son Huynh, Thien Vu Giang, Thi Tu Nguyen, Duc Hoi DinhPsychology Research and Behavior Management, Month 5, page 621-635, https://doi.org/10.2147/PRBM.S300748, Q2 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-1578, |
[46] |
Factors Affected the Psychological Trauma of Children Living in Incomplete Families – The Concern in Vietnamese School Counseling, Hoi Dinh Duc, Son Huynh Van, My Nguyen Thi Diem, Vu Giang ThienEuropean Journal of Educational Research, 9/2019, Vol 8, Issue 4, page955-963. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[47] |
Improving the self-awareness capacity of secondary school students by forming a school counseling model based on student capacity development orientation in Vietnam, Luong Tran, Son Huynh Van, Hoi Duc Dinh, Vu Thien GiangProblems of Education in the 21st Century, 12/2019, Vol 77, No.6, page722-733. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2538-7111 |
[48] |
Management of sex education activities for students elementary in semi-board ethnic high schools ba be district, Bac Kan province, Hoang Thi My Hanh, Do Manh Hai, Vu Xuan Quang, Dinh Duc HoiKỷ yếu HTKH quốc tế: Đào tạo GV, cán bộ QLGD cho vùng DTTS, miền núi và vùng khó khăn, quý 1/2022, tr380-391, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-350-031-8. |
[49] |
Rèn luyện tư duy phản biện thông qua quá trình hình thành biểu tượng số và phép đếm cho trẻ mầm non, Đinh Đức Hợi, Hoàng Thị TúTạp chí Thiết bị giáo dục, số 273, kỳ 2, tháng 9, tr50-52, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[50] |
Satisfaction in E-Learning Courses for Undergraduate Students of Ho Chi Minh City University of Education: A Case Study on the Course “An Introduction to the Teaching Career”, Son Van Huynh, Long Duc Le, Hoi Duc Dinh, Huan Thanh Nguyen, Vu Thien GiangIC4E 2020: Proceedings of the 2020, 11th International Conference on E-Education, E-Business, E-Management, and E-Learning Osaka Japan January, 2020, Osaka Japan, page 150-157, https://doi.org/10.1145/3377571.3377589 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 980-1-4503-7294-7, |
[51] |
Social work management for the elderly, Dinh Duc HoiAmerican Journal of Educational Research. Doi: 10.12691/education-6-8-17, Volume 6, Issue 8, page1182-1187. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2327-6150 |
[52] |
Thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý trường tiểu học theo chuẩn hiệu trưởng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Nguyễn Hoàng Giang, Hoàng Thị Mỹ HạnhTạp chí Thiết bị giáo dục, số 251, kỳ 2, tháng 10, tr129-131. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[53] |
Using the Self-Esteem Scale of Toulouse to assess the Psychological Traumatized Self-Esteem of Children living in the Incomplete Families: A Concern for children’s Mental Health in Vietnam, Dinh Duc Hoi, Huynh Van Son, Nguyen Thi Diem My, Giang Thien VuInternational Medical Journal, 1/2020, Vol 25, Issue 01, page119-130. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1341-2051 |
[54] |
Awareness of education university’s preschool students about the impact of 4.0 industrial revolution in education and role of stem education in teaching, Hoang Thi My Hanh, Hoang Thi Khue, Do Manh Hai, Dinh Duc HoiPublished under licence by IOP Publishing Ltd Journal of Physics: Conference Series 1835 (2021) 012098, 2nd International Annual Meeting on stem education (I AM STEM) 2019, page 1-12, doi:10.1088/1742-6596/1835/1/012098, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1742-6596 |
[55] |
Bồi dưỡng năng lực ứng dụng CNTT trong quản lý nhóm lớp cho giáo viên trường mầm non, thành phố Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Hoàng Thị Chè, Đỗ Mạnh HảiTạp chí Thiết bị giáo dục, số ĐB, tháng 7, tr252-254, - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[56] |
Characteristics of pedagogical students’ emotional entellignece, Cбopниk Нayчныx Cтaтeй “Coвpeмeнныe Пpoблeмы нeykи и oбpaзoвaния: Tpaдuциии и Нoвaции”, Dinh Duc HoiKaзaxckий Нaциoнaлый Пeдaгoгичeckий Yнивepcитeт Имeни Aбaя, Kazakhstan, Volume 3, Issue 3, month 3, page168-175. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-601-298-581-8 |
[57] |
Early-childhood education under - graduate studentts´ awareness of the rights of the child, Dinh Duc Hoi, Ha Thanh HoaiTạp chí KH - ĐHSPHN, phiên bản tiếng Anh, tập 62, số 6, tr185-191. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[58] |
Giao tiếp sư phạm mầm non Đinh Đức Hợi (CB), Lê Thị Phương HoaNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-915-725-7 |
[59] |
Hình thành biểu tượng toán học cho trẻ ở trường mầm non theo tiếp cận Steam, Hoàng Thị Tú, Đinh Đức Hợi, Nguyễn Thị PhượngTạp chí Thiết bị giáo dục, số 286, tháng kỳ 1 tháng 4, tr92-94, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[60] |
Phẩm chất nhân cách của giáo viên phổ thông dân tộc nội trú – Những vấn đề lý luận và thực tiễn Đinh Đức HợiNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-915-343-3 |
[61] |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non Đinh Đức HợiNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-915-622-9 |
[62] |
Positive student volunteer pedagogy in the industry 4.0, Dinh Duc Hoi, Hoang Thi My Hanh, Hoang Thi Tu, Pham Thi Hoai Thu, Nguyen Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Mai Huong, Do Manh HaiProceedings of the 3rd international conference on teacher edcation renovation (Icter 2020): Teacher competencies for eduction 4.0, 4/2021, page 312-324, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-9984-82-1. |
[63] |
Preschool education students’ communication skill, Dinh Duc HoiAmerican Journal of Educational Research, Doi: 10.12691/education-6-5-19, Volume 6, Issue 5, month 5, page485-489. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2327-6150 |
[64] |
The Involvement of Gender in STEM Training for Teachers, Duc Hoi Dinh, Quang Linh NguyenEuropean Journal of Educational Research,1/2020, Vol 9, Issue 1, page363-373. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[65] |
The Stress Problems and the Needs for Stress Counseling of High School Students in Vietnam, Son Huynh Van, Vu Giang Thien, Thien Do Tat, Luong Tran, Hoi Dinh DucEuropean Journal of Educational Research, 9/2019, Vol 8, Issue 4, page1053-1061. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2165-8714 |
[66] |
Thực trạng giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5 - 6 tuổi thông qua trò chơi dân gian ở các trường MN thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Trần Thị DungTạp chí Thiết bị giáo dục, số ĐB, tháng 10, tr490-492, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[67] |
Thực trạng phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi thông qua trò chơi đóng kịch ở các trường mầm non thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Đặng Thị Hồng PhượngTạp chí Thiết bị giáo dục, số ĐB, tháng 10, tr487-489, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[68] |
Thực trạng quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ở các trường mầm non huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, Đinh Đức Hợi, Vương Thị BắcTạp chí Thiết bị giáo dục, số ĐB, tháng 9, tr342-344, tr252-254. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[69] |
Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở các trường mầm non, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Nguyễn Thị Lưu, Đỗ Mạnh HảiTạp chí Thiết bị giáo dục, số đặc biệt 2, tháng 6, tr513-515 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0810. |
[70] |
Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở các trường mầm non huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, Đinh Đức Hợi, Nông Thị ViênTạp chí Thiết bị giáo dục, số 225, kỳ 2, tháng 9, tr144-146. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0810 |
[71] |
Tính tự lập trong hoạt động lao động của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ở tỉnh Thái Nguyên, Đinh Đức Hợi, Nguyễn Huyền QuyênKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học, tháng 10, tr394-400. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-65-4417-3 |
[72] |
Xác lập một số cơ sở đề xuất giải pháp phát triển công tác tâm lý học trường học đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông 2018, Đinh Đức Hợi, Đỗ Tất Thiên, Sầm Vĩnh Lộc, Nguyễn Lê Bảo HoàngKỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển công tác tâm lý học trường học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục: Mô hình và cơ chế, tháng 4/2020, tr117-125. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-9930-59-1 |
[73] |
Đặc điểm trí tuệ cảm xúc của sinh viên sư phạm Đinh Đức HợiNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-915-489-8 |
[1] |
Nghiên cứu sự phù hợp nghề dạy học của sinh viên các trường đại học sư phạm ở Việt Nam_B2021.TNA.09 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu đặc điểm nhân cách của GV phổ thông dân tộc nội trú_B2010.TN03.17 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Nghiên cứu đặc điểm trí tuệ xúc cảm của sinh viên trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên_ĐH2013.TN04.17 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Thái NguyênThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Thực trạng và biện pháp phòng ngừa tự sát ở thanh thiếu niên lứa tuổi học đường ở Việt Nam _ B2022.SPS.03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Phương pháp nghiên cứu KHGD Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHSP - ĐH Thái NguyênThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Tâm lý học mầm non 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHSP - ĐH Thái NguyênThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Xây dựng ngữ liệu hỗ trợ giáo viên dạy kỹ năng phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học_B2022.SPS.05 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |