Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1334050
PGS. TS Nguyễn Xuân Đặng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Đức Trung; Nguyễn Xuân Đặng Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
| [2] |
Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Vĩnh Thanh... Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Đình Hải Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [4] |
Kết quả điều tra gặm nhấm (Rodentia) ở khu vực vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Duy LươngSinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [5] |
Phát hiện loài gặm nhấm "hoá thạch sống" (Laonastes Aenigmamus) ở Phong Nha, Kẻ Bàng, Việt Nam Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Đức Minh...Thông tin Khoa học và Công nghệ Quảng Bình - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Hoàng Hảo; Trần Văn Mùi; Nguyễn Xuân Đặng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Đức Minh; Nguyễn Duy Lương; Đinh Huy Trí TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [8] |
Bước đầu đánh giá mối quan hệ sinh thái nhân văn của khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông Nguyễn Đắc Mạnh; Nguyễn Xuân ĐặngBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Một số kết quả nghiên cứu về thú ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2001- 2008 Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường SơnBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Khung chương trình giám sát đa dạng sinh học vườn quốc gia Tam Đảo Nguyễn Xuân Đặng; Hà Quý Quỳnh; Nguyễn Cử; Hà Văn TuếBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [11] |
Loài chuột răng to Dacnomys Millardi Thomas, 1916 (Muridae, Rodentia) sưu tầm tại Việt Nam Trần Hồng Hải; Trần Hồng Việt; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Đặng; Lê Văn ChiênBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [12] |
Đa dạng về thành phần loài bò sát và ếch nhái ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Quảng TrườngSinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [13] |
Giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị Nguyễn Đắc Mạnh; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân NghĩaTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [14] |
Trần Hồng Hải; Trần Hồng Việt; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Đặng Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [15] |
Trình tự cytochrome B của sao la (Pseudoryx nghetinhensis) Nguyễn Minh Tâm; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Xuân ĐặngTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [16] |
Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân ĐặngTC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [17] |
Danh mục các loài thú (Mammalia) đã ghi nhận được ở tỉnh Quảng Trị Nguyễn Xuân Đặng; Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đức MạnhBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Xuân Đặng Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Kết quả điều tra các loài cây thức ăn của tê giác một sừng Việt Nam ở Vườn quốc gia Cát Tiên Nguyễn Xuân Đặng; Hà Văn TuếTC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [20] |
Tình trạng quần thể voi châu á ở vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai Nguyễn Xuân Đặng; Trần Văn MùiNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Xuân ĐặngTC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [22] |
Thành phần loài thú ở vường quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên giang Nguyễn xuân Đặng; Đặng Huy PhươngTC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [23] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và tình hình nuôi gấu ngựa Ursus thibetanus ở Việt Nam Nguyễn Xuân ĐặngNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Kết quả điều tra bước đầu quần thể voi (Elephas maximus) tại vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Trường Sơn; Trần Văn Thành; Phạm Hữu KhánhTC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [25] |
Human-Elephant Conflict Around Pu Mat National Park, Vietnam Nguyen Xuan Dang, Tran Xuan Cuong, Vo Cong Anh Tuan, Nguyen Xuan Nghia and Nguyen Tien DatGajah - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia,Nguyen Tien Dat, Nguyen Thanh Luong Vietnamese Academia journal of biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
An overview of conservation status of wild Asian elephant Elephas maximus in Vietnam Nguyen Xuan DangWWF-Vietnam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Tien Dat, Nguyen Xuan Dang, Tran Xuan Cuong, Vo Cong Anh Tuan Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Surendra V., Nguyen Xuan Dang et al. Oryx - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Vidya T.N.C., Surendra V., Nguyen X. Dang, et. al. Conservation Genetics - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyen Xuan Dang and Trinh Viet Cuong National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, Agriculture Publ. Hanoi - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Current status of Asian Elephant Population in Cat Tien National Park, Dong Nai Province Nguyen Xuan Dang and Tran Van MuiProceedings of Second National Scientific Conference on Biology and Agriculture, Science & Techniques Publ.,Hanoi - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Xuan Dang et al. Vietnam Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Huấn; Nguyễn Anh Đức Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [35] |
Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đình Huy Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [36] |
Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn; Lê Văn DũngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đình Duy Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thú hoang dã Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Đinh Huy Trí, Nguyễn Xuân Đặng, Bùi Ngọc Thành, Đặng Ngọc KiênNxb Quảng Bình - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Giám sát đa dạng sinh học có sự tham gia - Hướng dẫn thu thập số liệu trên hiện trường Nguyễn Xuân Đặng, Lương Văn DũngSNV_Tổ chức phát triển Hà Lan, Hà Nội, 48 tr. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Huy Phương, Nguyễn Mậu Toàn, Nguyễn Xuân Nghĩa Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Đình Duy Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh Đức Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Đình Duy Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pu Hu, tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Trường Sơn, Lê Văn DũngBáo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Kết quả điều tra Gậm nhấm (Rodentia) ở khu vực VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Duy LươngTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Đinh Huy Trí, Đinh Hải Dương Tạp chí Thông tin Khoa học & Công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Minh Le, Fernando Penaloza, Renata Martin, Thanh V. Nguyen, Ha M.Nguyen, Dang X. Nguyen,Luong D. Nguyen and Adreas Wilting Mitochondrial DNA Part B - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Oshida T., L. Lin, S. Chang, Can N. Dang, Son T. Nguyen, Nghia X. Nguyen, Dang X. Nguyen, H. Endo, J. Kimura, M. Sasaki, A. Hayashida and A. Takano Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nghia Xuan Nguyen , Dang Xuan Nguyen , Tuong Xuan Ngo , Duy Dinh Nguyen Biodiversity Data Journal 3 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Nguyen D, Nguyen N, Nguyen D, Dinh T, Le D, Dinh D Biodiversity Data Journal 2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Description of a new species of Myotis (Vespertilionidae) from Vietnam Nguyen Truong Son, T. Gorfol, C. M. Francis, M. Motokawa, P. Esttok, H. Endo, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang, T. Oshida, G. ScorbaActa Chiropterologica - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Phylogenetic position of Callosciurus erythraeus griseimanus from Vietnam in the genus Callosciurus. Oshida T. , Can N. Dang, Son T. Nguyen, Nghia X. Nguyen, H. Endo, J. Kimura, M. Sasaki, A. Hayashida, A. Takano, D. Koyabu and Y. HayashiMammal Study - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son and Tran Hong Hai Mammal Study 37: 1–8 (2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyen Xuan Dang and Nguyen Xuan Vinh, Vietnamese Journal of Primatology (2011) 5:47-53. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Thú hoang dã ở Vườn quốc gia Tam Đảo. Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Trường SơnNxb.Hồng Đức, Hà Nội, 191 tr. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Thú rừng (Mammalia) Việt Nam: Hình thái và sinh học sinh thái một số loài. Tập 2. Đặng Huy Huỳnh, Phạm Trọng Ảnh, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng, Hoàng Minh Khiên, Đặng Huy PhươngNxb KH và CN, Hà Nội, 255 tr - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng, 2011. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 580-585 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nguyễn Xuân Đặng, Hà Văn Tuế, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 1474-1480 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [61] |
S.-W. Chang, T. Oshida, H. Endo, S. T. Nguyen, C. N. Dang, D. X. Nguyen, X. Jiang, Z.-J. Li &L.-K. Lin Journal of Zoology: 1-11. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Đa dạng về thành phần loài bò sát và ếch nhái ở KBTTN Xuân Nha, tỉnh Sơn La. Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Sinh học: 32(4): 54-61. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Kết quả nghiên cứu khu hệ thú Mường Phong, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Trần Hồng Hải, Trần Hồng Việt, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng,.Tạp chí Sinh học: 32(2): 31-42. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Xuan Dang, Tilo Nadler and Le Van Dung Frankfurt Zool. Soc. and Cons. Inter. Hanoi, 211-223 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa và cs., T/c Công nghệ sinh học , vol.8 (3A): 991-997 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, Nguyễn Xuân Đặng. T/c Công nghệ sinh học , vol.8 (3A): 981-990 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Phân loại học lớp thú (Mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam. Nguyễn Xuân Đặng, Lê Xuân CảnhNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 150 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nguyễn Xuân Đặng Nxb. Lao động Xã hội, Hà Nội, 120 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Trần Hồng Hải, Trần Hồng Việt, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng Tạp chí Sinh học 31(2):33-39. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Các loài động vật được bảo vệ ở Việt Nam.Frankfurt ZS, IEBR. Nadler T., Nguyen Xuan Dang.Haki Publ. Hanoi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Đ.H. Huỳnh, C.V. Sung, L.X. Cảnh, P. T. Ảnh, N. X. Đặng và cs.. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 362 tr. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Thú rừng –Mammalia - Việt Nam: hình thái và sinh học sinh thái một số loài..Tập 1. Đặng Huy Huỳnh, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng và csNxb KHTN và CN, Hà Nội, 232 tr. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Xuan Dang, T. Nadler Proceeding of “Cons. of Primates .in Indochina. Intern. Symp. Cuc Phuong NP”, Nov.2008 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Stattus of Yellow-Cheeked gibbon, Nomascus gabriellare in Cat Tien Biosphere Reserve. Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Vinh, Pham Huu KhanhProceeding of “Cons. of Primates in Indochina. Intern. Symp. Cuc Phuong NP”, Nov.2008 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Trình tự Cytochrome B của sao la (Pseudoryx nghetinhensis) Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Xuân Đặng.T/C Công nghệ sinh học 6(2): 161-167 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Danh lục các loài thú lớn ở tỉnh Quảng Trị và ý nghĩa bảo tồn nguồn gen quí hiếm của chúng. Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân NghĩaT/C Sinh học, 29(4):19-26 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Nghĩa và cs. Nxb. KH và KT, 35-37, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Nghĩa Nxb. N. Nghiệp, Hà Nội, 249-256 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Vidya T.N.C., Surendra V., Nguyen X. Dang et al.. Conservation Genetics. DOI 10.1007/s10592-007-9301-7: 1-8, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Thành phần loài thú ở Vườn quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Huy Phương.T/C Sinh học, 29(1):26-31 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Current status of otters (Mammalia: Lutrinae) in Vietnam with conservation implications. Nguyen Xuan DangTigerpaper, Vol. 33(3):8-14, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Kết quả điều tra khu hệ thú của Vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa.T/C Sinh học 28(3): 9-14 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [83] |
The current status and conservation of bears in Vietnam. Nguyen Xuan Dang..Proceedings of Intern. Bear Conference, Japan 61-66 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Xuân Đặng.T/C Sinh học 28(1):47-53, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Đặc điểm của khu hệ thú ở Đồng bằng sông Cửu Long và giá trị bảo tồn của chúng. Phạm Trọng Ảnh, Nguyễn Xuân Đặng, NgTrường Sơn.T/C Sinh học 27(4A): 11-18, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Sự phân bố và một số đặc điểm sinh thái của sao la ở Vườn quốc gia Pù Mát. Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Thanh Nhàn.T/C Sinh học 27(4A): 71-74, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Đa dạng động vật và bảo tồn nguồn gen tại Vườn quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ. Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Đặng, Lê Đình Thuỷ và cs.Nxb Nông nghiệp, Hà Nôi,31-37, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Nguyễn Xuân Đặng, Trần Văn Mùi, Nico.V. Strien. Nxb. KH và KT: 902-905., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Nguyễn Xuân Đặng, Trịnh Việt Cường. Nxb. Nông Nghiệp, 308-314 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Kết quả điều tra các loài cây thức ăn của Tê giác một sừng Việt Nam ở Vườn Quốc Gia Cát Tiên.. Nguyễn Xuân Đặng, Hà Văn Tuế.T/C Sinh học, 27(3): 55-60, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Đặng.T/C Sinh học, 27(2): 32-38, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [4] |
Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và quản lý rừng ở Vùng cảnh quan Nam Trường Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Kfw-VQG PNKB Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Trưởng nhóm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chúc GIZ Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: trưởng nhóm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Điều tra đánh giá nhanh đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GTZThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Xây dựng chương trình giám sát, đánh giá đa dạng sinh học VQG Tam Đảo, Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GTZThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCB, Bộ KH và CN Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WB (Ngân hàng Thế giới) Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [14] |
Giám sát đa dạng sinh học rừng Đạ Tẻ (huyện Đạ Tẻ, Lâm Đồng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Winrock InternationalThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của VQG Mũi Cà Màu, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức FFI- IndochinaThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ VN Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Điều tra đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú tỉnh Quảng Trị, đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ - Chương trình NCCBThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [18] |
Đánh giá sinh học Vùng cảnh quan bảo tồn sông Đồng Nai và xây dựng chiến lược bảo tồn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Bảo tồn đa dạng sinh học vùng châu Á của USAID.Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Điều tra đánh giá tài nguyên động vật rừng ở VQG Xuân Sơn (tỉnh Phú Thọ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Điều tra khảo sát khu hệ thú ở VQG Tam Đảo (tỉnh Vĩnh Phúc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GTZ/TDMPThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GTZ/ KFW7 (Đức) Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn VQG Cát Tiên của WWF-Indochina Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ - Chương trình NCCB Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm |
