Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1334050

PGS. TS Nguyễn Xuân Đặng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá tác động của cộng đồng dân cư đến sinh cảnh sống của quần thể Voọc mũi hếch (rhinopithecus avunculus) ở huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Đức Trung; Nguyễn Xuân Đặng
Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317
[2]

Hiện trạng quần thể Khỉ mặt đỏ (Macaca arctoides), Khỉ vàng (Macaca mulatta) và Khỉ mốc (Macaca asamensis) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hóa.

Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Vĩnh Thanh...
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[3]

Hiện trạng quần thể Khỉ mặt đỏ (Macaca arctoides), Khỉ vàng (Macaca mulatta) và Khỉ mốc (Macaca asamensis) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hóa

Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Đình Hải
Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[4]

Kết quả điều tra gặm nhấm (Rodentia) ở khu vực vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Duy Lương
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Phát hiện loài gặm nhấm "hoá thạch sống" (Laonastes Aenigmamus) ở Phong Nha, Kẻ Bàng, Việt Nam

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Đức Minh...
Thông tin Khoa học và Công nghệ Quảng Bình - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[6]

Kết quả khảo sát, đánh giá một số loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên-văn hoá Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Hoàng Hảo; Trần Văn Mùi; Nguyễn Xuân Đặng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Phát hiện loài gặm nhấm "Hóa thạch sống" (Laonestes aenigmanus) ở vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Việt Nam

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Đức Minh; Nguyễn Duy Lương; Đinh Huy Trí
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[8]

Bước đầu đánh giá mối quan hệ sinh thái nhân văn của khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông

Nguyễn Đắc Mạnh; Nguyễn Xuân Đặng
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Một số kết quả nghiên cứu về thú ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2001- 2008

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Khung chương trình giám sát đa dạng sinh học vườn quốc gia Tam Đảo

Nguyễn Xuân Đặng; Hà Quý Quỳnh; Nguyễn Cử; Hà Văn Tuế
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Loài chuột răng to Dacnomys Millardi Thomas, 1916 (Muridae, Rodentia) sưu tầm tại Việt Nam

Trần Hồng Hải; Trần Hồng Việt; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Đặng; Lê Văn Chiên
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[12]

Đa dạng về thành phần loài bò sát và ếch nhái ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Quảng Trường
Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160
[13]

Giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Nguyễn Đắc Mạnh; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[14]

Phát triển giống và loài chuột mới - Chuột bụng vạch (Pseudoberylmus muongbangensis Tran H. H., T. H. Viet, L. X. Canh, N. X. Dang, 2008 gen. sp. Nov) (Mammalia, Rodentia, Muridae) ở Việt Nam

Trần Hồng Hải; Trần Hồng Việt; Lê Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Đặng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[15]

Trình tự cytochrome B của sao la (Pseudoryx nghetinhensis)

Nguyễn Minh Tâm; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Xuân Đặng
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989
[16]

Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Đặng
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[17]

Danh mục các loài thú (Mammalia) đã ghi nhận được ở tỉnh Quảng Trị

Nguyễn Xuân Đặng; Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đức Mạnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứ đặc điểm sinh học, sinh thái và biện pháp bảo vệ, phát triển hươu xạ (Moschus berezovskii flerov, 1929) ở Việt Nam

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Xuân Đặng
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[19]

Kết quả điều tra các loài cây thức ăn của tê giác một sừng Việt Nam ở Vườn quốc gia Cát Tiên

Nguyễn Xuân Đặng; Hà Văn Tuế
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[20]

Tình trạng quần thể voi châu á ở vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Xuân Đặng; Trần Văn Mùi
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[21]

Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Xuân Đặng
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[22]

Thành phần loài thú ở vường quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên giang

Nguyễn xuân Đặng; Đặng Huy Phương
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160
[23]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và tình hình nuôi gấu ngựa Ursus thibetanus ở Việt Nam

Nguyễn Xuân Đặng
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[24]

Kết quả điều tra bước đầu quần thể voi (Elephas maximus) tại vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Trường Sơn; Trần Văn Thành; Phạm Hữu Khánh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[25]

Human-Elephant Conflict Around Pu Mat National Park, Vietnam

Nguyen Xuan Dang, Tran Xuan Cuong, Vo Cong Anh Tuan, Nguyen Xuan Nghia and Nguyen Tien Dat
Gajah - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Human-elephant conflict in Pumat National Park region, Nghe An province: current status and impact on the conservation attitude of local residents

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia,Nguyen Tien Dat, Nguyen Thanh Luong
Vietnamese Academia journal of biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

An overview of conservation status of wild Asian elephant Elephas maximus in Vietnam

Nguyen Xuan Dang
WWF-Vietnam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[28]

Current status of Asian elephant population Elephas maximus in Pumat National Park Region, Nghe An Province

Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Tien Dat, Nguyen Xuan Dang, Tran Xuan Cuong, Vo Cong Anh Tuan
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

The elephants Elephas maximus of Cat Tien National Park, Vietnam: Status and conservation of a vanishing population

Surendra V., Nguyen Xuan Dang et al.
Oryx - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[30]

Minimum population size, genetic diversity, and social structure of the Asian elephant in Cat Tien National Park and its adjoining areas, Vietnam, based on molecular genetic analyses. Conservation Genetics

Vidya T.N.C., Surendra V., Nguyen X. Dang, et. al.
Conservation Genetics - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[31]

Status of Asian Elephant population Elephas maximus in Vietnam and recommendations for the species conservation

Nguyen Xuan Dang and Trinh Viet Cuong
National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, Agriculture Publ. Hanoi - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[32]

Current status of Asian Elephant Population in Cat Tien National Park, Dong Nai Province

Nguyen Xuan Dang and Tran Van Mui
Proceedings of Second National Scientific Conference on Biology and Agriculture, Science & Techniques Publ.,Hanoi - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[33]

The results of status assessment of Asian Elephant Population Elephas maximus in Cat Tien National Park, Dong Nai Province

Nguyen Xuan Dang et al.
Vietnam Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[34]

Sự lựa chọn thức ăn của voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Huấn; Nguyễn Anh Đức
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[35]

Thành phần loài hiện biết và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở khu vực Du Già - Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đình Huy
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[36]

Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn; Lê Văn Dũng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Đặc điểm sinh cảnh và thành phần thức ăn của chuột đá Trường Sơn (Laonastes aenigmamus) tại huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Đình Duy
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[38]

Thú hoang dã Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

Đinh Huy Trí, Nguyễn Xuân Đặng, Bùi Ngọc Thành, Đặng Ngọc Kiên
Nxb Quảng Bình - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Giám sát đa dạng sinh học có sự tham gia - Hướng dẫn thu thập số liệu trên hiện trường

Nguyễn Xuân Đặng, Lương Văn Dũng
SNV_Tổ chức phát triển Hà Lan, Hà Nội, 48 tr. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

Hiện trạng quần thể Voọc xám đông dương Trachypithcus crepusculus ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Huy Phương, Nguyễn Mậu Toàn, Nguyễn Xuân Nghĩa
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Đặc điểm sinh cảnh và thành phần thức ăn của Chuột đá trường sơn (Laonastes aenigmamus) tại huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6.

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Đình Duy
Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[42]

Sự lựa chọn thức ăn của Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus (Dollman, 1912) tại Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Anh Đức
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[43]

Thành phần loài hiện biết và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở khu vực Du Già - Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Đình Duy
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[44]

Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pu Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Trường Sơn, Lê Văn Dũng
Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[45]

Kết quả điều tra Gậm nhấm (Rodentia) ở khu vực VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Duy Lương
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[46]

Giá trị nổi bật của khu hệ thú Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng hướng đến tiêu chí X của khu di sản thiên nhiên thế giới (UNESCO)

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Đinh Huy Trí, Đinh Hải Dương
Tạp chí Thông tin Khoa học & Công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[47]

Complete mitochondrial genomes of the Laotian Rock Rat (Laonastes aenigmamus) confirm deep divergence within the species.

Minh Le, Fernando Penaloza, Renata Martin, Thanh V. Nguyen, Ha M.Nguyen, Dang X. Nguyen,Luong D. Nguyen and Adreas Wilting
Mitochondrial DNA Part B - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

Mitochondrial DNA evidence suggests challenge to the conspecific status of the hairy-footed flying squirrel Belomys pearsonii from Taiwan and Vietnam

Oshida T., L. Lin, S. Chang, Can N. Dang, Son T. Nguyen, Nghia X. Nguyen, Dang X. Nguyen, H. Endo, J. Kimura, M. Sasaki, A. Hayashida and A. Takano
Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

New data on recently described rodent species Paulina's Limestone Rat Saxatilomys paulinae Musser, Smith, Robinson & Lunde, 2005 (Mammalia: Rodentia)

Nghia Xuan Nguyen , Dang Xuan Nguyen , Tuong Xuan Ngo , Duy Dinh Nguyen
Biodiversity Data Journal 3 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Distribution and habitat of the Laotian Rock Rat Laonastes aenigmamus Jenkins, Kilpatrick, Robinson & Timmins, 2005 (Rodentia: Diatomyidae) in Vietnam

Nguyen D, Nguyen N, Nguyen D, Dinh T, Le D, Dinh D
Biodiversity Data Journal 2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Description of a new species of Myotis (Vespertilionidae) from Vietnam

Nguyen Truong Son, T. Gorfol, C. M. Francis, M. Motokawa, P. Esttok, H. Endo, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang, T. Oshida, G. Scorba
Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[52]

Phylogenetic position of Callosciurus erythraeus griseimanus from Vietnam in the genus Callosciurus.

Oshida T. , Can N. Dang, Son T. Nguyen, Nghia X. Nguyen, H. Endo, J. Kimura, M. Sasaki, A. Hayashida, A. Takano, D. Koyabu and Y. Hayashi
Mammal Study - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[53]

Study of mammal diversity in Xuan Nha and Muong Do Nature Reserves, Son La Province, Northwestern Vietnam.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son and Tran Hong Hai
Mammal Study 37: 1–8 (2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[54]

Community-based monitoring of Southern Yelow-cheeked Gibbon (Nomascus gabriellaea) in Da Ta forest, Lam Dong Province, Central Vietnam.

Nguyen Xuan Dang and Nguyen Xuan Vinh,
Vietnamese Journal of Primatology (2011) 5:47-53. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[55]

Thú hoang dã ở Vườn quốc gia Tam Đảo.

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Trường Sơn
Nxb.Hồng Đức, Hà Nội, 191 tr. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[56]

Thú rừng (Mammalia) Việt Nam: Hình thái và sinh học sinh thái một số loài. Tập 2.

Đặng Huy Huỳnh, Phạm Trọng Ảnh, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng, Hoàng Minh Khiên, Đặng Huy Phương
Nxb KH và CN, Hà Nội, 255 tr - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[57]

Hiện trạng quần thể các loài thú móng guốc ở Khu bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai. Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật.

Nguyễn Hoàng Hảo, Trần Văn Mùi, Nguyễn Xuân Đặng, 2011.
Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 580-585 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[58]

Một số đặc điểm cư trú của Sao La ở Việt Nam. Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Nguyễn Xuân Đặng, Hà Văn Tuế, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa
Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 1474-1480 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[59]

Đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng Đông bắc Việt Nam. Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,

Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần
Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[60]

Hiện trạng quần thể Sao La ở Việt Nam. Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa
Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[61]

Ancient hybridization and underestimated species diversity in Asian striped squirrels (genus Tamiops): inference from paternal, maternal and biparental markers.

S.-W. Chang, T. Oshida, H. Endo, S. T. Nguyen, C. N. Dang, D. X. Nguyen, X. Jiang, Z.-J. Li &L.-K. Lin
Journal of Zoology: 1-11. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[62]

Đa dạng về thành phần loài bò sát và ếch nhái ở KBTTN Xuân Nha, tỉnh Sơn La.

Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Sinh học: 32(4): 54-61. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[63]

Kết quả nghiên cứu khu hệ thú Mường Phong, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

Trần Hồng Hải, Trần Hồng Việt, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng,.
Tạp chí Sinh học: 32(2): 31-42. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[64]

Feeding ecology of Northern White-cheeked Gibbon (Nomascus leucogenys) in a semi-wild enclosure at Endangered Primate Rescue Centre, Cuc Phuong National Park, Vietnam. In book " Conservation of Primates in Indochina" eddted by T. Nadler et al.

Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Xuan Dang, Tilo Nadler and Le Van Dung
Frankfurt Zool. Soc. and Cons. Inter. Hanoi, 211-223 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[65]

Kết quả điều tra động vật có xương sống ở cạn nguy cấp, quý, hiếm và sinh cảnh của chúng ở KBTTN Xuân Nha, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa và cs.,
T/c Công nghệ sinh học , vol.8 (3A): 991-997 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[66]

Phạm vi phân bố và tình trạng bảo tồn của một số loài dơi thuộc họ Dơi nếp mũi và họ Dơi lá mũi ở Việt Nam.

Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, Nguyễn Xuân Đặng.
T/c Công nghệ sinh học , vol.8 (3A): 981-990 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[67]

Phân loại học lớp thú (Mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam.

Nguyễn Xuân Đặng, Lê Xuân Cảnh
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 150 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[68]

Nhận dạng nhanh một số loài động vật hoang dã được Công ước CITES và pháp luật Việt Nam bảo vệ. Traffic Đông Nam Á – Chương trình Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng

Nguyễn Xuân Đặng
Nxb. Lao động Xã hội, Hà Nội, 120 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[69]

Phát hiện giống và loài chuột mới - chuột bụng vạch (Pseudoberylmys muongbangensis Tran H.H., T.H.Viet, L.X.Canh, N.X.Dang, 2008 gen.sp.nov) (Mammalia, Rodentia, Muridae) ở Việt Nam.

Trần Hồng Hải, Trần Hồng Việt, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng
Tạp chí Sinh học 31(2):33-39. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[70]

Các loài động vật được bảo vệ ở Việt Nam.Frankfurt ZS, IEBR.

Nadler T., Nguyen Xuan Dang.
Haki Publ. Hanoi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[71]

Động vật chí Việt Nam (25)- Lớp Thú (Mammalia): Primates, Carnivora, Artiodactyla, Perissodactyla, Rodentia

Đ.H. Huỳnh, C.V. Sung, L.X. Cảnh, P. T. Ảnh, N. X. Đặng và cs..
Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 362 tr. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[72]

Thú rừng –Mammalia - Việt Nam: hình thái và sinh học sinh thái một số loài..Tập 1.

Đặng Huy Huỳnh, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng và cs
Nxb KHTN và CN, Hà Nội, 232 tr. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[73]

Feeding ecology of White-cheeked gibbon, Nomascus leucogenys in Semi-wild enclosure of Endangered Primate Rescue Centre, Cuc Phuong NP, Vietnam.

Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Xuan Dang, T. Nadler
Proceeding of “Cons. of Primates .in Indochina. Intern. Symp. Cuc Phuong NP”, Nov.2008 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[74]

Stattus of Yellow-Cheeked gibbon, Nomascus gabriellare in Cat Tien Biosphere Reserve.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Vinh, Pham Huu Khanh
Proceeding of “Cons. of Primates in Indochina. Intern. Symp. Cuc Phuong NP”, Nov.2008 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[75]

Trình tự Cytochrome B của sao la (Pseudoryx nghetinhensis)

Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Xuân Đặng.
T/C Công nghệ sinh học 6(2): 161-167 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[76]

Danh lục các loài thú lớn ở tỉnh Quảng Trị và ý nghĩa bảo tồn nguồn gen quí hiếm của chúng.

Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Nghĩa
T/C Sinh học, 29(4):19-26 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[77]

Danh mục các loài thú quý hiếm đã ghi nhận được ở tỉnh Quảng Trị.Báo cáo KH HN toàn quốc NCCB trong KHSS.

Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Nghĩa và cs.
Nxb. KH và KT, 35-37, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Danh mục các loài thú (Mammalia) đã ghi nhận được ở tỉnh Quảng Trị..Kỷ yếu HN KH toàn quốc lần thứ 2.

Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Xuân Nghĩa
Nxb. N. Nghiệp, Hà Nội, 249-256 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[79]

Minimum population size, genetic diversity, and social structure of the Asian elephant in Cat Tien National Park and its adjoining areas, Vietnam, based on molecular genetic analyses.

Vidya T.N.C., Surendra V., Nguyen X. Dang et al..
Conservation Genetics. DOI 10.1007/s10592-007-9301-7: 1-8, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[80]

Thành phần loài thú ở Vườn quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Nguyễn Xuân Đặng, Đặng Huy Phương.
T/C Sinh học, 29(1):26-31 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[81]

Current status of otters (Mammalia: Lutrinae) in Vietnam with conservation implications.

Nguyen Xuan Dang
Tigerpaper, Vol. 33(3):8-14, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[82]

Kết quả điều tra khu hệ thú của Vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc.

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Nghĩa.
T/C Sinh học 28(3): 9-14 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[83]

The current status and conservation of bears in Vietnam.

Nguyen Xuan Dang.
.Proceedings of Intern. Bear Conference, Japan 61-66 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[84]

Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Xuân Đặng.
T/C Sinh học 28(1):47-53, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[85]

Đặc điểm của khu hệ thú ở Đồng bằng sông Cửu Long và giá trị bảo tồn của chúng.

Phạm Trọng Ảnh, Nguyễn Xuân Đặng, NgTrường Sơn.
T/C Sinh học 27(4A): 11-18, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[86]

Sự phân bố và một số đặc điểm sinh thái của sao la ở Vườn quốc gia Pù Mát.

Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Thanh Nhàn.
T/C Sinh học 27(4A): 71-74, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[87]

Đa dạng động vật và bảo tồn nguồn gen tại Vườn quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ.

Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Đặng, Lê Đình Thuỷ và cs.
Nxb Nông nghiệp, Hà Nôi,31-37, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[88]

Hiện trạng quần thể tê giác ở VQG Cát Tiên và một số kiến nghị về bảo tồn chúng.Báo cáo HN Toàn quốc 2005 – Những vấn đề NCCB trong KHSS.

Nguyễn Xuân Đặng, Trần Văn Mùi, Nico.V. Strien.
Nxb. KH và KT: 902-905., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[89]

Hiện Trạng voi châu á (Elephas maximus) ở Việt Nam và những kiến nghị về giải pháp bảo tồn chúng. HT Sinh Thái và TNSV lần I.

Nguyễn Xuân Đặng, Trịnh Việt Cường.
Nxb. Nông Nghiệp, 308-314 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[90]

Kết quả điều tra các loài cây thức ăn của Tê giác một sừng Việt Nam ở Vườn Quốc Gia Cát Tiên..

Nguyễn Xuân Đặng, Hà Văn Tuế.
T/C Sinh học, 27(3): 55-60, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[91]

Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Đặng Ngọc Cần, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Đặng.
T/C Sinh học, 27(2): 32-38, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng sinh học khu hệ thú (Mammalia) ở một số hệ sinh thái rừng nhiệt đới phía bắc Việt Nam và tiến hóa phân tử của nhóm thú gặm nhấm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu tính đa dạng một số đặc điểm sinh thái và âm sinh học của các loài thú ở hệ sinh thái rừng ngập mặn của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmanus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ trì
[4]

Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và quản lý rừng ở Vùng cảnh quan Nam Trường Sơn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì
[5]

Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu đa dạng sinh học khu hệ thú tại một số hệ sinh thái rừng nhiệt đới phía bắc Việt Nam và tiến hóa phân tử các loài thú bộ gậm nhấm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ trì
[7]

Điều tra đa dạng sinh học thú nhỏ ở VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình) thuộc dự án của Kfw/Bảo tồn thiên nhiên và quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên ở khu vực VQG Phong Nha - Kẻ Bàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Kfw-VQG PNKB
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Trưởng nhóm
[8]

Dự án GIZ/ Bảo tồn đa dạng sinh học ở các hệ sinh thái rừng Việt Nam" Nghiên cứu cơ sở ở KBTTN Pù Hu và KBTTN Pù Luông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chúc GIZ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: trưởng nhóm
[9]

Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Điều tra đánh giá nhanh đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GTZ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ trì
[11]

Xây dựng chương trình giám sát, đánh giá đa dạng sinh học VQG Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GTZ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ trì
[12]

Điều tra đánh giá đa dạng sinh học thú rừng ở tỉnh Quảng Trị và đề xuất biện pháp bảo tồn, quản lý, sử dụng bền vững.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCB, Bộ KH và CN
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Đánh giá tác động của Dự án Thủy điện Trung Son (Thanh Hóa) đến các khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên cạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WB (Ngân hàng Thế giới)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì
[14]

Giám sát đa dạng sinh học rừng Đạ Tẻ (huyện Đạ Tẻ, Lâm Đồng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Winrock International
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì
[15]

Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của VQG Mũi Cà Màu, tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức FFI- Indochina
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ trì
[16]

Điều tra nghiên cứu hiện trạng, nhu cầu sinh thái và các đe dọa đến quần thể Sao la ở Việt Nam; đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì
[17]

Điều tra đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú tỉnh Quảng Trị, đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ - Chương trình NCCB
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì
[18]

Đánh giá sinh học Vùng cảnh quan bảo tồn sông Đồng Nai và xây dựng chiến lược bảo tồn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Bảo tồn đa dạng sinh học vùng châu Á của USAID.
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Tham gia
[19]

Điều tra đánh giá tài nguyên động vật rừng ở VQG Xuân Sơn (tỉnh Phú Thọ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ trì
[20]

Điều tra khảo sát khu hệ thú ở VQG Tam Đảo (tỉnh Vĩnh Phúc)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GTZ/TDMP
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì
[21]

Đánh giá bảo tồn đa dạng sinh học ở Sơn La và Hoà Bình; xây dựng dự án đầu tư nâng cao năng lực bảo tồn đa dạng sinh học cho địa phương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GTZ/ KFW7 (Đức)
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì
[22]

Đánh giá đa dạng sinh học và kinh tế xã hội của 5 lâm trường ở vùng đệm VQG Cát Tiên thuộc các tỉnh Đồng Nai, Bình Phước và Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn VQG Cát Tiên của WWF-Indochina
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì
[23]

Nghiên cứu đặc điểm hoạt động và tập tính ăn của Tê Giác Việt Nam (Rhinoceros sondaicus annamiticus) ở Vườn Quốc Gia Cát Tiên (tỉnh Đồng Nai)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ - Chương trình NCCB
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm