Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485508
PGS. TS Nguyễn Phi Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học quy nhơn
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hóa học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá năng lực người học và một số vấn đề cần lưu ý khi vận dụng tại trường đại học Quy Nhơn Bùi Thị Ngọc Linh; Khưu Thuận Vũ; Lê Thị Lành; Châu Minh Hùng; Nguyễn Phi HùngTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[2] |
Hồ Công Hậu; Lê Thị Tú Quyên; Ngô Thị Hồng Nhung; Ngô Vương Hoàng; Nguyễn Trường An; Nguyễn Phi Hùng; Nguyễn Tiến Trung Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[3] |
Lê Thị Thanh Thúy; Lê Thị Bích Thuận; Nguyễn Phi Hùng Khoa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0357 |
[4] |
Tổng hợp và đặc trưng của Polianilin hạt Nano và Nanocomposit từ Polianilin Hồ Văn Ban; Ngô Thị Thanh Bình; Lê Trần Thanh Thúy; Nguyễn Văn Nghĩa; Nguyễn Phi HùngKhoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0357 |
[5] |
Nghiên cứu lí thuyết hoá học lượng tử về tương tác giữa SiHF3 và C2H, CH3, NH3,Cl-, BR- Nguyễn Tiến Trung; Nguyễn Phi Hùng; Trần Thành HuếHoá học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[6] |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ Pb2+ trong dung dịch nước của các vật liệu chứa zeolit Nguyễn Phi Hùng; Nguyễn Thị Việt Nga; Nguyễn Tiến Trung; Huỳnh Minh HùngHóa học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[7] |
Nguyễn Tiến Trung; Trần Thành Huế; Nguyễn Minh Thọ; Nguyễn Phi Hùng TC Hóa học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[8] |
Nghiên cứu lý thuyết tương tác giữa CH4, CH3CL, CH3Br và H2O Nguyễn Tiến Trung; Vũ Thị Ngân; Nguyễn Thị Thanh Nga; Trần Thành Huế; Nguyễn Minh Thọ; Nguyễn Phi HùngHóa học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[9] |
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu aluminophotphat mao quản trung bình Võ Viễn; Nguyễn Phi HùngTC Hóa học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 06/2012 - 09/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 06/2015 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu thu hồi và tách đất hiếm từ mỏ Nam Đề gi để sản xuất phân bón vi lượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu liên kết hydro Csp2-H∙∙∙Z (Z=O S Se Te) bằng phương pháp hóa học lượng tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên |
[10] |
Dự án sản xuất thử nghiệm gạch không nung từ xúc tác FCC đã qua sử dụng của nhà máy lọc dầu Dung Quất, Số đăng ký: 07/KQNC-QNGT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 10/2011 - 08/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu bản chất liên kết hiđro chuyển dời về vùng xanh của anđêhit, axit cacboxylic, ete và dẫn xuất thế của chúng bằng phương pháp hóa học lượng tử, Mã số 104.03.142.09 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia - NafostedThời gian thực hiện: 12/2009 - 11/2011; vai trò: Thư ký |
[12] |
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng quang xúc tác của vật liệu nano tổ hợp TiO2/SBA-15, Mã số B2012.28.47 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 05/2012 - 02/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng xử lý nước thải của một số vật liệu có kích thước nano, Mã số B2010.28.29 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 04/2010 - 04/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Nghiên cứu điều chế các vật liệu mới để làm xúc tác cho phản ứng sản xuất biodiesel và hấp phụ các hợp chất hữu cơ độc hại có trong nước, Mã số 104.03.06.09 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia - NafostedThời gian thực hiện: 12/2009 - 11/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[15] |
Nghiên cứu điều chế vật liệu nano TiO2 từ quặng ilmenite Bình Định ứng dụng xử lý nước thải hồ nuôi thủy sản, mã số: B2019-DQN-13 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Vật liệu mao quản trung bình: Nghiên cứu tổng hợp, biến tính bề mặt và ứng dụng xúc tác - hấp phụ để xử lý một số hợp chất hữu cơ ô nhiễm môi trường nước, Mã số B2010.28.33 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 04/2010 - 04/2012; vai trò: Tham gia |